Trắc nghiệm Vật lý đại cương – Đề 9
Câu 1
Nhận biết
Dây dẫn đồng chất, tiết diện đều 10 mm2 có dòng điện không đổi 32 A đi qua. Trị trung bình mật độ dòng điện j là:
- A. 1,6.106 A/m2
- B. 6,4 kA/m2
- C. 3,2 MA/m2
- D. 8,0.103 A/cm2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Dòng điện không đổi 5,0 A chạy qua đoạn dây dẫn. Điện lượng q chuyển qua tiết diện dây trong 4,0 phút là:
- A. 600 C
- B. 1200 C
- C. 2400 C
- D. 3600 C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Dòng điện không đổi 5,0 A chạy qua đoạn dây kim loại. Số electron tự do đi qua tiết diện dây trong 4,0 phút là:
- A. 7,5.1021
- B. 7,2.1020
- C. 1,5.1023
- D. 3,5.1021
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Mỗi giây có 3,75.1014 electron đến đập vào màn hình tivi. Cường độ dòng điện trong đèn hình của tivi đó là:
- A. 6,0 μA
- B. 0,6 mA
- C. 0,3 mA
- D. 60 μA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Khi dòng điện không đổi 16 A chạy qua dây kim loại tiết diện 20 mm2, mật độ electron tự do: 1022 cm−3 thì tốc độ trôi (định hướng) của electron là:
- A. 5 mm/s
- B. 0,5 mm/s
- C. 2,0 mm/s
- D. 5,0 km/s
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Mỗi giây có 2,1.1018 ion dương hóa trị 2 và 1,7.1018 electron chạy qua tiết diện đèn ống. Cường độ dòng điện I qua đèn là:
- A. 0,4 A
- B. 0,94 A
- C. 0,672 A
- D. 0,336 A
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Mỗi giây có 2,1.1018 ion dương hóa trị 2 và 1,7.1018 electron chạy qua đèn ống có đường kính tiết diện ϕ = 2,0 cm. Trị số trung bình của mật độ dòng điện j qua đèn là:
- A. 750 A/m2
- B. 1,5.103 A/m2
- C. 3,0.103 A/m2
- D. 3,0 A/m2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Đặt hiệu điện thế 1,0 V vào hai đầu một đoạn dây dẫn có điện trở 10 Ω trong thời gian 20 s. Lượng điện tích (điện lượng) q chuyển qua đoạn dây này là:
- A. 200 C
- B. 20 C
- C. 2 C
- D. 0,005 C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Con chim đậu trên dây điện mà không bị điện giật, vì:
- A. Chân chim có lớp vảy cách điện tốt
- B. Điện trở cơ thể chim rất lớn hơn điện trở của đoạn dây giữa hai chân nó
- C. Điện trở cơ thể chim xấp xỉ điện trở của đoạn dây giữa hai chân nó
- D. Điện trở cơ thể chim rất nhỏ hơn điện trở của đoạn dây giữa hai chân nó
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Người ta có thể bị điện giật chết nếu có dòng điện 50 mA chạy qua gần tim. Anh thợ điện trẻ, đẹp trai với hai bàn tay đầy mồ hôi tiếp xúc tốt với hai vật dẫn. Anh ta có thể làm việc với hiệu điện thế tối đa là bao nhiêu? Cho biết, điện trở của cơ thể con người khoảng 1000 Ω.
- A. 100 V
- B. 75 V
- C. 50 V
- D. 25 V
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Mạch điện hình 6.1: R0 = 60 Ω, AB = 80 cm – là dây điện trở đồng chất, tiết diện đều. Khi con chạy ở C thì điện kế chỉ số 0. Tính Rx, biết AC = 60 cm.
