Trắc Nghiệm Đại Số Tuyến Tính – Đề 8
Câu 1 Nhận biết
 Cho định thức B=∣10m212m−21∣B = \begin{vmatrix} 1 & 0 & m \\ 2 & 1 & 2 \\ m & -2 & \end{vmatrix}. Tìm tất cả mm để B>0B > 0.

  • A.
    m < 2
  • B.
    m > 0
  • C.
    m < 1
  • D.
    m > 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Cho A=(1002103−12)A = \begin{pmatrix} 1 & 0 & 0 \\ 2 & 1 & 0 \\ 3 & -1 & 2 \end{pmatrix}. Tính det((3A)−1)\text{det} \left( (3A)^{-1} \right).

  • A.
    6
  • B.
    54
  • C.
    \frac{1}{54}
  • D.
    \frac{1}{6}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Tính A=∣12−1301042131ab0∣A = \begin{vmatrix} 1 & 2 & -1 \\ 3 & 0 & 1 \\ 0 & 4 & 2 \\ 1 & 3 & 1 \\ a & b & 0 \end{vmatrix}.

  • A.
     A=7a+21A = 7a + 21
  • B.
     A=7a+21bA = 7a + 21b
  • C.
    A = 7a – 2b
  • D.
     −7a−21-7a – 21
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Tính A=∣21111114111b∣A = \begin{vmatrix} 2 & 1 & 1 \\ 1 & 1 & 1 \\ 1 & 4 & 1 \\ 1 & 1 & b \end{vmatrix}.

  • A.
     A=17b−11A = 17b – 11
  • B.
    A = 17b + 11
  • C.
     A=7b−10A = 7b – 10
  • D.
     A=7b+(−10)A = 7b + (-10)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Cho ∣A∣=2|A| = 2∣B∣=3|B| = 3, và A,B∈M2RA, B \in M_2 \mathbb{R}. Tính det(2AB)\text{det}(2AB).

  • A.
    16
  • B.
    88
  • C.
    32
  • D.
    CCKĐS
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Cho A=(11−122153420−1103)A = \begin{pmatrix} 1 & 1 & -1 \\ 2 & 2 & 1 \\ 5 & 3 & 4 \\ 2 & 0 & -1 \\ 1 & 0 & 3 \end{pmatrix}. Tính det(A)\text{det}(A).

  • A.
    -53
  • B.
    63
  • C.
    -63
  • D.
    CCKĐS
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Các giá trị nào sau đây là nghiệm của phương trình (1x2x2124−1−212)\begin{pmatrix} 1 & x & 2 \\ x & 2 & 1 \\ 2 & 4 & -1 \\ -2 & 1 & 2 \end{pmatrix}.

  • A.
     x=2,x=−1x = 2, x = -1
  • B.
     x=2,x=3x = 2, x = 3
  • C.
    x = 3, x = -1
  • D.
    Cả 3 câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Cho ma trận vuông AA cấp 2 có các phần tử là 2 hoặc -2. Khẳng định nào sau đây là đúng:

  • A.
    det(3A) = -72
  • B.
    det(3A) = 41
  • C.
    det(3A) = 41
  • D.
    det(3A) = 27
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Tính A=∣1+i3+2i1−2i4−1∣A = \begin{vmatrix} 1+i & 3+2i \\ 1-2i & 4-1 \end{vmatrix} với i2=−1i^2 = -1.

  • A.
    A = -2 + 7i
  • B.
    A = 2 + 7i
  • C.
    A = 7 – 2i
  • D.
    A = -7 + 2i
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Cho A=∣2006610390a45525∣A = \begin{vmatrix} 2006 & 6103 & 90 \\ a & 455 & 25 \end{vmatrix}. Biết rằng các số 2006, 6103, 5525 chia hết cho 17 và 0. Với giá trị nào của aa thì det(A)\text{det}(A) chia hết cho 17?

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    7
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Giải phương trình sau: ∣1xx2x3aa2a3bb2cc33∣\begin{vmatrix} 1 & x & x \\ 2 & x & 3 \\ a & a & 2 \\ a & 3 & b \\ b & 2 & c \\ c & 3 & 3 \end{vmatrix}. Biết a,b,ca, b, c là 3 số thực khác nhau từng đôi một.

  • A.
    Phương trình vô nghiệm
  • B.
    Phương trình có 3 nghiệm a,b,ca, b, c
  • C.
    Phương trình có 3 nghiệm a+b,b+c,c+aa+b, b+c, c+a
  • D.
    Phương trình có 1 nghiệm x=ax = a
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Cho f(x)=∣12−1x342x−212−12∣f(x) = \begin{vmatrix} 1 & 2 & -1 \\ x & 3 & 4 \\ 2x & -2 & 1 \\ 2 & -1 & 2 \end{vmatrix}. Khẳng định đúng là?

  • A.
     ff có 3 bậc
  • B.
     ff có 4 bậc
  • C.
    Bậc của ff nhỏ hơn hoặc bằng 2
  • D.
    CCKĐS
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Tìm số nghiệm phân biệt kk của phương trình ∣1x−1−11x2x2∣=0\begin{vmatrix} 1 & x & -1 \\ -1 & 1 & x \\ 2 & x & 2 \end{vmatrix} = 0.

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Giải phương trình: ∣1−2×1−2×2130−24∣=0\begin{vmatrix} 1 & -2 & x \\ 1 & -2 & x \\ 2 & 1 & 3 \\ 0 & -2 & 4 \end{vmatrix} = 0.

