Trắc nghiệm gây mê hồi sức HMU
Câu 1
Nhận biết
Mục đích chính của thăm khám bệnh nhân trước mổ:
- A. Đánh giá tình trạng sức khỏe của bệnh nhân
- B. Xem xét làm thêm các xét nghiệm và thăm dò chức năng
- C. Phát hiện các bệnh phối hợp
- D. Giải thích cho bệnh nhân và gia đình về phẫu thuật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Bệnh nhân có tiền sử nhồi máu cơ tim tốt nhất nên mổ phiên sau:
- A. 1 tháng
- B. 2 tháng
- C. 3 tháng
- D. 6 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Bệnh nhân 50 tuổi, tiền sử hẹp hở van 2 lá, suy tim, đã phải đi cấp cứu nhiều lần vì phù phổi cấp. Hiện tại bệnh nhân khó thở khi đi bộ > 10m. Phân loại sức khỏe bệnh nhân này theo ASA:
- A. ASA II
- B. ASA III
- C. ASA IV
- D. ASA V
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Thuốc nào nên được chọn cho bệnh nhân hen phế quản:
- A. Ketamin
- B. Propofol
- C. Etomidat
- D. Thiopental
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Propofol là thuốc mê tĩnh mạch có đặc điểm sau:
- A. Tỉnh chậm sau khi ngừng thuốc
- B. Không gây hạ huyết áp
- C. Có tác dụng giảm đau
- D. Có thể dùng để đặt nội khí quản mà không cần dùng giãn cơ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Thiopental là thuốc mê tĩnh mạch có đặc điểm:
- A. Chỉ dùng với nồng độ > 2.5 %
- B. Không ảnh hưởng nhiều đến huyết động
- C. Có tác dụng bảo vệ não, giảm tiêu thụ oxy não
- D. Nên dùng để duy trì mê
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Thuốc có độ mạnh lớn nhất trong các thuốc sau đây là:
- A. Morphin
- B. Sufentanil
- C. Pethidin
- D. Fentanyl
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Tác dụng giảm đau của thuốc họ morphin có đặc điểm:
- A. Có cường độ mạnh nhưng không ổn định
- B. Liều càng cao thì tác dụng càng mạnh
- C. Không có hiệu quả với đau mạn tính
- D. Có thể tách rời khỏi tác dụng phụ trên hô hấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Tác dụng phụ của các thuốc họ morphin có đặc điểm:
- A. Ức chế hô hấp thường gặp với morphin hơn so với các loại khác.
- B. Nôn và buồn nôn là tác dụng phụ hay gặp nhất.
- C. Gây tụt huyết áp do thuốc gây ức chế cơ tim mạch
- D. Có thể gây nghiện thuốc nếu dừng thuốc đột ngột
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Thuốc giãn cơ sử dụng trong gây mê toàn thân nhằm các mục đích sau đây, trừ:
- A. Tạo thuận lợi cho cuộc phẫu thuật
- B. Tạo thuận lợi cho đặt ống nội khí quản
- C. Giảm nhu cầu thuốc giảm đau trong mổ
- D. Giảm các chấn thương hầu họng liên quan đến đặt nội khí quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Thuốc giãn cơ nào thích hợp nhất với bệnh nhân có xơ gan nặng:
- A. Cisatracurium
- B. Rocuronium
- C. Vecuronium
- D. Pancuronium
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Cơ chế phục hồi tác dụng giãn cơ của succinylcholin là:
- A. Chuyển hóa bởi acetylcholinesterase
- B. Bị thủy phân bởi pseudocholinesterase
- C. Tạo phức hợp với chất không khử cực bản chất steroid
- D. Phân hủy hóa học bởi L-cysteine
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Cơ chế tác dụng của thuốc tê:
- A. Chỉ thuốc tê có tác dụng ức chế kênh Na+
- B. Thuốc tê gắn vào kênh Na+ ở mặt ngoài tế bào
- C. Thuốc tê làm tăng ngưỡng khử cực của màng tế bào thần kinh
- D. Sợi thần kinh có kích thước nhỏ dễ bị phong bế hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Thuốc tê có độc tính mạnh nhất trên tim mạch:
- A. Ropivacain
- B. Levobupivacain
- C. Bupivacain
- D. Mepivacain
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Nhóm bệnh nhân có nguy cơ ngộ độc thuốc tê cao:
