Trắc Nghiệm Đại Số Tuyến Tính – Đề 9
Câu 1 Nhận biết
 Cho A=(11112343444m+4mm+7)A = \begin{pmatrix} 1 & 1 & 1 \\ 1 & 2 & 3 \\ 4 & 3 & 4 \\ 4 & 4 & m+4 \\ m & m+7 \end{pmatrix}. Với giá trị nào của mm thì r(A)=3r(A) = 3?

  • A.
     m=1m = 1
  • B.
     m≠1m \neq 1
  • C.
     m=3m = 3
  • D.
    Với mọi mm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Cho A∈M3(R)A \in M_3(\mathbb{R})det⁡(A)≠0\det(A) \neq 0. Giải phương trình ma trận AX=BAX = B.

  • A.
     X=A−1BX = A^{-1}B
  • B.
     X=B/AX = B/A
  • C.
     B−1AB−1AB^{-1}A B^{-1}A
  • D.
    Cả 3 câu kia đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Với giá trị nào của kk thì r(A)=1r(A) = 1 với A=(k111k111k)A = \begin{pmatrix} k & 1 & 1 \\ 1 & k & 1 \\ 1 & 1 & k \end{pmatrix}?

  • A.
     k=1k = 1
  • B.
     k=1,k=12k = 1, k = \frac{1}{2}
  • C.
     k=1,k=12k = 1, k = \frac{1}{2}
  • D.
     k=12k = \frac{1}{2}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Cho A,B∈M4(R)A, B \in M_4(\mathbb{R})AA và BB khả nghịch. Khẳng định nào đúng?

  • A.
     r((2AB)−1)=4r((2AB)^{-1}) = 4
  • B.
     r((AB)−1)<4r((AB)^{-1}) < 4
  • C.
     r((AB)−1)<r((2AB)−1)r((AB)^{-1}) < r((2AB)^{-1})
  • D.
    Cả 3 đáp án trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Cho A∈Ms(R)A \in M_s(\mathbb{R}). Biết r(A)=3r(A) = 3. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A.
     det⁡(A)=3\det(A) = 3
  • B.
     det⁡(A)=0\det(A) = 0
  • C.
     det⁡(2A)=6\det(2A) = 6
  • D.
     det⁡(2A)=23⋅det⁡(A)\det(2A) = 2^3 \cdot \det(A)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Cho VV là không gian vectơ có chiều bằng 5. Khẳng định nào là đủ?

  • A.
    Mọi tập có 1 phần tử là ĐLTT
  • B.
    Mọi tập có 5 phần tử là tập sinh
  • C.
    Mọi tập có 6 phần tử là tập sinh
  • D.
    Các câu khác đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Tìm tọa độ của vectơ P(x)=x2+2x−2P(x) = x^2 + 2x – 2 trong cơ sở E {x2+x+1,x,1}E = \{ x^2 + x + 1, x, 1 \}?

  • A.
    (1, 1, -3)
  • B.
    (1, 1, 3)
  • C.
    (-3, 1, 1)
  • D.
    Các câu khác đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Cho M={(1,1,1,1),(−1,0,2,−3),(3,3,1,0)}M = \{(1,1,1,1), (-1,0,2,-3), (3,3,1,0)\}N={(−2,4,1,1),(0,0,0,0),(3,1,7,3)}N = \{(-2,4,1,1), (0,0,0,0), (3,1,7,3)\}P={(1,1,1,1),(2,2,2,2),(3,2,0,1)}P = \{(1,1,1,1), (2,2,2,2), (3,2,0,1)\}Có thể bổ sung vào hệ nào để được cơ sở của R4\mathbb{R}^4?

  • A.
    Chỉ có hệ M
  • B.
    Có 3 hệ M, N, P
  • C.
    Cả 2 hệ M, N
  • D.
    Cả 2 hệ M, P
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Trong R2\mathbb{R}^2, có 2 cơ sở E={(1,1),(2,3)}E = \{ (1,1) , (2,3)\} và F={(1,−1),(1,0)}F = \{(1,-1) , (1,0)\}. Biết rằng tọa độ của xx trong cơ sở EE là (-1,2). Tìm tọa độ của xx trong cơ sở FF?