- A. 20 Ω
- B. 80 Ω
- C. 40 Ω
- D. 60 Ω
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Mạch điện hình 6.2: nguồn U = 24 V, cực âm nối đất. Điện thế tại P là:
- A. 5,0 V
- B. 9,6 V
- C. 7,5 V
- D. 1,5 V
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Mạch điện hình 6.2: nguồn U = 24V, cực âm nối đất. Điện thế tại P1 sau khi cắt đứt mạch tại P là:
- A. 9,6 V
- B. 4,8 V
- C. 5,0 V
- D. 7,5 V
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Mạch điện hình 6.3: E1 = 6 V, E2 = 24 V, r1 = r2 = 1 Ω, R1 = 3 Ω, R2 = 7 Ω. Chọn phát biểu đúng:
- A. E1 là nguồn phát; E2 là máy thu
- B. Dòng điện I = 1,5 A cùng chiều kim đồng hồ
- C. Hiệu điện thế UXY = – 12 V
- D. Dòng điện I = 0,5 A ngược chiều kim đồng hồ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Mạch điện hình 6.3: E1 = 6 V, E2 = 24 V, r1 = r2 = 1 Ω, R1 = 3 Ω, R2 = 7Ω. Chọn phát biểu đúng:
- A. Dòng điện I = 1,75 A cùng chiều kim đồng hồ
- B. Hiệu điện thế UXY = +5 V
- C. E1 là máy thu, E2 là nguồn phát
- D. E1 là nguồn phát, E2 là máy thu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Mạch điện hình 6.4: E1 = 8 V, E2 = 26 V, r1 = r2 = 1 Ω, R1 = 9 Ω, R2 = 7 Ω, RV = ∞. Kết luận nào sau đây là đúng:
- A. Cường độ dòng điện qua các nguồn đều bằng 1,0 A
- B. Dòng điện các nguồn đều bằng không, vì vôn kế có điện trở rất lớn
- C. Vôn kế chỉ 1,8 V
- D. Dòng điện qua E1 từ trái qua phải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Mạch điện hình 6.4: E1 = 8 V, E2 = 26 V, r1 = r2 = 1 Ω, R1 = 9 Ω, R2 = 7 Ω, RV = ∞. Tính số chỉ của vôn kế:
- A. 26 V
- B. 8 V
- C. 18 V
- D. 34 V
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho:
- A. Khả năng tạo ra điện tích (+) trong một giây
- B. Khả năng tạo ra điện tích trong một giây
- C. Khả năng nguồn thực hiện công trong một giây
- D. Khả năng thực hiện công của nguồn khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Công của lực lạ khi dịch chuyển điện lượng +2 C từ cực âm đến cực dương trong lòng viên pin có suất điện động 1,5 V là:
- A. +3 J
- C. –3 J
- D. 6 J
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Một ắc quy có suất điện động 2 V đang thắp sáng bóng đèn. Điện lượng dịch chuyển giữa hai cực ắcquy khi lực lạ thực hiện được một công 4 mJ là:
- A. 8 mC
- B. 8 μC
- C. 2 mC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Mạch điện hình 6.4: E1 = 16 V, E2 = 7 V, r1 = r2 = 1 Ω, R1 = R2 = 5 Ω. RV rất lớn, bỏ qua RA và điện trở dây nối. Tính số chỉ của ampe kế:
- A. 0,5 A
- B. 0,75 A
- C. 1,91 A
- D. 0 A
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Mạch điện hình 6.4: E1 = 16 V, E2 = 7 V, r1 = r2 = 1 Ω, R1 = R2 = 5 Ω. RV rất lớn, bỏ qua RA và điện trở dây nối. Tính số chỉ của vôn kế:
- A. 11,5 V
- B. 9 V
- C. 12 V
- D. 0 V
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Cho mạch điện như hình 6.6. Chọn chiều thuận cho mỗi vòng kín là chiều kim đồng hồ. Phương trình nào sau đây thể hiện đúng định luật Kirchhoff?
- A. Vòng ME2NE3RM: I2r2 + I3(r3 + R) = –E2 –E3
- B. Vòng ME1NE2M: I1r1 + I2r2 = – E1 + E2
- C. Vòng ME1NE3RM: E1 + E3 = I1r1 + I3(r3 +R)
- D. Nút M: I1 – I2 = I3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Mạch điện hình 6.7. Biết E1 = 12V; E2 = 6V; r1 = r2 = 1Ω; RA = 0; R1 = 2Ω; R2 = 5Ω. Xác định chiều và độ lớn của dòng điện qua ampe kế:
- A. Từ M đến N; 3A
- B. Từ N đến M; 3A
- C. Từ M đến N; 5A
- D. Từ N đến M; 5A
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Mạch điện hình 6.7. Biết E1 = 12V; E2 = 6V; r1 = r2 = 1Ω; RA = 0; R1 = 2Ω; R2 = 5Ω. Tính cường độ dòng điện qua R1:
- A. 1A
- B. 4A
- C. 5A
- D. 2/3A
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc nghiệm Vật lý đại cương – Đề 9
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: cơ học, điện học và quang học – những phần quan trọng trong chương trình học.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×