Trắc nghiệm Vật lý đại cương – Đề 7
Câu 1
Nhận biết
Đĩa tròn phẳng, bán kính a = 10 cm, tích điện đều, mật độ điện mặt σ = 3,18.10–7 C/m2 , trong không khí. Chọn gốc điện thế ở vô cùng. Tính điện thế tại M trên trục của đĩa, cách tâm O một đoạn h = 8 cm.
- A. VM = +180 V
- B. VM = +865 V
- C. VM = –180 V
- D. VM = –865 V
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Đĩa tròn phẳng, bán kính a = 8cm, tích điện đều, mật độ điện mặt σ = – 8,85.10–7 C/m2, trong không khí. Chọn gốc điện thế ở vô cùng. Tính điện thế tại M trên trục của đĩa, cách tâm O một đoạn h = 6 cm.
- A. VM = –2000 V
- B. VM = 2000 V
- C. VM = 865 V
- D. VM = –865 V
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Điện tích Q phân bố đều trong khối cầu bán kính R. Hằng số điện môi trong và ngoài mặt cầu đều bằng 1. Chọn gốc điện thế ở vô cùng thì điện thế tại tâm O của khối cầu là:
- A. VM = kQ / 2R
- B. VM = 2kQ / 3R
- C. VM = 3kQ / 2R
- D. VM = 3kQ / R
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Điện tích Q = +2.10–9C phân bố đều trong khối cầu bán kính R = 3 cm. Hằng số điện môi trong và ngoài mặt cầu đều bằng 1. Chọn gốc điện thế ở vô cùng thì điện thế tại tâm O của khối cầu là:
- A. VM = 300 V
- B. VM = – 300 V
- C. VM = 900 V
- D. VM = – 900 V
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Điện tích phân bố đều trong khối cầu bán kính R, mật độ điện khối ρ > 0. Hằng số điện môi ở trong và ngoài khối cầu đều bằng ε. Chọn gốc điện thế tại tâm O. Điện thế tại điểm M cách O một khoảng r < R là:
- A. VM = −ρ r^2 / 6εε0
- B. VM = +ρ r^2 / 6εε0
- C. VM = −ρ r^2 / 6ε0
- D. VM = −2ρ r^2 / εε0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Điện tích phân bố đều trong khối cầu bán kính R, mật độ điện khối ρ. Hằng số điện môi ở trong và ngoài khối cầu đều bằng ε. Xét điểm M cách đều tâm O và mặt cầu. Điểm A nằm trên mặt cầu. Hiệu điện thế UMA là:
- A. VM = ρ R^2 / 8εε0
- B. VM = ρ R^2 / 4εε0
- C. VM = ρ R / 8εε0
- D. VM = ρ R^2 / 2εε0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Điện tích Q phân bố đều trên vòng dây tròn, mảnh, bán kính a trong không khí. Chọn gốc điện thế tại tâm O. Biểu thức điện thế tại điểm M trên đường thẳng đi qua O, vuông góc với mặt phẳng vòng dây, cách O một đoạn x là:
- A. VM = kQ (1 / √(a^2 + x^2) − 1 / a)
- B. VM = kQ (1 / √(a^2 + x^2) + 1 / a)
- C. VM = kQ (1 / √(a^2 − x^2) + 1 / a)
- D. VM = kQ (1 / a − 1 / √(a^2 + x^2))
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Vòng dây mảnh, tròn, tâm O, bán kính a, trong không khí, có điện tích Q phân bố đều. Chọn gốc điện thế tại điểm N nằm trên trục đối xứng của vòng dây, cách tâm O một đoạn bằng bán kính a. Điện thế tại điểm M cách O một đoạn x, nằm trên trục đó là:
- A. VM = kQ (1 / √(a^2 + x^2) − 1 / a√2)
- B. VM = kQ (1 / a√2 − 1 / √(a^2 + x^2))
- C. VM = kQ (1 / √(a^2 + x^2) + 1 / a√2)
- D. VM = Q / k (1 / √(a^2 + x^2) − 1 / a√2)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Một quả cầu kim loại có bán kính R = 50 cm, đặt trong chân không, được tích điện Q = 5.10 –6C. Tính điện thế tại tâm của quả cầu, chọn gốc điện thế ở vô cùng.
- A. 9.10^5 V
- B. 9.10^4 V
- C. 18.10^4 V
- D. 0 V
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Một tụ điện có điện dung C1 = 2μF được mắc vào nguồn U = 20V. Ngắt tụ khỏi nguồn rồi nối hai bản tụ với hai bản của một tụ khác, có điện dung C2 = 6μF. Tính điện tích của tụ C1 sau khi nối, biết rằng lúc đầu, tụ C2 không tích điện.
- A. 5μC
- B. 10μC
- C. 20μC
- D. 15μC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Một tụ điện có điện dung C1 = 2μF được mắc vào nguồn U = 20V. Tính năng lượng của tụ.
- A. 4 J
- B. 4 mJ
- C. 4 μJ
- D. 0,4 mJ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Hai tụ điện mắc song song, C1 > C2. Gọi điện tích mỗi tụ là Q1, Q2 và hiệu điện thế ở mỗi tụ là U1, U2. Quan hệ nào sau đây là đúng?
- A. Q1 = Q2 và U1 = U2
- B. Q1 > Q2 và U1 = U2
- C. Q1 < Q2 và U1 = U2 D. Q1 = Q2 và U1 > U2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Tụ điện phẳng không khí được tích điện Q, rồi ngắt khỏi nguồn. Ta cho 2 bản tụ rời xa nhau một chút thì:
- A. Điện tích Q của tụ không đổi.
