Trắc nghiệm Nội khoa cơ sở – Đề 10
Câu 1 Nhận biết
Dùng phối hợp ba loại thuốc trong điều trị tăng huyết áp khi:

  • A.
    Khi tìm thấy nguyên nhân
  • B.
    Khi không thể dùng loại thứ tư được
  • C.
    Khi chưa điều chỉnh liều lượng được
  • D.
    Khi dùng hai loại không đáp ứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Điều trị tăng huyết áp khi:

  • A.
    Bệnh nhân tuân thủ
  • B.
    Tìm thấy nguyên nhân
  • C.
    Điều trị cá nhân hoá
  • D.
    Khi điều chỉnh được liều lượng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Nguyên nhân gây viêm phế quản cấp thường gặp là:

  • A.
    Virus
  • B.
    Tụ cầu vàng
  • C.
    Kỵ khí
  • D.
    Liên cầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Tính chất đàm trong viêm phế quản cấp do virus là:

  • A.
    Đàm nhầy, trong
  • B.
    Đàm mủ vàng
  • C.
    Đàm xanh ngọc
  • D.
    Đàm bọt hồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Vi khuẩn thường gặp nhất gây áp xe phổi là:

  • A.
    Liên cầu, phế cầu
  • B.
    Kỵ khí
  • C.
    Tụ cầu vàng
  • D.
    Klebsiella Pneu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Chẩn đoán xác định áp xe phổi giai đoạn nung mủ kín dựa vào:

  • A.
    Triệu chứng cơ năng
  • B.
    Triệu chứng tổng quát
  • C.
    Triệu chứng thực thể
  • D.
    Xquang phổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Dấy chứng quan trọng nhất để chẩn đoán áp xe phổi là:

  • A.
    Hội chứng nhiễm trùng, nhiễm độc nặng
  • B.
    Hội chứng suy hô hấp cấp
  • C.
    Hội chứng đặc phổi không điển hình
  • D.
    Khạc mủ lượng nhiều, hay đàm hình đồng xu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Áp xe phổi giai đoạn nung mủ hở khám phổi có:

  • A.
    Âm thổi ống
  • B.
    Âm thổi hang
  • C.
    Âm thổi màng phổi
  • D.
    Âm dê
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Gọi là áp xe phổi mạn khí:

  • A.
    Sau 3 tháng tích cực mà thương tổn trên phim vẫn tồn tại hay có xu hướng lan rộng thêm
  • B.
    Sau 3 tháng điều trị mà vẫn còn hang thừa, không có dịch
  • C.
    Sau 6 tháng điều trị mà vẫn còn ho khạc đàm dù thương tổn phổi còn lại xơ
  • D.
    Sau 6 tháng điều trị mà ổ áp xe cũ lành nhưng xuất hiện ổ áp xe mới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Phương pháp tháo mủ đơn giản và có kết quả trong điều trị áp xe phổi là:

  • A.
    Dùng thuốc kích thích ho
  • B.
    Dùng các thuốc long đàm
  • C.
    Dẫn lưu tư thế
  • D.
    Hút mủ bằng ống thông qua khí quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Chỉ định điều trị ngoại khoa áp xe phổi khi:

  • A.
    Đáp ứng chậm với kháng sinh sau 1 tuần điều trị
  • B.
    Áp xe phổi mạn tính
  • C.
    Để lại hang thừa
  • D.
    Áp xe phổi nhiều ổ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Kháng sinh chọn lựa đối với áp xe phổi do tụ cầu vàng là:

  • A.
    Penicilline G liều cao + Streptomicine
  • B.
    Ampicilline + Ofloxacine
  • C.
    Cefalosporine II, III + Vancomycine
  • D.
    Erythromycine + Chclramphenicol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Kháng sinh chọn lựa cho áp xe phổi do vi khuẩn kỵ khí là:

  • A.
    Penicilline G + Metronidazol
  • B.
    Kanamycine + Tinidazol
  • C.
    Penicilline V + Gentamicine
  • D.
    Vancomycine + Oxacycline
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Trong áp xe phổi mà không tìm thấy vi khuẩn gây bệnh, thì dùng:

  • A.
    Ampicylline + Gentamycine + Emetin
  • B.
    Penicilline + Aminoside + Metronidazol
  • C.
    Penicilline + Macrolide + Corticoid
  • D.
    Cefalosprorine + Macrolide
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Phương pháp dẫn lưu tư thế khó thực hiện vì:

  • A.
    Gây ho và khó thở
  • B.
    Đau ngực tăng lên
  • C.
    Gây nhiễm trùng lan rộng
  • D.
    Dễ gấy vỡ áp xe và màng phổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Nguyên nhân nào sau đây ít gây áp xe phổi thứ phát:

  • A.
    K phế quản gây hẹp phế quản
  • B.
    Kén phổi bẩm sinh
  • C.
    Hang lao
  • D.
    Tràn khí màng phổi khu trú
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Các cơ địa nào dưới đây ít bị áp xe phổi nhất:

  • A.
    Đái tháo đường
  • B.
    Hôn mê có đặt nội khí quản
  • C.
    Sau các phẫu thuật ở hầu họng
  • D.
    Viêm phế quản mạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Yếu tố nào không ảnh hưởng đến âm thổi hang:

  • A.
    Hang thông với phế quản
  • B.
    Đường kính hang
  • C.
    Sát vách lồng ngực
  • D.
    Thương tổn chủ mô lân cận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Ngón tay dùi trống không có trong:

  • A.
    Giãn phế quản
  • B.
    Bệnh Osler
  • C.
    K phổi
  • D.
    Thiếu máu nặng kéo dài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Hai loại vi khuẩn thường gây phế viêm thùy là:

  • A.
    Liên cầu, tụ cầu vàng
  • B.
    Phế cầu Hemophillus Inf
  • C.
    Klebsiella, Pseudomonas
  • D.
    Mycoplasma pneu, Legionella pneu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Giai đoạn khởi phát của viêm phổi thùy có đặc điểm:

  • A.
    Hội chứng nhiễm trùng không rõ ràng
  • B.
    Hội chứng nhiễm trùng và triệu chứng chức năng là chủ yếu
  • C.
    Triệu chứng thực thể đầy đủ và điển hình
  • D.
    Có hội chứng đông đặc phổi điển hình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Giai đoạn toàn phát của viêm phổi thùy do phế cầu có đặc điểm:

  • A.
    Hội chứng nhiễm trùng giảm dần
  • B.
    Triệu chứng cơ năng không điển hình
  • C.
    Thường có tràn dịch màng phổi đi kèm
  • D.
    Hội chứng đông đặc phổi điển hình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Phế quản phế viêm có đặc điểm:

  • A.
    Nghe được ran nỗ, ran ấm, ran ít rãi rác 2 phổi
  • B.
    Âm thổi ống nghe rõ cả 2 bên phổi
  • C.
    Bệnh diễn tiến âm thầm và kéo dài
  • D.
    Ít khi gây suy hô hấp cấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Chẩn đoán xác định phế viêm thùy căn cứ vào các hội chứng:

  • A.
    Nhiễm trùng và đông đặc phổi
  • B.
    Nhiễm trùng và suy hô hấp cấp
  • C.
    Đông đặc phổi và tràn dịch màng phổi
  • D.
    Suy hô hấp cấp và khạc đàm máu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Chẩn đoán xác định phế quản phế viêm dựa vào các hội chứng:

  • A.
    Nhiễm trùng nhẹ và suy hô hấp cấp
  • B.
    Thương tổn phế quản và suy hô hấp cấp
  • C.
    Hẹp tiểu phế quản và nhiêm trùng
  • D.
    Nhiễm trùng cấp, thương tổn phế quản, phế nan lan tỏa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Phế quản phế viêm phân biệt với hen phế quản bội nhiễm dựa vào:

  • A.
    Tiền sử, bệnh sử
  • B.
    Hội chứng nhiễm trùng
  • C.
    Hội chứng suy hô hấp cấp
  • D.
    Triệu chứng thực thể ở phổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Đặc điểm Xquang của phế quản phế viêm là:

  • A.
    Mờ đậm đều một thùy có phản ứng rãnh liên thùy
  • B.
    Mờ dạng lưới ở hai đáy phổi, rốn phổi đậm
  • C.
    Hai rốn phổi tăng đậm, tràn dịch rãnh liên thùy
  • D.
    Mờ rải rác cả hai phổi thay đổi từng ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Biến chứng thường gặp ở phế quản phế viêm là:

  • A.
    Dày dính màng phổi
  • B.
    Xẹp phổi
  • C.
    Áp xe phổi
  • D.
    Tràn khí màng phổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Viêm phổi do amipe có đặc điểm:

  • A.
    Triệu chứng cơ năng nhẹ nhàng, thực thể rầm rộ
  • B.
    Thường gặp ở đáy phổi phải, ho ra máu hay mủ màu chocolat
  • C.
    Thương tổn dưới dạng nhiều áp xe rải rác
  • D.
    Đàm hoại tử và hôi thối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Viêm phổi do hóa chất có đặc điểm sau:

  • A.
    Xảy ra sau 6 – 12 giờ với sốt và đau ngực phải nhiều
  • B.
    Thường khạc đàm nâu do hoại tử và hôi thối
  • C.
    Phù nề vùng ngực và có tuần hoàn bàng hệ
  • D.
    Đau xóc ngực phải và có hội chứng tràn dịch màng phổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Kháng sinh chọn lựa chính cho viêm phổi phế cầu là:

  • A.
    Gentamycine
  • B.
    Kanamycine
  • C.
    Penicilline G
  • D.
    Chloramphenicol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Viêm phổi do Hemophillus thì dùng:

  • A.
    Penicilline + Bactrim
  • B.
    Erythromycine + Bactrim
  • C.
    Ampicilline + Ofloxacine
  • D.
    Metronidazole + Ofloxacine
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Theo TCYTTG, trong số bệnh tim mạch tâm phế mạn được xếp:

  • A.
    Hàng thứ 2 sau bệnh tim thiếu máu
  • B.
    Hàng thứ 2 sau bệnh tăng huyết áp
  • C.
    Hàng thứ 3 sau bệnh tim thiếu máu, bệnh tăng huyết áp
  • D.
    Hàng thứ 4 sau bệnh tim thiếu máu, bệnh tăng huyết áp và xơ vữa động mạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Nguyên nhân chính gây tâm phế mạn là:

  • A.
    Hen phế quản kéo dài dáp ứng kém với điều trị
  • B.
    Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
  • C.
    Giãn phế quản
  • D.
    Lao xơ phổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Trong tâm phế mạn, nguyên nhân bệnh lý phổi kẻ thứ phát sau:

  • A.
    Bệnh sarcoidosis, bệnh bụi amian, bệnh chấït tạo keo
  • B.
    Bệnh sarcoidosis, bệnh bụi amian, suy tim
  • C.
    Bệnh sarcoidosis, bệnh bụi amian, HIV/AIDS
  • D.
    Bệnh sarcoidosis, bệnh sarcoidosis, HIV/AIDS
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Hậu quả quan trọng nhất trong tâm phế mạn là:

  • A.
    PaCO2 > 60mmHg
  • B.
    PaO2 ≤ 55mmHg
  • C.
    SaO2 < 85%
  • D.
    Ph máu < 7,3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Trong tâm phế mạn, thiếu oxy máu sẽ gây nên hậu quả quan trọng nhất là:

  • A.
    Viêm tiểu động mạch
  • B.
    Co thắt tiểu động mạch
  • C.
    Co thắt động mạch lớn
  • D.
    Tắc mạch các động mạch khẩu kính nhỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Trong tâm phế mạn, thiếu oxy mạn đáng lo ngại khi:

  • A.
    PaO2 = 60mmHg
  • B.
    PaO2 = 65mmHg
  • C.
    PaO2 = 70mmHg
  • D.
    PaO2 = 55mmHg
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Cơ chế quan trọng gây tăng áp phổi là:

  • A.
    Co thắt tiểu động mạch
  • B.
    Tăng hồng cầu; Toan máu
  • C.
    Viêm tiểu động mạch
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Ở bệnh nhân tâm phế mạn, sự kích thích trung tâm hô hấp là do:

  • A.
    Tăng PaCO2
  • B.
    Giảm PaO2
  • C.
    Giảm FVC
  • D.
    Giảm FEV1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Nội khoa cơ sở – Đề 10
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: các bệnh lý nội khoa, phương pháp chẩn đoán và điều trị
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)