- A. Bệnh nhân có bệnh lý hô hấp, tuần hoàn
- B. Phụ nữ có thai
- C. Bệnh nhân nhiễm trùng nặng
- D. Tất cả các ý trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Thuốc tiền mê có tác dụng:
- A. An thần, gây ngủ
- B. Giảm vận động, giảm đau
- C. Gây ngủ và mất vận động
- D. Mất cảm giác đau hoàn toàn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Thứ tự tiến hành gây mê nội khí quản:
- A. Tiền mê, duy trì mê, khởi mê và thoát mê
- B. Tiền mê, khởi mê, duy trì mê và thoát mê
- C. Khởi mê, tiền mê, duy trì mê và thoát mê
- D. Khởi mê, duy trì mê, thoát mê
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
TOF theo dõi giãn cơ, ngưỡng an toàn để rút nội khí quản là khi T4/T1 lớn hơn:
- A. 75%
- B. 80%
- C. 85%
- D. 90%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Sốc mất máu là tình trạng:
- A. Chảy máu nhanh, số lượng lớn không gây giảm tưới máu tổ chức
- B. Chảy máu nhiều và có tình trạng giảm tưới máu tổ chức của các cơ quan
- C. Chảy máu số lượng lớn nhưng không gây tình trạng giảm huyết áp
- D. Chảy máu liên tục trong thời gian dài gây nên tình trạng thiếu máu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Tam chứng Beck hay gặp trong bệnh cảnh nào:
- A. Tamponade (tràn máu màng tim cấp)
- B. Gẫy xương sườn
- C. Vết thương ngực hở
- D. Tràn khí màng phổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Một dấu hiệu điển hình nhất của sốc tủy là:
- A. Huyết áp tụt
- B. Áp lực tĩnh mạch trung ương thấp
- C. Mạch chậm
- D. Giảm tưới máu tổ chức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Mục đích của việc đánh giá ban đầu trong trường hợp cấp cứu bệnh nhân chấn thương là để xác định:
- A. Và điều trị ngay lập tức các tổn thương đe dọa tính mạng
- B. Các tổn thương đe dọa tính mạng để điều trị sau này
- C. Tất cả các tổn thương một cách có hệ thống
- D. Và điều trị tất cả các thương tổn có thể phát hiện được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Tràn khí dưới áp lực được phát hiện trong khi khám ban đầu, cần phải:
- A. Làm giảm áp lực ngay
- B. Đặt dẫn lưu màng phổi khi khám thì 2
- C. Giảm áp lực sau khi chụp X quang xác định
- D. Giảm áp lực khi có đè đẩy khí quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Nếu bệnh nhân trở nên bất ổn định khi đang tiến hành thăm khám thì hai, cần làm:
- A. Chuyển bệnh nhân đến bệnh viện lớn
- B. Truyền dịch
- C. Khám thần kinh
- D. Thực hiện lại khám thì đầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Cơ chế thường gặp nhất trong đau cấp tính:
- A. Đau do cảm thụ thần kinh
- B. Đau do nguyên nhân thần kinh
- C. Đau do căn nguyên tâm lý
- D. Đau do nguyên nhân hỗn hợp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Điều trị đau cấp tính hiệu quả giúp:
- A. Giảm tỉ lệ tử vong
- B. Giảm biến chứng
- C. Rút ngắn thời gian nằm viện
- D. Tất cả các yếu tố trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Phương tiện nào sau không phải là thước đo đơn chiều trong đánh giá đau:
- A. Thang điểm đau hình đồng dạng (VAS)
- B. Thang điểm lời nói về cường độ đau
- C. Thang điểm nét mặt (faces scale)
- D. Bảng kiểm đau rút gọn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Một người đàn ông có tuổi bước ra khỏi xe hơi mà quên gài phanh, chiếc xe lùi lại và kéo lê ông ta dưới gầm xe. Hiện tại, mặt nạn nhân bị chấn thương rất nặng và bệnh nhân bị chảy máu vào đường thở. Việc nào dưới đây là ưu tiên nhất khi xử trí cho bệnh nhân này:
- A. Đặt nẹp cổ
- B. Xử trí đường thở
- C. Băng bó tất cả các vết thương đang chảy máu
