Trắc nghiệm Giải phẫu đại cương – Đề 8
Câu 1 Nhận biết
Bám vào mỏm trâm trụ là:

  • A.
     Dây chằng bên trụ của khớp cổ tay
  • B.
    Cơ sấp tròn
  • C.
    Cả hai đều đúng
  • D.
    Cả hai đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Động các của cơ trụ sau là:

  • A.
     Nghiêng bàn tay về phía xương trụ
  • B.
    Duỗi xương đốt bàn tay 5
  • C.
    Cả hai đều đúng
  • D.
    Cả hai đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Cơ được chi phối bởi thần kinh giữa là:

  • A.
     Cơ gấp dài ngón cái
  • B.
    Cơ gấp chung sâu
  • C.
    Cả hai đều đúng
  • D.
    Cả hai đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Cơ nằm trên so với mạc giữa gân gấp là:

  • A.
    Cơ dạng ngắn ngón cái
  • B.
     Cơ đối chiếu ngón cái
  • C.
    Cả hai đều đúng
  • D.
    Cả hai đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Vòng nối của các nhánh của động mạch cánh tay là:

  • A.
     Thân quặt ngược trụ với động mạch bên trụ trên
  • B.
    Động mạch quặt ngược quay với động mạch bên quay
  • C.
    Cả hai đều đúng
  • D.
    Cả hai đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Các nhánh bên của động mạch trụ ở cẳng tay là:

  • A.
    Động mạch gian cốt chung
  • B.
    Thân động mạch nông
  • C.
    Cả hai đều đúng
  • D.
    Cả hai đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Các nhánh của cung mạch gan tay sâu gồm có:

  • A.
     Nhánh ngón cái chính
  • B.
    Thân quay – ngón trỏ
  • C.
    Cả hai đều đúng
  • D.
    Cả hai đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Tĩnh mạch nách:

  • A.
    Được hình thành bởi sự hợp nhất tĩnh mạch đầu và tĩnh mạch nền
  • B.
     Đổ vào tĩnh mạch chủ dưới
  • C.
    Cả hai đều đúng
  • D.
    Cả hai đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Sự bảo vệ vùng gấp của khuỷu tay phía ngoài là do:

  • A.
    Sự che phủ của cơ cánh tay trước
  • B.
    Sự che phủ của cơ nhị đầu
  • C.
    Sự che phủ của cơ sấp tròn
  • D.
     Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Hàng dưới của xương cổ tay có các xương:

  • A.
    Thuyền
  • B.
    Nguyệt
  • C.
    Tháp
  • D.
     Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Xương đốt bàn tay 2 tiếp khớp với các xương:

  • A.
    Thang
  • B.
    Nguyệt
  • C.
     Cả
  • D.
    Cả A & C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Thuật ngữ màng não mềm được dùng để chỉ:

  • A.
    Màng nuôi và màng nhện
  • B.
    Màng nuôi và màng cứng
  • C.
    Màng cứng và màng nhện
  • D.
     Màng nuôi, màng cứng và màng nhện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Tủy gai được giữ chặt vào màng cứng bởi:

  • A.
     Dây tận cùng
  • B.
    Màng nuôi
  • C.
    Dây chằng răng
  • D.
    Nón tủy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Chỉ ra tên của một khe sâu ở mặt ngoài đại não, bắt đầu từ mặt dưới của não:

  • A.
    Khe Rolando
  • B.
     Khe Sylvius
  • C.
    Khe ngang
  • D.
    Hố Monro
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Xác định thành phần lấp trong rãnh bên của mặt ngoài đại não:

  • A.
    Thùy chẩm
  • B.
    Gối thể trai
  • C.
    Hồi thái dương lên
  • D.
     Thùy đảo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Xác định tên của tam giác nối giữa thể tam giác và thể trai:

  • A.
    Thùy đảo
  • B.
    Vách trong suốt
  • C.
     Gối thể trai
  • D.
    Thùy móc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Động mạch đại não giữa là sự tiếp theo của:

  • A.
    Động mạch cảnh ngoài
  • B.
    Động mạch cảnh ngoài
  • C.
    Động mạch đốt sống
  • D.
     Động mạch thái dương trước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Hành, cầu não được cấp máu bởi các động mạch sau, ngoại trừ:

  • A.
    Động mạch gai trước
  • B.
    Động mạch gai sau
  • C.
    Động mạch gai sau
  • D.
     Động mạch đại não giữa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Tủy gai dài khoảng:

  • A.
    25cm
  • B.
    25cm
  • C.
     45cm
  • D.
    55cm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Dây tận cùng chủ yếu được hình thành từ:

  • A.
    Màng nuôi
  • B.
    Màng cứng
  • C.
    Dịch não tủy
  • D.
     Chất trắng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Xác định tên gọi các dây thần kinh sống dưới đốt sống thắt lưng I:

  • A.
    Dây tận cùng
  • B.
    Nón tủy
  • C.
     Đuôi ngựa
  • D.
    Đám rối thắt lưng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Chỉ ra xương không tiếp khớp với xương khác để tạo thành thóp bên trước:

  • A.
    Xương thái dương
  • B.
    Xương bướm
  • C.
    Xương đỉnh
  • D.
     Xương chẩm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Xác định thành phần ngăn cách giữa đại não và tiểu não:

  • A.
     Liềm đại não
  • B.
    Lều tiểu não
  • C.
    Cân Galia
  • D.
    Tĩnh mạch lớn Gallen
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Xác định các thành phần nối tủy gai và hành não với tiểu não:

  • A.
    Cuống đại não
  • B.
    Trám trên
  • C.
    Trám dưới
  • D.
     Các cuống tiểu não
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Ông tâm tủy của tủy gai thông với:

  • A.
    Não thất 3
  • B.
     Não thất 4
  • C.
    Bể lớn
  • D.
    Cống Sylvius
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Khe trước giữa của tủy gai kết thúc ở đỉnh gọi là:

  • A.
    Lỗ tịt
  • B.
    Rãnh sau ngoài
  • C.
     Lỗ Magendie
  • D.
    Cống Sylvius
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Cuống tiểu não trên nối tiểu não với:

  • A.
    Thể gối
  • B.
    Trám dưới
  • C.
    Nhân đỏ
  • D.
     Lỗ lớn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Xác định thành phần không tham gia giới hạn ngoài của nền não thất 4:

  • A.
     Cánh tay liên hợp
  • B.
    Cuống tiểu não
  • C.
    Củ nhân chêm
  • D.
    Trám hành
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Các nếp của vỏ não che phủ thùy đảo gọi là:

  • A.
    Thùy thái dương
  • B.
    Thể trai
  • C.
     Mép xám
  • D.
    Thùy đỉnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Thuật ngữ nào dưới đây không chỉ một bó các sợi thần kinh:

  • A.
    Cuống
  • B.
     Chất xám
  • C.
  • D.
    Đường dẫn truyền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Ở người trưởng thành tủy gai có hai chỗ phình là ở:

  • A.
    Cổ và ngực
  • B.
     Cổ và thắt lưng
  • C.
    Ngực và thắt lưng
  • D.
    Ngực và cùng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Chỉ ra các thành phần của thân não:

  • A.
    Đại não – tiểu não – cầu não
  • B.
    Tiểu não – cầu não – tủy gai
  • C.
     Hành não – tiểu não – cầu não
  • D.
    Không phải các thành phần trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Chỉ ra các thành phần bao quanh não thất 4:

  • A.
     Hành não, cầu não, tiểu não
  • B.
    Tiểu não, cầu não, tuyến yên
  • C.
    Cầu não, tiểu não, đại não
  • D.
    Tiểu não, hành não, tủy gai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Chỉ ra tên gọi của rãnh dọc giữa nền não thất 4:

  • A.
    Lỗ Magendie
  • B.
    Lỗ Luska
  • C.
     Rãnh giới hạn
  • D.
    Trám hành
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Đa giác Willis được hình thành từ các nhánh của động mạch cảnh trong và động mạch:

  • A.
    Động mạch cảnh ngoài
  • B.
    Động mạch đốt sống
  • C.
     Động mạch nền
  • D.
    Động mạch màng não giữa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Xoang tĩnh mạch dọc trên bắt đầu từ ụ chẩm trong đến:

  • A.
     Lỗ tịt của xương trán
  • B.
    Lỗ Magendie
  • C.
    Lỗ tròn
  • D.
    Lỗ Winslow
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Xoang hang nằm cạnh:

  • A.
    Xương đỉnh
  • B.
    Xương thái dương
  • C.
     Xương bướm
  • D.
    Xương chẩm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Thần kinh thị giác liên quan đến:

  • A.
    Đoan não
  • B.
    Gian não
  • C.
     Não trước
  • D.
    Trung não
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Chỉ ra các đặc điểm về bó tiểu não thẳng:

  • A.
    Bắt đầu ở các tiết đoạn ngực trên
  • B.
    Dẫn truyền cảm giác từ cơ thân mình lên tiểu não
  • C.
    Các sợi xuất phát từ các tế bào cột xám sau
  • D.
     Tất cả các đặc điểm trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Chỉ ra các đặc điểm của bó gai đồi thị trước:

  • A.
     Là bó dẫn truyền lên
  • B.
    Là trung gian dẫn truyền cảm giác xúc giác
  • C.
    Vượt qua đường giữa ở mép trắng trước
  • D.
    Tất cả các ý trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Giải phẫu đại cương – Đề 8
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: cấu tạo và chức năng của các bộ phận trong cơ thể con người, từ hệ xương, hệ cơ, cho đến các cơ quan nội tạng.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)