  • A.
    x = 0
  • B.
    x = 0, x = 1
  • C.
    x = 1, x = 2
  • D.
    Cả 3 câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Giải phương trình: ∣12×021−12×1−21∣=0\begin{vmatrix} 1 & 2 & x \\ 0 & 2 & 1 \\ -1 & 2 & x \\ 1 & -2 & 1 \end{vmatrix} = 0.

  • A.
    x = 0, x = 1
  • B.
    x = 0, x = 2
  • C.
    x = 1, x = 2
  • D.
    Cả 3 đáp án trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Tính I=∣111abcb+ca+ca+b∣I = \begin{vmatrix} 1 & 1 & 1 \\ a & b & c \\ b+c & a+c & a+b \end{vmatrix}.

  • A.
    I = 0
  • B.
    I = abc
  • C.
    I = (a+b+c)abc
  • D.
    I = (a+b)(b+c)(a+c)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Tính I=∣1−123210−2−4−63215∣I = \begin{vmatrix} 1 & -1 & 2 \\ 3 & 2 & 1 \\ 0 & -2 & -4 \\ -6 & 3 & 2 \\ 1 & 5 \end{vmatrix}.

  • A.
    5
  • B.
    -2
  • C.
    3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Cho 2 ma trận A=(10000000)A = \begin{pmatrix} 1 & 0 & 0 & 0 \\ 0 & 0 & 0 & 0 \end{pmatrix} và B=(010203)B = \begin{pmatrix} 0 & 1 & 0 \\ 2 & 0 & 3 \end{pmatrix}.

  • A.
    AB = BA
  • B.
    AB xác định nhưng BA không xác định
  • C.
    BA = \begin{pmatrix} 0 & 0 & 0 \ 0 & 0 & 0 \end{pmatrix}
  • D.
    Không xác định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Ma trận nào sau đây khả nghịch?

  • A.
    \begin{pmatrix} 1 & 1 & 2 \ 2 & 2 & 4 \ 1 & 2 & 0 \end{pmatrix}
  • B.
    \begin{pmatrix} 1 & 2 & 3 \ -3 & 0 & 0 \ 1 & 0 & 2 \end{pmatrix}
  • C.
    \begin{pmatrix} 1 & 1 & -2 \ -2 & 0 & 2 \ 3 & 0 & -3 \end{pmatrix}
  • D.
    \begin{pmatrix} -2 & 1 & 2 \ 4 & -1 & 2 \ -1 & 2 & 1 \end{pmatrix}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Cho A=(111122−11322m)A = \begin{pmatrix} 1 & 1 & 1 \\ 1 & 2 & 2 \\ -1 & 1 & 3 \\ 2 & 2 & m \end{pmatrix}. Với giá trị nào của mm thì AA khả nghịch?

  • A.
     m=127m = \frac{12}{7}
  • B.
     m=47m = \frac{4}{7}
  • C.
    m \neq \frac{12}{7}
  • D.
    Vô số mm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Tính hạng của ma trận A=(1−112423−56181)A = \begin{pmatrix} 1 & -1 & 1 \\ 2 & 4 & 2 \\ 3 & -5 & 6 \\ 1 & 8 & 1 \end{pmatrix}.

  • A.
    r(A) = 4
  • B.
    r(A) = 2
  • C.
    r(A) = 3
  • D.
    r(A) = 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Tính hạng của ma trận A=(1−122−2m213101)A = \begin{pmatrix} 1 & -1 & 2 \\ 2 & -2 & m \\ 2 & 1 & 3 \\ 1 & 0 & 1 \end{pmatrix}. Với giá trị nào của mm thì r(A)=3r(A) = 3?

  • A.
     m≠2m \neq 2
  • B.
    m \neq -2
  • C.
    m \neq 2 và m \neq -1
  • D.
    Không tồn tại mm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Cho A=(200301111)A = \begin{pmatrix} 2 & 0 & 0 \\ 3 & 0 & 1 \\ 1 & 1 & 1 \end{pmatrix}. Gọi MM là tập tất cả các phần tử của A−1A^{-1}. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A.
    -1, -1/6, 1/3
  • B.
    6, 3, 2
  • C.
    -1, 1/6, 1/3
  • D.
    1/2, 1, 1/3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Cho A=(1003224−23−21k142)A = \begin{pmatrix} 1 & 0 & 0 \\ 3 & 2 & 2 \\ 4 & -2 & 3 \\ -2 & 1 & k \\ 1 & 4 & 2 \end{pmatrix}. Với giá trị nào của kk thì r(A)≥3r(A) \geq 3?

  • A.
    Mọi giá trị của kk
  • B.
     k≠5k \neq 5
  • C.
     k≠1k \neq 1
  • D.
    Không tồn tại kk
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Cho A=(121243−14−1)A = \begin{pmatrix} 1 & 2 & 1 \\ 2 & 4 & 3 \\ -1 & 4 & -1 \end{pmatrix} và B=(1−1230m0m+11)B = \begin{pmatrix} 1 & -1 & 2 \\ 3 & 0 & m \\ 0 & m + 1 & 1 \end{pmatrix}. Tìm mm để AA khả nghịch.

  • A.
    Không tồn tại giá trị mm
  • B.
    Với mọi giá trị mm
  • C.
     m=5m = 5
  • D.
    m = 6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Đại Số Tuyến Tính – Đề 8
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: không gian vector, ma trận, định thức, hệ phương trình tuyến tính, và các phép biến đổi tuyến tính
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)