- D. Đặt ván cứng dài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Thăm khám ban đầu nên được thực hiện:
- A. Trong vòng 30 phút
- B. Sau khi đưa bệnh nhân đến trung tâm thứ 3
- C. Sau thăm khám thì 2
- D. Trong 2 phút.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Các thao tác để khai thông đường thở cho bệnh nhân bao gồm tất cả những điều sau đây, trừ việc:
- A. Nâng cằm
- B. Đặt ống dẫn lưu lồng ngực
- C. Hút đờm dãi
- D. Đặt bệnh nhân nằm ở tư thế nghiêng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Săn sóc một bệnh nhân bị chảy máu cần bao gồm tất cả những điều sau đây, trừ việc:
- A. Vận chuyển ngay bệnh nhân đến cơ sở điều trị phù hợp khi tình trạng toàn thân ổn định
- B. Kiểm soát các vị trí chảy máu ra ngoài
- C. Duy trì ABC (đường thở, hô hấp, tuần hoàn)
- D. Cho uống nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
Tất cả các dấu hiệu sau là của tắc nghẽn đường thở trừ:
- A. Thở nhanh
- B. Thở ngáy
- C. Co rít
- D. Tím
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
Cấp cứu bệnh nhân chấn thương có thiếu oxy và gõ vang bên ngực phải. Cái nào sau đây sai:
- A. Có thể có di lệch khí quản sang trái
- B. Bệnh nhân có tràn khí màng phổi phải
- C. Thở oxy lưu lượng cao
- D. Bệnh nhân cần đặt NKQ và thông khí nhân tạo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
Dụng cụ có thể sử dụng để cố định cột sống cổ là:
- A. Túi cát
- B. Nẹp cổ mềm
- C. Nẹp cổ cứng
- D. Tất cả các vật dụng kể trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
Khi tiến hành cấp cứu một bệnh nhân bị chấn thương sọ não, bước đầu tiên quan trọng nhất là:
- A. Xác định thang điểm Glasgow
- B. Hỗ trợ tuần hoàn
- C. Chụp phim cột sống cổ
- D. Đảm bảo thông thoáng đường thở
- D. Kiểm soát chảy màu vùng da đầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36
Nhận biết
Nếu đường thở bị tắc nghẽn, các việc sau đều đúng trừ:
- A. Điều trị ngay lập tức
- B. Điều trị trước khi điều trị tụt huyết áp
- C. Điều trị sau khi khám thần kinh toàn bộ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37
Nhận biết
Khi đánh giá tuần hoàn tìm:
- A. Mạch cảnh
- B. Tiếng tim đập
- C. Mạch thái dương
- D. Mạch quay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38
Nhận biết
Nguyên nhân thường gặp nhất của tắc nghẽn đường thở ở bệnh nhân hôn mê:
- A. Vỡ thanh quản
- B. Chấn thương ngực
- C. Vỡ xương cánh mũi
- D. Dị vật đường thở
- D. Tụt lưỡi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39
Nhận biết
Ở bệnh nhân chấn thương có thai cần lưu ý:
- A. Đặt bệnh nhân nghiêng trái khi cấp cứu
- B. Có nguy cơ chèn ép động mạch – tĩnh mạch chủ
- C. Lưu lượng tim giảm
- D. Ở tuần thứ 12, thân tử cung ở ngang rốn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40
Nhận biết
Một bệnh nhân được đưa đến khoa cấp cứu sau khi bị đánh vào đầu và mặt bằng một thanh gỗ. Bệnh nhân hôn mê và có một vết vỡ lõm xương sọ có thể sờ thấy được. Mặt bệnh nhân phù nề và bầm tím. Tiếng thở lọc xọc, có chất nôn trên mặt và quần áo. Bước xử trí phù hợp nhất sau khi cho bệnh nhân thở ô xy và nâng cằm là:
- A. Đặt ống xông dạ dày
- B. Yêu cầu chụp phim CT
- C. Hút dịch hầu họng
- D. Thông khí cho bệnh nhân bằng mặt nạ
- D. Chụp X quang cột sống cổ nghiêng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41
Nhận biết
Một bệnh nhân cần được vận chuyển nhanh đến bệnh viện, phương pháp nẹp nhanh nhất là cố định:
- A. Toàn thân vào một ván cứng
- B. Chi bị tổn thương vào chi lành
- C. Chi bị tổn thương vào thân
- D. Từng bên riêng rẽ bằng nẹp cứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42
Nhận biết