  • A.
    (-5,8)
  • B.
    (8,-5)
  • C.
    (-2,1)
  • D.
    (1,2)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Cho không gian vectơ VV có chiều bằng 3, biết {x,y}\{x, y\} độc lập tuyến tính. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A.
    V = \text{span}{x, y, z}
  • B.
    Tập {x,y,0}\{x, y, 0\} độc lập tuyến tính
  • C.
    V = \text{span}{x, y, 0} \
  • D.
     {x,y,x−y}\{x, y, x – y\} sinh ra không gian 2 chiều
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Trong không gian vectơ VV cho họ M={x,y,z,t}M = \{x, y, z, t\} có hạng bằng 2. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?

  • A.
     MM sinh ra không gian 3 chiều.
  • B.
     {2x}\{2x\} không là THTT của {x,y}\{x, y\}
  • C.
     {x,y}\{x, y\} ĐLTT.
  • D.
     {x,y,x+z}\{x, y, x + z\} PTTT.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Trong R3\mathbb{R}^3 cho họ M={(1,1,1),(2,3,5),(3,4,m)}M = \{(1,1,1),(2,3,5),(3,4,m)\}. Với giá trị nào của mm thì MM sinh ra không gian có chiều là 3?

  • A.
     ∀m\forall m
  • B.
     m=6m = 6
  • C.
     m≠4m \neq 4
  • D.
     m≠6m \neq 6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Cho ba vectơ {x,y,z}\{x, y, z\} là cơ sở của không gian vectơ VV. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?

  • A.
     {x,y,2y}\{x, y, 2y\} sinh ra VV.
  • B.
     {x,2y,z}\{x, 2y, z\} phụ thuộc tuyến tính
  • C.
    Hạng của họ {x,x+y,x−2y}\{x, x + y, x – 2y\} bằng 2.
  • D.
     {x,y,x+y+z}\{x, y, x + y + z\} không sinh ra VV
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Cho M={x,y,z,t}M = \{x, y, z, t\} là tập sinh của không gian vectơ VV, biết {x,y,z}\{x, y, z\} độc lập tuyến tính. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?

  • A.
    Hạng của họ {x,y,z,2x+y−z}\{x, y, z, 2x + y – z\} bằng 4.
  • B.
    \text{Dim}(V) = 3
  • C.
    Các câu kia đều sai
  • D.
     tt là tổ hợp tuyến tính của {x,y,z}\{x, y, z\}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Cho V=⟨(1,1,1),(2,−1,3),(1,0,1)⟩V = \langle (1,1,1), (2,-1,3), (1,0,1) \rangle. Với giá trị nào của mm thì x=(2,1,m)∈Vx = (2,1,m) \in V?

  • A.
     m=2m = 2
  • B.
     m≠0m \neq 0
  • C.
     ∀m\forall m
  • D.
     ∃m\exists m
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Với giá trị nào của mm thì M={(1,1,1),(1,2,3),(0,1,2),(0,2,k)}M = \{(1,1,1), (1,2,3), (0,1,2), (0,2,k)\} SINH ra R3\mathbb{R}^3?

  • A.
     k=4k = 4
  • B.
     k≠4k \neq 4
  • C.
     k≠2k \neq 2
  • D.
    Không tồn tại kk
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Cho V=⟨x,y,z,t⟩V = \langle x, y, z, t \rangle. Giả sử tt là tổ hợp tuyến tính của x,y,zx, y, z. Khẳng định nào luôn đúng?

