Trắc Nghiệm Huyết học – Truyền máu – đề 8
Câu 1
Nhận biết
Chọn phát biểu đúng:
- A. Sau khi sinh, ở người bình thường chỉ còn bốn loại hemoglobin là HbA, HbB, Hb A2 và HbF
- B. Thành phần các loại hemoglobin ở người trưởng thành có một tỷ lệ giới hạn không nhất định
- C. Hemoglobin trong thời kỳ phôi thai là Hb Gower 1, Hb Gower 2 và Hb Porland
- D. Hemoglobin trong thời kỳ phôi thai là Hb F và HbA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Bệnh lý nào sau đây không phải là bệnh lý hemoglobin?
- A. HbS
- B. HbE
- C. HbH
- D. HbM
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Chọn câu sai: Hb sau khi sinh ở người bình thường là:
- A. Hb A
- B. Hb A2
- C. Hb F
- D. Hb E
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Bệnh lý HbC là do acid glutamic ở vị trí thứ 6 của chuỗi beta bị thay thế bằng?
- A. Valin
- B. Lysine
- C. Alanine
- D. Glycine
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Thể vùi là thành phần nào của hồng cầu?
- A. Các chuỗi globin dư thừa
- B. Các hemoglobin dư thừa
- C. Xác của vi khuẩn
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Beta thalassemia nào không phát hiện qua điện di hemoglobin:
- A. Thể nặng
- B. Thể trung bình
- C. Thể nhẹ
- D. Cả ba thể bệnh trên đều phát hiện trên điện di (Tất cả 3 câu trên đều sai)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Sắp xếp độ tan của các thành phần trong hồng cầu theo thứ tự tăng dần?
- A. Hemoglobin < alpha-globin < beta-globin
- B. Alpha-globin < hemoglobin < beta-globin
- C. Alpha-globin < beta-globin < hemoglobin
- D. Beta-globin < alpha-globin < hemoglobin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Các chuỗi globin dư thừa là thành phần nào của hồng cầu sau đây?
- A. Nhân chưa tiêu biến của hồng cầu
- B. Thể vùi
- C. Nhân con
- D. Thể dùi trống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Thể bệnh alpha thalassemia nào phổ biến nhất trên lâm sàng?
- A. Thể ẩn
- B. Thể nhẹ
- C. HbH
- D. Hb Bart’s
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Tỉ lệ các hemoglobin bắt đầu đạt trạng thái ổn định vào giai đoạn nào?
- A. Sơ sinh
- B. 2 tháng
- C. 1 tuổi
- D. 5 tuổi và người lớn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Đột biến gen globin là:
- A. Giảm về số lượng
- B. Thay đổi cấu trúc
- C. Cả a và b đều đúng
- D. Cả a và b đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Phân loại bệnh hemoglobin di truyền:
- A. Hội chứng thalassemia
- B. Bệnh lý hemoglobin
- C. Cả a và b đều đúng
- D. Cả a và b đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Bệnh nhi nữ 4 tháng tuổi có kết quả điện di Hemoglobin HbA= 85%, HbA2=2%, HbF=13%. Kết luận nào sau đây phù hợp?
- A. Alpha-thalassemie
- B. Beta-thalassemie
- C. Sinh lý bình thường
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Hiện nay, có bao nhiêu loại bệnh lý Hemoglobin được phát hiện:
- A. 500
- B. 750
- C. 1000
- D. 1250
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Đặc điểm HbM:
- A. Ít gặp, dễ bị oxy hóa, gây hội chứng xanh tím
- B. Hay gặp, dễ bị oxy hóa, gây hội chứng xanh tím
- C. Ít gặp, không dễ bị oxy hóa, không gây hội chứng xanh tím
- D. Hay gặp, không dễ bị oxy hóa, không gây hội chứng xanh tím
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Kết quả điện di như sau: HbH 4.4% HbA 94.8% HbA2 0,8% kết luận thích hợp nhất:
- A. Alpha thalassemia
- B. Beta thalassemia
- C. HbS
- D. HbC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Tỷ lệ hemoglobin theo tứ tự tăng dần ở trẻ 4 tháng tuổi?
- A. HbF < HbA < HbA2
- B. HbF
- C. HbA2 < HbF < HbA
- D. HbA2 < HbA < HbF
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Kết quả điện di như sau: HbA 96,3%, HbA2 3,2% HbF 0,5% kết luận thích hợp nhất:
- A. Kết quả điện di bất thường
- B. Chưa loại trừ alpha thalassemia
- C. Chưa loại trừ beta thalassemia
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Khi có tình trạng giảm sản xuất các chuỗi globin, các chuỗi dư thừa không ghép cặp được, không hòa tan và lắng đọng lại hình thành các thể vùi bên trong hồng cầu làm cho các nguyên hồng cầu chết đi làm tạo hồng cầu không hiệu quả và phá hủy các hồng cầu chưa trưởng thành. Điều này gây ra biểu hiện gì trên lâm sàng?
