Trắc Nghiệm Tài Chính Quốc Tế – Đề 8
Câu 1 Nhận biết
 Nếu lạm phát dự kiến là 5% và tỷ suất sinh lợi thực yêu cầu là 6%. Giả thiết rủi ro không tồn tại thì lãi suất danh nghĩa là:

  • A.
    1%
  • B.
    11%
  • C.
    -1%
  • D.
    6%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Tỷ giá BID (USD/JPY) ngân hàng yết giá:

  • A.
    Yết giá sẵn sàng bán USD
  • B.
    Hạ giá có thể mua USD
  • C.
    Yết giá sẵn sàng bán JPY
  • D.
    Hạ giá có thể bán JPY
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Tỷ giá ASK (USD/VND) ngân hàng yết giá:

  • A.
    Yết giá sẵn sang bán VND
  • B.
    Yết giá sẵn sáng mua VND
  • C.
    Yết giá sẵn sang bán USD
  • D.
    Hạ giá có thể bán USD
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Ngang giá lãi suất có bảo hiểm (CIP) phát biểu rằng: “Việc đầu tư hay đi vay trên các thị trường tiền tệ quốc tế có bảo hiểm rủi ro ngoại hối, thì ……là như nhau cho dù đồng tiền đầu tư (đi vay) là đồng tiền nào”

  • A.
    Lợi tức
  • B.
    Tỷ suất lợi tức
  • C.
    Lãi suất
  • D.
    Lãi tiền vay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Nếu thu nhập quốc dân > chi tiêu quốc dân thì

  • A.
    Tiết kiệm > đầu tư nội địa
  • B.
    Thặng dư cán cân vãng lai
  • C.
    Thâm hụt cán cân vốn
  • D.
    Tất cả các câu trên đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Để giảm thâm hụt vãng lai mọi quốc gia sẽ phải thực hiện chính sách:

  • A.
    Giảm thâm hụt ngân sách
  • B.
    Tổng sản phẩm quốc dân trong mối tương quan với chỉ tiêu quốc dân
  • C.
    Thúc đẩy tăng trưởng tiết kiệm
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Trên thị trường ngoại hối ngày N, tỷ giá lúc mở cửa là: 1 EUR = 1.3423 USD. Tỷ giá lúc đóng cửa là: 1 EUR = 1.3434 USD. Như vậy, so với USD đồng EUR đã:

  • A.
    Lên giá 11 điểm
  • B.
    Giảm giá 11 điểm
  • C.
    Giảm giá 8 điểm
  • D.
    Giảm giá 8 điểm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Ý nghĩa của thuyết ngang giá sức mua tổng quát

  • A.
    Sự khác biệt giữa hàng hoá ITG và hàng hoá NITG
  • B.
    Kiểm chứng PPP
  • C.
    Nguyên nhân tỷ giá chênh lệch khỏi PPP
  • D.
    Cả 3 vấn đề
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Những vấn đề sau, vấn đề nào không phải là nguyên nhân tỷ giá chênh lệch khỏi PPP:

  • A.
    Thống kê hàng hoá “giống hệt nhau”
  • B.
    Chi phí vận chuyển
  • C.
    Năng suất lao động
  • D.
    Không có hàng hoá thay thế nhập khẩu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Hình thức arbitrage nào sau đây tận dụng lợi thế tỷ giá chéo?

  • A.
    Arbitrage địa phương
  • B.
    Arbitrage lãi suất có phòng ngừa
  • C.
    Arbitrage tam giác
  • D.
    Arbitrage lãi suất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Các giao dịch ngoại hối được thực hiện ngay sẽ áp dụng tỷ giá:

  • A.
    Tỷ giá kỳ hạn
  • B.
    Tỷ giá giao ngay
  • C.
    Giá thực hiện hợp đồng quyền chọn
  • D.
    Các câu trên đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Ngân hàng thương mại là chủ thể cung ứng dịch vụ tài chính chủ yếu trên thị trường ngoại hối vì:

  • A.
    Tốc độ thực hiện giao dịch
  • B.
    Tư vấn cho khách hàng trên cơ sở phân tích thị trường
  • C.
    Có khả năng dự báo chính xác sự biến động tỷ giá trong tương lai
  • D.
    Tất cả các câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 1.6 USD đổi được 1 GBP trong khi đó 1 EUR đổi được 0.95 USD do đó 1 bảng Anh đổi được:

  • A.
    0.59 EUR
  • B.
    1.68 EUR
  • C.
    1.68 GBP
  • D.
    0.59 GBP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Hệ số co giãn nhập khẩu ηM biểu diễn % thay đổi của giá trị nhập khẩu khi tỷ giá:

  • A.
    Không đổi
  • B.
    Thay đổi 10%
  • C.
    Thay đổi 1%
  • D.
    Thay đổi 20%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Ngân hàng A yết giá GBP/USD = 1.52/54; ngân hàng B yết giá GBP/USD = 1.51/52. Giả sử phí giao dịch = 0, nhà đầu tư Mỹ sẽ:

  • A.
    Mua GBP ở ngân hàng A, bán GBP ở ngân hàng B
  • B.
    Mua GBP ở ngân hàng B, bán GBP ở ngân hàng A
  • C.
    Bán USD ở ngân hàng A, mua GBP ở ngân hàng B
  • D.
    Không tồn tại cơ hội arbitrage
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Tỷ giá giao ngay của Franc Thụy Sỹ là 0.9 USD / CHF. Tỷ giá kỳ hạn 90 ngày là 0.88 USD/CHF. Đồng Franc Thụy Sỹ sẽ bán được với:

  • A.
    Điểm kỳ hạn gia tăng 2.22%
  • B.
    Điểm kỳ hạn khấu trừ: -2.22%
  • C.
    Điểm kỳ hạn khấu trừ: -9.09%
  • D.
    Điểm kỳ hạn gia tăng: 9.09%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Tại thời điểm t, số giao dịch niêm yết giá EUR/USD = 1.3223/30. F1/12 (EUR/USD) = 1.3535/40. F1/6 (EUR/USD) = 1.4004/40. F1/4 (EUR/USD) = 1.4101/04

  • A.
    Đồng EUR chắc chắn sẽ gia tăng so với đôla trong 6 tháng tới
  • B.
    Đồng EUR chắc chắn sẽ gia tăng so với đôla trong 6 tháng tới
  • C.
    Đồng EUR được giao dịch với điểm kỳ hạn gia tăng
  • D.
    Đồng EUR được giao dịch với điểm khấu trừ kỳ hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Ông A mua GBP kỳ hạn 6 tháng với tỷ giá kỳ hạn 1 GBP = 1.75 USD. Hợp đồng là 62,500 GBP. Tại thời điểm giao hạn hợp đồng kỳ hạn tỷ giá giao ngay GBP/USD = 1.65

  • A.
    Lỗ 625 USD
  • B.
    Lỗ 6,250 USD
  • C.
    Lãi 6,250 USD
  • D.
    Lỗ 66.28788 USD
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Một hợp đồng quyền chọn tiền tệ giữa 1 ngân hàng và khách hàng. Anh ta phải trả phí quyền chọn là:

  • A.
    Cho nhà môi giới cho dù có thực hiện hợp đồng hay không
  • B.
    Cho ngân hàng cung ứng hợp đồng chỉ khi khách hàng thực hiện hợp đồng
  • C.
    Cho nhà môi giới khi khách hàng thực hiện hợp đồng
  • D.
    Cho ngân hàng cho dù anh ta có thực hiện hợp đồng hay không
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Chính sách được sử dụng để điều chỉnh cán cân thanh toán:

  • A.
    Điều chỉnh cung tiền
  • B.
    Điều chỉnh tỷ giá
  • C.
    Tăng hoặc giảm chi tiêu của chính phủ
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Cán cân nào sau đây thuộc vào tài khoản vãng lai:

  • A.
    Cán cân thương mại
  • B.
    Cán cân vốn ngân hàng
  • C.
    Cán cân bù đắp chính thức
  • D.
    Cán cân tổng thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Tại ngân hàng Vietcombank niêm yết tỷ giá mua như sau: 1 USD = 7.7852 HKD và 1 HKD = 2003.8 VND. Vậy đối với ngân hàng tỷ giá mua 1 USD là:

  • A.
    15.599
  • B.
    15.547
  • C.
    16.453
  • D.
    15.762
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Giả sử giá trị bảng Anh được cố định ở mức: 20 GBP = 1 ounce vàng. Giá trị đô la Mỹ được cố định ở mức 35 USD = 1 ounce vàng. Nếu tỷ giá hiện tại trên thị trường là 1 GBP = 1.8 USD, bán sẽ khai thác cơ hội này như sau:

  • A.
    Bắt đầu với 35 USD, mua 1 ounce vàng sau đó chuyển đổi vàng sang bảng Anh được 20 GBP. Đổi 20 GBP sang đô la với giá 1 GBP = 1.8 USD thu được 36 USD
  • B.
    Bắt đầu với 35 USD mua 1.75 ounce vàng sau đó chuyển đổi vàng sang bảng Anh được 20 GBP, 1 ounce sau đó chuyển đổi sang GBP với giá 20 GBP một ounce. Đổi vàng lấy đô la với giá 35 USD/ounce. Đổi USD sang bảng Anh với tỷ giá hiện tại 1 GBP = 1.8 USD
  • C.
    Cả 2 câu trên đều đúng
  • D.
    Cả 2 câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Đồng tiền của Liên Minh Châu Âu được gọi là:

  • A.
    Đô la Châu Âu
  • B.
    Đồng EURO
  • C.
    Đơn vị tiền tệ
  • D.
    SDR
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Biện pháp nào được thực hiện khi cán cân vãng lai thâm hụt?

  • A.
    Hạn chế đầu tư trực tiếp nước ngoài.
  • B.
    Giảm hạn ngạch xuất khẩu hàng hóa.
  • C.
    Giảm thuế xuất khẩu hàng hóa.
  • D.
    Giảm room đối với các nhà đầu tư nước ngoài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Tài Chính Quốc Tế – Đề 8
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: dòng vốn quốc tế, tỷ giá hối đoái, và các yếu tố ảnh hưởng đến kinh tế toàn cầu
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)