Đề thi trắc nghiệm Hóa lí dược – đề 6
Câu 1
Nhận biết
Thêm ion hấp phụ có dấu ngược với ion tạo thế thì:
- A. Xảy ra sự trung hòa về điện giữa ion hấp phụ và ion tạo thế
- B. Ion lớp khuếch tán tăng lên
- C. Lớp ion đối tăng
- D. Cả a, b đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc điều gì?
- A. Kích thước tiểu phân hạt keo
- B. Tính tích điện của hạt keo
- C. Nồng độ và các khả năng hidrat hóa của các tiểu phân hệ keo
- D. Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Độ bền vững phân tán thường được chia làm các loại:
- A. Độ bền động học
- B. Độ bền tập hợp
- C. Độ bền hóa học
- D. a, b đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Khi cho K2SO4 vào hệ keo [m(AgI).nI- .(n-x)K+ ] x- .xK+ thì ion nào có tác dụng keo tụ
- A. K+
- B. SO42-
- C. I-
- D. Không có ion nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Khi cho keo As2S3 điện tích dương tiếp xúc với các dung dịch chất điện li KCl, KNO3, KI, KBr, KF cho biết keo AS2S3 hấp phụ dung dịch nào tốt nhất?
- A. KCl
- B. KI
- C. KF
- D. KBr
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Cho biết keo AgI tích điện âm tiếp xúc với hỗn hợp chất điện li KCl, FrCl, LiCl, CsCl, RbCl cho biết keo AgI hấp phụ dịch nào tốt nhất?
- A. FrCl
- B. KCl
- C. LiCl
- D. CsCl
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự keo tụ:
- A. Chất điện li
- B. Nhiệt độ
- C. Tác động cơ học
- D. Lực đẩy tỉnh điện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Trong sự keo tụ do ảnh hưởng của chất điện li, khi nồng độ chất điện li tăng thì:
- A. Thế điện động giảm, lực đẩy tĩnh điện tăng
- B. Thế điện động giảm, lực đẩy tĩnh điện giảm
- C. Thế điện động tăng, lực đẩy tĩnh điện tăng
- D. Hệ keo bền vững về động học
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Khi xử lý nước phù sa bằng phèn nhôm, sau một thời gian các tiểu phân keo hết tủa, hiện tượng trên được gọi là:
- A. Keo tụ thay đổi nhiệt độ
- B. Keo tụ tự phát
- C. Keo tụ tương hổ
- D. Keo tụ do cơ học
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Muốn làm cho hệ keo bền vững phải tăng lực đẩy điện tức là:
- A. Tạo cho bề mặt các hạt keo hấp phụ điện tích để hệ có thế nhiệt động và thế điện động lớn
- B. Giữ cho hệ keo có nồng độ hạt lớn
- C. Tạo cho bề mặt các hạt keo hấp phụ điện tích để hệ có thế nhiệt động và thế điện động nhỏ
- D. Giảm chiều dày khuếch tán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Khi tăng nồng độ của hệ bán keo, cân bằng chuyển dịch về phía tạo ra:
- A. Dung dịch phân tử, ion
- B. Dung dịch mixen
- C. Gel
- D. Khí dung
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Hệ phân tán nào sau đây không thuộc hệ phân tán thô:
- A. Hỗn dịch
- B. Nhũ tương
- C. Khí dung
- D. Hệ phân tán K/K
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Chọn câu sai khi nói về nhũ tương:
- A. Phân loại theo pha phân tán và môi trường phân tán D/N, N/D, nhũ tương kép, siêu nhũ tương
- B. Phân loại theo nồng độ phân tán, nhũ tương loãng, đặc
- C. Hệ phân tán R/L
- D. Hệ phân tán thô
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Trong ngành Dược cách sử dụng hệ phân tán thô sau đây đúng:
- A. Nhũ tương D/N thường dùng bên ngoài
- B. Nhũ tương N/D thường dùng bên trong
- C. Khí dung được sử dụng như thuốc có tác dụng nhanh chóng
- D. Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Vai trò chất nhũ hóa:
- A. Giảm độ nhớt của nhũ tương
- B. Trung hòa điện tích trên bề mặt các hạt của pha phân tán
- C. Tập trung trên bề mặt pha phân tán, giảm sức căng bề mặt, tạo cho bề mặt tích điện
- D. Tập trung trên bề mặt pha phân tán, làm tăng năng lượng tự do của hệ nhũ tương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Sự chuyển tướng của nhũ tương phụ thuộc chủ yếu vào:
- A. Tướng phân tán
- B. Môi trường phân tán
- C. Chất nhũ hóa
- D. Chất tạo bọt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Để bảo vệ các dịch treo làm thuốc trong Dược phẩm người ta thường thêm vào:
- A. Các chất cao phân tử
- B. Chất hoạt động bề mặt
- C. Hạt phân tán nhỏ như cao lanh
- D. Cả a, b đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Để giảm sự nổi kem của nhũ dịch người ta cần:
- A. Tăng kích thước hạt
- B. Giảm độ nhớt của môi trường
- C. Giảm sự khác biệt tỷ trọng giữa hai pha
- D. Chuyển tướng nhũ tương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Cấu tạo của mixen keo xà phòng:
- A. Các đầu phân cực và không phân cực hướng song song nhau
- B. Đầu phân cực hướng vào trong, đầu không phân cực quay ra ngoài tạo mixen keo dạng hình cầu hay hình bản
- C. Đầu không phân cực hướng vào trong, đầu phân cực quay ra ngoài tạo mixen keo dạng hình cầu hay hình bản
- D. Cả a, b đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Khi điều chế nhũ dịch D/N để nhũ dịch được ổn định người ta thường dùng:
- A. Thêm dung dịch CaCl2
- B. Thêm dung dịch NaCl
- C. Thêm natri sterat
- D. Thêm calci sterat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Vai trò của CaCl2 trong chuyển hóa nhũ tương:
- A. Muối giúp trao đổi ion
- B. Chất nhũ hóa N/D
- C. Chất phá bọt
- D. Chất nhũ hóa D/N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Chọn câu đúng khi nói về khí dung: 1-Khí dung là hệ phân tán R/L; 2-Khí dung là hệ phân tán L/K; 3-Khí dung là hệ phân tán K/K; 4-Các chế phẩm thuốc phun mù đều trị mũi họng thường là khí dung; 5-Các chế phẩm thuốc ở dạng dịch treo là khí dung
- A. 1, 2, 3 đúng
- B. 1, 2, 5 đúng
- C. 1, 2, 4 đúng
- D. Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Khi điều chế nhũ dịch N/D để nhũ dịch được ổn định người ta thường dùng:
- A. Thêm dung dịch CaCl2
- B. Thêm dung dịch NaCl
- C. Thêm natri sterat
- D. Thêm calci sterat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Vai trò của Natri sterat trong chuyển hóa nhũ tương:
- A. Chất nhũ hóa N/D
- B. Chất phá bọt
- C. Chất nhũ hóa D/N
- D. Thêm dung dịch CaCl2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Vai trò của Calci sterat trong chuyển hóa nhũ tương:
- A. Chất nhũ hóa N/D
- B. Chất phá bọt
- C. Chất nhũ hóa D/N
- D. Thêm dung dịch CaCl2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Đề thi trắc nghiệm Hóa lí dược – đề 6
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: nhiệt động học, động học hóa học, dung dịch, và các quá trình phân tán
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×