- A. Vàng da
- B. Tán huyết
- C. Thiếu máu thiếu sắt
- D. Thiếu máu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Kết quả điện di như sau: HbF 48,2% HbA2 6.6% HbE 45,2% kết luận thích hợp nhất:
- A. Bệnh lí HbE thể đồng hợp tử
- B. Bệnh lí HbE thể dị hợp tử
- C. Bệnh lí HbE + alpha thalassemia
- D. Bệnh lí HbE + beta thalassemia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Tỷ lệ HBA2 đạt trạng thái ổn định vào giai đoạn:
- A. 4 tháng tuổi
- B. 6 tháng tuổi
- C. 1 tuổi
- D. 5 tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Hemoglobin có tỷ lệ cao nhất ở thời kỳ thai nhi là:
- A. HbA
- B. HbA2
- C. HbF
- D. HbA1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
HbF từ lúc 1 tuổi đến tuổi trưởng thành chiếm tỷ lệ:
- A. <10%
- B. >10%
- C. <1%
- D. >1%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Hemoglobin có trong giai đoạn phôi thai:
- A. Gower 1
- B. Gower 2
- C. Portland
- D. Tất cả các ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Kháng thể miễn dịch hệ Rhesus thường là:
- A. IgE
- B. IgD
- C. IgG
- D. IgA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
HbA2 bắt đầu hình thành ở giai đoạn nào
- A. Ở cuối thời kỳ bào thai
- B. Ở người trưởng thành
- C. Ở cuối thời kỳ bào thai và ở người trưởng thành
- D. Ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Hệ thống nhóm máu ABO khác với hệ thống nhóm máu Rh?
- A. Hệ ABO ít gây tai biến trầm trọng hơn so với hệ Rh
- B. Hệ ABO chỉ có kháng thể tự nhiên IgM trong khi hệ Rh hoàn toàn không có
- C. Hệ ABO ít gây tai biến nguy hiểm hơn vì kháng thể của hệ này là IgM
- D. Tất cả các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Hemoglobin thay đổi qua mấy thời kỳ phát triển:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Một bệnh nhân có nhóm máu AB, Rh(D) dương cần truyền máu nhưng trong ngân hàng máu không còn máu AB, Rh(D) dương, phòng xét nghiệm nên chọn loại máu nào sau đây để truyền?
- A. Máu toàn phần A, Rh(D) dương
- B. Hồng cầu lắng A, Rh(D) dương
- C. Máu toàn phần O, Rh(D) dương
- D. Hồng cầu lắng O, Rh(D) dương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Kháng thể tự nhiên hệ nhóm máu hồng cầu xuất hiện khi nào?
- A. Ngay sau khi sinh
- B. Khi trẻ 5 – 10 tuổi
- C. Khi truyền nhầm nhóm máu
- D. Khi truyền máu nhiều lần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Chọn đáp án đúng:
- A. Giai đoạn phôi thai HbF chiếm tỷ lệ cao nhất
- B. HbF chiếm tỷ lệ cao ở người trưởng thành
- C. HbA không có ở lứa tuổi sơ sinh
- D. Tất cả các đáp trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
Kháng thể tự nhiên của nhóm máu ABO hoạt động tốt nhất ở nhiệt độ nào?
- A. 100C
- B. 120C
- C. 40C
- D. 370C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
HbA ở thời kỳ thai nhi chiếm tỷ lệ:
- A. 20-40%
- B. 60-80%
- C. 80-90%
- D. Đáp án khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
Kháng thể tự nhiên của nhóm máu ABO có bản chất thường là?
- A. IgM
- B. IgG
- C. IgE
- D. IgD
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
Hemoglobin nào có ở người trưởng thành:
- A. Gower 1
- B. Gower 2
- C. Portland
- D. HbA1c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36
Nhận biết
Hệ thống nhóm máu Rhesus di truyền như thế nào?
- A. Di truyền lặn
- B. Di truyền theo định luật Mendel
- C. Di truyền trội
- D. B và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37
Nhận biết
Một người được coi là có nhóm máu RH+ khi trên màng hồng cầu có hiện diện?
- A. Kháng nguyên E
- B. Kháng nguyên D
- C. Kháng nguyên C
- D. Kháng nguyên d
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38
Nhận biết
Chọn đúng:
- A. HbF chiếm tỷ lệ cao nhất ở thời kỳ thai nhi 97%
- B. HbA3 chiếm tỷ lệ rất ít ở người trưởng thành
- C. HbA1 chiếm khoảng 30% hemoglobin ở người trưởng thành
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39
Nhận biết
Ở Việt Nam, tỷ lệ RH- là?
- A. 0.05%
- B. 0.01%
- C. 0.07%
- D. 1%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40
Nhận biết
Ở Việt Nam nhóm máu nào chiếm tỷ lệ lớn nhất?
- A. Nhóm A
- B. Nhóm B
- C. Nhóm O
- D. Nhóm AB
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Huyết học – Truyền máu – đề 8
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: huyết học, bao gồm thành phần của máu, các bệnh lý liên quan đến máu, quá trình đông máu, cùng với các kỹ thuật và quy trình trong truyền máu như nhóm máu, sàng lọc máu
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×