Phương pháp tin cậy nhất để kiểm soát đường thở nhờ sử dụng:
- A. Canuyl Guedel
- B. Đặt NKQ
- C. Mask thanh quản
- D. Canuyl mũi – hầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43
Nhận biết
Nguyên tắc quan trọng nhất trong điều trị gãy xương phức tạp:
- A. Phòng trách tắc mạch do mỡ
- B. Mổ kết hợp xương
- C. Giảm đau
- D. Cắt lọc sạch sớm
- D. Làm bột bất động ngay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44
Nhận biết
Nếu bệnh nhân trở nên bất ổn định sau thăm khám ban đầu, cần làm:
- A. Truyền dịch
- B. Thăm khám thì 2
- C. Khám thần kinh
- D. Thực hiện lại khám thì đầu
- D. Chuyển bệnh nhân đến bệnh viện lớn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45
Nhận biết
Loại sốc thường gặp nhất ở bệnh nhân chấn thương:
- A. Sốc nhiễm trùng
- B. Không có loại nào kể trên
- C. Sốc mất máu
- D. Sốc thần kinh
- D. Sốc tim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46
Nhận biết
Bệnh nhân nam có tuổi được đưa vào bệnh viện sau 1/2 giờ tai nạn giao thông, có rối loạn tri giác, HA là 130/80 mmHg, hô hấp bình thường. Glasgow 12 điểm, đồng tử bên phải 5 mm, mất phản xạ ánh sáng, 3 mm bên trái cũng phản xạ ánh sáng. Liệt 1/2 người trái. Bệnh nhân không có chấn thương nào khác. Có thể bệnh nhân bị:
- A. Tổn thương sợi trục lan toả
- B. Máu tụ dưới màng cứng bên phải
- C. Máu tụ dưới màng cứng bên trái
- D. Máu tụ hố sau
- D. Chấn thương cột sống cổ C5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47
Nhận biết
Bạn đang làm việc trên một xe cấp cứu chạy tới nơi có một bệnh nhân đang nằm trên mặt đất do ngã từ trên mái nhà xuống. Dựa vào cơ chế chấn thương, bạn sẽ khai thông đường dẫn khí của bệnh nhân theo phương pháp:
- A. Chỉ nghiêng đầu
- B. Nghiêng đầu, nâng cổ
- C. Nghiêng đầu, nâng cằm
- D. Đẩy hàm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48
Nhận biết
Khi tiến hành kiểm soát đường thở ở bệnh nhân đa chấn thương, lưu ý quan trọng nhất là:
- A. Tràn khí màng phổi
- B. Gãy xương sườn
- C. Thiếu khối lượng tuần hoàn do mất máu
- D. Chấn thương cột sống cổ
- D. Tắc mạch do mỡ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49
Nhận biết
Cố định cột sống cổ cần tiến hành trong khi đánh giá:
- A. Đường thở
- B. Tuần hoàn
- C. Hô hấp
- D. Khiếm khuyết thần kinh
- D. Bộc lộ bệnh nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50
Nhận biết
Tràn khí dưới áp lực được phát hiện trong khi khám ban đầu, cần phải:
- A. Làm giảm áp lực ngay
- B. Giảm áp lực sau khi chụp XQ xác định
- C. Giảm áp lực khi có đè đẩy khí quản
- D. Đặt dẫn lưu màng phổi khi khám thì 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51
Nhận biết
Mục đích của việc đánh giá ban đầu là để xác định:
- A. Tất cả các tổn thương một cách có hệ thống
- B. Và điều trị tất cả các thương tổn phát hiện được
- C. Các tổn thương đe doạ tính mạng để điều trị sau này
- D. Và điều trị ngay lập tức các tổn thương đe doạ tính mạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52
Nhận biết
Quy tắc chung khi đặt nẹp cố định là:
- A. Không sử dụng thêm các vật đệm
- B. Cố gắng đẩy các đầu xương gãy hở trở về vị trí bình thường
- C. Nẹp cố định tất cả các vị trí chấn thương riêng rẽ trước khi vận chuyển bệnh nhân
- D. Kiểm tra mạch, chức năng vận động, cảm giác của phần chi dưới chỗ tổn thương trước và sau khi cố định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53
Nhận biết
Dấu hiệu nào sau đây biểu thị tình trạng hô hấp hiệu quả:
- A. Thở bụng
- B. Tất cả những dấu hiệu kể trên
- C. Giãn nở cả hai nửa lồng ngực
- D. Nhịp thở nhanh trên 30l/ph
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54