- B. Hiệu điện thế giữa 2 bản tụ không đổi
- C. Hiệu điện thế giữa 2 bản tụ giảm.
- D. Cường độ điện trường trong lòng tụ điện tăng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Quả cầu kim loại rỗng, bán kính 10cm, tích điện Q = 6μC, đặt trong không khí. Tính cường độ điện trường E và điện thế V tại tâm O của quả cầu, chọn gốc điện thế ở vô cùng.
- A. E = 5,4.10^6 V/m và V = 5,4.10^6 V
- B. E = 5,4.10^6 V/m và V = 5,4.10^5 V
- C. E = 0 V/m và V = 0 V
- D. E = 0 V/m và V = 5,4.10^5 V
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Tại điểm nào dưới đây KHÔNG có điện trường?
- A. Ở ngoài, gần quả cầu bằng cao su nhiễm điện.
- B. Ở trong lòng quả cầu bằng chất dẻo nhiễm điện.
- C. Ở ngoài, gần quả cầu thép nhiễm điện.
- D. Ở trong lòng quả cầu bằng thép nhiễm điện.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Đặt thỏi thép chưa nhiễm điện vào điện trường, thì:
- A. Ở trong lõi, cường độ điện trường E = 0.
- B. Điện thế ở trong lõi cao hơn ở bề mặt.
- C. Điện tích phân bố ở khắp thể tích.
- D. Tổng điện tích của lõi thép khác không.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Hai khối cầu thép, bán kính R1 = 2R2, tích điện q như nhau, ở khá xa nhau. Ký hiệu S là diện tích bề mặt, σ là mật độ điện mặt, ρ là mật độ điện khối. Quan hệ nào sau đây là đúng?
- A. S1 = 2S2
- B. σ2 = 4σ1
- C. ρ2 = 8ρ1 ≠ 0
- D. σ1 = 4σ2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Cường độ điện trường ở sát mặt đất có độ lớn E = 130 V/m và hướng thẳng đứng từ trên xuống. Coi điện tích chỉ phân bố một lớp mỏng trên mặt đất. Mật độ điện tích σ là:
- A. VM = –1,15 nC/m2
- B. VM = –2,30 nC/m2
- C. VM = +1,15 nC/m2
- D. VM = +2,30 nC/cm2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Khi tích điện Q = –5.10 –9 C cho quả cầu kim loại thì đo được điện thế ở tâm của nó là V0 = – 400 V (gốc điện thế ở vô cùng). Bán kính của quả cầu là:
- A. 3,35 cm
- B. 6,71 cm
- C. 22,50 cm
- D. 11,25 cm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Thỏi thép hình trụ, đầu lồi đầu lõm như hình 4.8, tích điện, đặt trong không khí. Xét hai điểm A, B ở sát bề mặt, cách bề mặt thỏi thép một khoảng như nhau (hình 4.8). So sánh độ lớn cường độ điện trường EA, EB tại hai điểm A, B.
- A. EA = EB
- B. EA < EB
- C. EA > EB
- D. EA = EB = 0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Hai quả cầu kim loại, bán kính R2 = 2R1 khá xa nhau. Quả nhỏ tích điện +Q, quả lớn không tích điện. Sau khi nối chúng bởi dây dẫn mảnh, điện tích của chúng là Q1; Q2. Vậy:
- A. Q1 = Q3; Q2 = 2Q3
- B. Q1 = 2Q3; Q2 = Q3
- C. Q1 = Q2 = Q2
- D. Q1 = Q9; Q2 = 8Q9
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Tích điện cho tụ điện phẳng. Gọi Q, U, E lần lượt là điện tích của tụ điện, hiệu điện thế giữa hai bản, cường độ điện trường giữa hai bản. Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi nhúng ngập vào điện môi lỏng thì:
- A. Q tăng, U giảm, E không đổi.
- B. Q giảm, U tăng, E tăng.
- C. Q không đổi, U giảm, E không đổi.
- D. Q không đổi, U giảm, E giảm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Hai tụ điện được nạp điện tích Q như nhau. Nhận xét nào sau đây là đúng?
- A. Chúng cùng điện dung.
- B. Chúng có cùng hiệu điện thế giữa hai bản.
- C. Tụ điện nào có điện dung lớn hơn thì hiệu điện thế nhỏ hơn.
- D. Tụ điện nào có điện dung lớn hơn thì hiệu điện thế lớn hơn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Hai tụ điện có điện dung C1 > C2. Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Khi mắc chúng song song vào một nguồn thì Q1 = Q2.
- B. Khi mắc chúng nối tiếp vào một nguồn thì Q1 > Q2.
- C. Khi mắc chúng nối tiếp vào một nguồn thì U1 < U2.
- D. Khi mắc chúng song song vào một nguồn thì Q1 < Q2.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Tụ điện phẳng 5,0 μF mắc vào nguồn 12 V, sau đó ngắt nó khỏi nguồn rồi nhúng vào điện môi lỏng có ε = 6. Hiệu điện thế giữa hai bản khi đó là:
- A. 1,0 V
- B. 2,0 V
- C. 3,0 V
- D. 4,0 V
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc nghiệm Vật lý đại cương – Đề 7
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: cơ học, điện học và quang học – những phần quan trọng trong chương trình học.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×