  • A.
     2x+y+3t2x + y + 3t không là vectơ của VV
  • B.
    Cả 3 câu kia đều sai
  • C.
     {x,y,t}\{x, y, t\} độc lập tuyến tính
  • D.
    {x, y, z} là tập sinh của V
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Cho không gian vectơ VV sinh ra bởi 4 vectơ v1,v2,v3,v4v_1, v_2, v_3, v_4. Giả sử v1,v3v_1, v_3 là hệ độc lập tuyến tính cực đại của hệ v1,v2,v3,v4v_1, v_2, v_3, v_4. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A.
     v1,v2,v3v_1, v_2, v_3 không sinh ra VV
  • B.
     v2v_2 là tổ hợp tuyến tính của v1,v3,v4v_1, v_3, v_4
  • C.
     v1,v3v_1, v_3 không sinh ra VV
  • D.
    Cả 3 câu kia đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Cho không gian vectơ V=⟨(1,1,−1),(2,3,5),(3,m,m+4)⟩V = \langle (1,1,-1), (2,3,5), (3,m,m+4) \rangle. Với giá trị nào của mm thì VV có chiều lớn nhất?

  • A.
     m≠143m \neq \frac{14}{3}
  • B.
     ∀m\forall m
  • C.
     m≠3m \neq 3
  • D.
     m=5m = 5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Với giá trị nào của kk thì M={(1,1,1),(1,2,3),(3,4,5),(1,1,k)}M = \{(1,1,1), (1,2,3), (3,4,5), (1,1,k)\} không sinh ra R3\mathbb{R}^3?

  • A.
    Không có giá trị nào của kk
  • B.
     k≠1k \neq 1
  • C.
     k=1k = 1
  • D.
    Các câu kia đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Trong không gian vectơ thực VV cho họ M={x,y,z}M = \{x, y, z\} phụ thuộc tuyến tính. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.
     xx là tổ hợp tuyến tính của y,zy, z
  • B.
    Hạng của MM bằng 2.
  • C.
     MM không sinh ra VV.
  • D.
     2x2x là tổ hợp tuyến tính của MM
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Trong R3\mathbb{R}^3 cho các ba vectơ x1=(1,1,1)x_1 = (1,1,1)x2=(0,1,1)x_2 = (0,1,1)x3=(0,1,m)x_3 = (0,1,m). Với giá trị nào của mm thì x3x_3 là tổ hợp tuyến tính của x1x_1 và x2x_2?

  • A.
     m≠−1m \neq -1
  • B.
     m=−1m = -1
  • C.
     m≠1m \neq 1
  • D.
     m=1m = 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Tìm tất cả mm để M={(1,1,1,1),(2,1,3,4),(3,2,1,m),(1,0,2,3)}M = \{(1,1,1,1), (2,1,3,4), (3,2,1,m), (1,0,2,3)\} sinh ra không gian 4 chiều?

  • A.
     ∃m\exists m
  • B.
     m≠5m \neq 5
  • C.
     m≠0m \neq 0
  • D.
     ∀m\forall m
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Cho M={x,y,z}M = \{x, y, z\} là tập cơ sở của không gian vectơ VV. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?

  • A.
     {x,y,x+z}\{x, y, x + z\} là cơ sở của VV
  • B.
    Dim (V)=2(V) = 2
  • C.
     {x,y,x+y+z}\{x, y, x + y + z\} phụ thuộc tuyến tính
  • D.
     {x,y,2x+y}\{x, y, 2x + y\} sinh ra VV
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Cho M={x,y,z,t}M = \{x, y, z, t\} là tập sinh của không gian vectơ VV. Giả sử {x,y}\{x, y\} là tập độc lập tuyến tính cực đại của MM. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?

  • A.
     {x,2y,z}\{x,2y, z\} sinh ra VV
  • B.
     {x,z,t}\{x, z, t\} độc lập tuyến tính
  • C.
     {2x,3y}\{2x, 3y\} không là cơ sở của VV
  • D.
    Hạng của họ {x+y,x,z,t}\{x + y, x, z, t\} bằng 3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Đại Số Tuyến Tính – Đề 9
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: không gian vector, ma trận, hệ phương trình tuyến tính, trị riêng và vector riêng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)