Nhận biết
Khi chỉ có một mình hồi sức ngừng tuần hoàn, tỉ lệ bóp tim / thông khí cần là:
- A. 5 : 1
- B. 15 : 2
- C. 10 : 1
- D. 10 : 2
- D. 15 : 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55
Nhận biết
Đối với bệnh nhân bỏng, tất cả sau đây đều đúng trừ:
- A. Độ sâu của bỏng ít quan trọng hơn kích thước bỏng trong xử trí ban đầu
- B. Cắt bỏ tổ chức trong một số trường hợp
- C. Đặt NKQ cần tránh ở bệnh nhân có bỏng đường hô hấp
- D. Cấp cứu theo ABCDE
- D. Truyền dịch sớm thay thế là rất quan trọng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56
Nhận biết
Gãy thân xương đùi có thể mất lượng máu tới:
- A. 1000 ml
- B. 1500 ml - 2000 ml
- C. 750 ml
- D. 500 ml
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57
Nhận biết
Dịch truyền đầu tiên trong cấp cứu chấn thương là:
- A. Đường 5%
- B. Huyết thanh mặn 0,9% hoặc Ringer Lactate
- C. Máu
- D. Heasteril
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58
Nhận biết
Một bệnh nhân 81 tuổi chỉ định mổ thay khớp háng, có tiền sử khỏe mạnh, xét nghiệm bình thường: Điểm ASA: II; Nguy cơ tắc mạch: rất cao, 40-80%; Phương pháp điều trị chính: dùng thuốc chống đông dự phòng. Bệnh nhân chuẩn bị mổ phiên cần nhịn đồ ăn đặc bao nhiêu giờ:
- A. 3
- B. 4
- C. 8
- D. 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59
Nhận biết
Bệnh nhân cần nhịn ăn đặc trước phẫu thuật bao lâu đối với phẫu thuật ngoại trú (không cần phải ở lại qua đêm trong bệnh viện) là:
- A. 3h
- B. 4h
- C. 8h
- D. 2h
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60
Nhận biết
Vị trí chọc dẫn lưu khí màng phổi đơn thuần:
- A. Khoang liên sườn II đường giữa đòn
- B. Khoang liên sườn II đường nách giữa
- C. Khoang liên sườn IV đường giữa đòn
- D. Khoang liên sườn IV đường nách giữa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61
Nhận biết
Sốc tủy có đặc điểm, trừ:
- A. Xuất hiện ngay hoặc sau đó 6h.
- B. Nguy cơ ức chế hô hấp, tuần hoàn khi tổn thương tủy cổ cao.
- C. Nguy cơ mất máu từ cột sống 500 - 2000 ml.
- D. Mất nhiệt do giãn mạch.
- D. Mất nước vào khoang thứ 3.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62
Nhận biết
Đặc điểm của propofol chỉ định cho trường hợp:
- A. Tụt huyết áp
- B. Hen phế quản
- C. Nhịp chậm
- D. Nôn, buồn nôn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63
Nhận biết
Đánh giá độ đau của một bệnh nhân vừa phẫu thuật dựa vào:
- A. Loại phẫu thuật
- B. Cường độ đau
- C. Thời gian phẫu thuật
- D. Tất cả các ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64
Nhận biết
Một bệnh nhân chấn thương sọ não vào cấp cứu cần quan tâm gì:
- A. Tuần hoàn bệnh nhân
- B. Tri giác bệnh nhân
- C. Đường thở bệnh nhân
- D. Hô hấp bệnh nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65
Nhận biết
Vấn đề hay mắc phải của cấp cứu bệnh nhân chấn thương sọ não hay bỏ sót là:
- A. Không khai thông đường thở
- B. Đánh giá bệnh nhân uống rượu hay không
- C. Không tìm hiểu cơ chế chấn thương
- D. Chú ý tuần hoàn bệnh nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66
Nhận biết
Tác dụng của propofol, trừ:
- A. Giảm nhịp tim
- B. Giảm huyết áp
- C. Giảm đau
- D. Dùng cho bệnh nhân nôn và ít nôn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67
Nhận biết
Bệnh nhân bị chấn thương sọ não các thuốc mê hạn chế:
- A. Ketamine
- B. Etomidat
- C. Thiopental
- D. Propofol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68
Nhận biết
Dịch tinh thể có khả năng làm phù khoảng kẽ do:
- A. Áp lực thấp hơn áp lực huyết tương
- B. Các chất phân tử cao không qua được màng
- C. Na+ kéo nước từ ngoài lòng mạch vào khoảng kẽ
- D. Tất cả đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69
Nhận biết
Người phụ chạy ngoài cách người phẫu thuật bao nhiêu cm:
- A. 30
- B. 50
- C. 10
- D. 20
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70
Nhận biết
Bệnh nhân tăng huyết áp:
- A. Là khi huyết áp tâm thu > 150 mmHg, tâm trương > 100 mmHg
- B. Huyết áp tâm trương > 100 mmHg
- C. Cần dùng thuốc huyết áp đến gần lúc mổ
- D. Dừng thuốc ít nhất cách cuộc mổ 1 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71
Nhận biết
Thuốc tê nào thuộc loại ester:
- A. Lidocain
- B. Tetracain
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72
Nhận biết
Chỉ định của mask thanh quản:
- A. Đặt nội khí quản khó
- B. Tránh sặc
- C. Dễ kiểm soát
- D. Dễ thực hiện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73
Nhận biết
Thuốc nào làm tăng tác dụng của thuốc giãn cơ:
- A. Gentamycin
- B. Cephalosporin
- C. Thuốc calci
- D. Penicillin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74
Nhận biết
Người phụ cần chuẩn bị bàn dụng cụ vô khuẩn khi nào:
- A. Ngay gần lúc bắt đầu phẫu thuật
- B. Càng sớm càng tốt
- C. Khi bác sĩ phẫu thuật yêu cầu
- D. Khi chuẩn bị mổ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75
Nhận biết
Các thuốc gây nguy cơ cho cuộc mổ:
- A. Thuốc lá
- B. Thuốc hạ huyết áp
- C. Rượu
- D. Thuốc phiện
- D. Tất cả các đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76
Nhận biết
Trong giai đoạn hồi tỉnh bệnh nhân bỗng hạ huyết áp cần xử lý:
- A. Nâng huyết áp bệnh nhân có thể
- B. Tìm nguyên nhân và xử lý các nguyên nhân
- C. Sử dụng dung dịch cao phân tử
- D. Cho bệnh nhân nằm đầu thấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77
Nhận biết
Chống chỉ định của gây tê đám rối cánh tay vùng dưới đòn:
- A. Khí phế thũng
- B. Gù vẹo cột sống
- C. Tiểu cầu < 150 G/L
- D. Bướu cổ lan tỏa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78
Nhận biết
Đặc điểm của thông khí qua mask: 1-Tránh lây nhiễm; 2-Cung cấp oxy 100%; 3-Cấp cứu ban đầu bệnh nhân; 4-Tránh gây sốc
- A. 1, 2, 3
- B. 1, 2, 4
- C. 1, 3, 4
- D. 2, 3, 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79
Nhận biết
Bệnh nhân bị sốc giảm thể tích tuần hoàn thì dịch truyền đầu tiên là:
- A. Dịch tinh thể
- B. Dịch keo
- C. Dịch albumin
- D. Muối ưu trương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80
Nhận biết
Thuốc nào không có tác dụng trên thụ thể kappa:
- A. Morphin
- B. Fentanyl
- C. Pethidin
- D. Tramadol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81
Nhận biết
Chống chỉ định của succinylcholine, trừ:
- A. Bỏng rộng
- B. Sốt cao ác tính
- C. Sốt > 38 oC
- D. Tăng Kali
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 82
Nhận biết
Chỉ định chuyển bệnh nhân lên tuyến trên trừ:
- A. Bệnh viện đồng ý
- B. Không chấp nhận điều trị
- C. Bệnh nhân ổn định
- D. Đánh giá đầy đủ các chấn thương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 83
Nhận biết
Trẻ được hoãn mổ khi:
- A. Bố mẹ không đồng ý
- B. Khóc nhiều
- C. Đau họng, sốt trên 38 oC
- D. Mệt mỏi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 84
Nhận biết
Đặc điểm cần đánh giá trước mổ trừ:
- A. Tình trạng bệnh nhân
- B. Sức khỏe của phẫu thuật viên
- C. Vị trí vết mổ
- D. Loại phẫu thuật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 85
Nhận biết
Đánh giá đau ở bệnh nhân gồm:
- A. Đánh giá cường độ đau
- B. Đánh giá thời gian đau
- C. Đánh giá vị trí đau
- D. Tất cả đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 86
Nhận biết
Gây mê tủy sống có đặc điểm, trừ:
- A. Dễ dàng, dễ thực hiện
- B. Khó kiểm soát mức độ mê
- C. Thời gian tác dụng ngắn
- D. Chỉ định giảm đau sau mổ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 87
Nhận biết
Câu đúng về sợi A delta:
- A. Dẫn truyền cảm giác đau nhói
- B. Đáp ứng với các kích thích nông
- C. Đáp ứng với các kích thích mạnh sâu
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 88
Nhận biết
So với gây tê tủy sống và gây tê ngoài màng cứng thì gây mê toàn thân có điểm gì bất lợi hơn, trừ:
- A. Có thể gây trào ngược
- B. Chấn thương vùng cổ
- C. Bệnh nhân có thể tỉnh lúc phẫu thuật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 89
Nhận biết
So sánh gây tê ngoài màng cứng và gây tê tủy sống thì:
- A. NMC có tác dụng lâu hơn
- B. Tác dụng không mong muốn gần giống nhau
- C. Liều của NMC cao hơn
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 90
Nhận biết
Bệnh nhân chấn thương sọ não duy trì hematocrit là bao nhiêu:
- A. 15%
- B. 20%
- C. 25%
- D. 30%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 91
Nhận biết
Khi sốc mất máu thì đáp ứng đầu tiên trong cơ thể là gì:
- A. Giao cảm
- B. Hệ RA
- C. Vasopressin
- D. Chuyển dịch, tái tạo huyết tương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 92
Nhận biết
Đánh giá đau ở bệnh nhân gồm:
- A. Đánh giá cường độ đau
- B. Đánh giá thời gian đau
- C. Đánh giá vị trí đau
- D. Tất cả đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 93
Nhận biết
Gây mê tủy sống có đặc điểm, trừ:
- A. Dễ dàng, dễ thực hiện
- B. Khó kiểm soát mức độ mê
- C. Thời gian tác dụng ngắn
- D. Chỉ định giảm đau sau mổ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 94
Nhận biết
Câu đúng về sợi A delta:
- A. Dẫn truyền cảm giác đau nhói
- B. Đáp ứng với các kích thích nông
- C. Đáp ứng với các kích thích mạnh sâu
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 95
Nhận biết
So với gây tê tủy sống và gây tê ngoài màng cứng thì gây mê toàn thân có điểm gì bất lợi hơn, trừ:
- A. Có thể gây trào ngược
- B. Chấn thương vùng cổ
- C. Bệnh nhân có thể tỉnh lúc phẫu thuật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 96
Nhận biết
So sánh gây tê ngoài màng cứng và gây tê tủy sống thì:
- A. NMC có tác dụng lâu hơn
- B. Tác dụng không mong muốn gần giống nhau
- C. Liều của NMC cao hơn
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 97
Nhận biết
Bệnh nhân chấn thương sọ não duy trì hematocrit là bao nhiêu:
- A. 15%
- B. 20%
- C. 25%
- D. 30%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 98
Nhận biết
Khi sốc mất máu thì đáp ứng đầu tiên trong cơ thể là gì:
- A. Giao cảm
- B. Hệ RA
- C. Vasopressin
- D. Chuyển dịch, tái tạo huyết tương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 99
Nhận biết
Bệnh nhân trẻ con bị bỏng lớn thì khi thay băng chọn phương pháp giảm đau nào?
- A. Gây mê toàn thân
- B. Ketamin với…
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 100
Nhận biết
Khi dùng adrenalin trong gây tê:
- A. Giúp giảm sự hấp thụ của thuốc
- B. Tránh dùng ở gần đầu chi
- C. Để biết khi tiêm thuốc có vào lòng mạch không.
- D. Tất cả các ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 101
Nhận biết
Bệnh nhân sau mổ dạ dày có thể gặp tình trạng gì:
- A. Rối loạn điện giải
- B. Liệt ruột
- C. Suy dinh dưỡng
- D. Tất cả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc nghiệm gây mê hồi sức HMU
Số câu: 101 câu
Thời gian làm bài: 120 phút
Phạm vi kiểm tra: kỹ thuật gây mê, hồi sức trong lâm sàng, đặc biệt là quản lý bệnh nhân trong các ca phẫu thuật
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×