Đề thi trắc nghiệm Hóa lí dược – đề 10
Câu 1 Nhận biết
 Chọn phát biểu đúng nhất về Phản ứng bậc 2:

  • A.
    Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ chất và chu kỳ bán hủy không phụ thuộc nồng độ ban đầu
  • B.
    Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ chất và có 2 trường hợp nồng độ ban đầu giống và khác nhau
  • C.
     Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ chất và chu kỳ bán hủy phụ thuộc nồng độ ban đầu
  • D.
    a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Khi cho 1 lít dung dịch AgNO₃ 0.005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0.001M, ta được keo AgI:

  • A.
    Mang điện tích dương (+)
  • B.
     Mang điện tích âm (-)
  • C.
    Trung hòa điện
  • D.
    Có thể mang điện tích dương hoặc điện tích âm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 2, ion quyết định thế hiệu là:

  • A.
     I⁻
  • B.
    K⁺
  • C.
    NO₃⁻
  • D.
    Ag⁺
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Cấu tạo của keo AgI ở câu 2 có dạng:

  • A.
    [m(AgI)n⋅NO3−⋅(n+x)Ag+]x+⋅xAg+
  • B.
    B. [m(AgI)n⋅Ag+⋅(n−x)NO3−]x+⋅xNO3−
  • C.
    C. [m(AgI)n⋅Ag+⋅(n+x)NO3−]x+⋅xNO3−
  • D.
    D. [m(AgI)n⋅Ag+⋅(n+x)NO3−]x+⋅xNO3−
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Khi cho K₂SO₄ vào hệ keo ở câu 2 thì ion nào có tác dụng gây keo tụ:

  • A.
    Ag⁺
  • B.
    NO₃⁻
  • C.
     K⁺
  • D.
    SO₄²⁻
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Keo AgI ở câu 2 được điều chế bằng phương pháp:

  • A.
    Ngưng tụ bằng phương pháp hóa học
  • B.
    Phân tán bằng cơ học
  • C.
    Ngưng tụ bằng phương pháp dung môi
  • D.
     Phân tán bằng pepti hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Hạt keo AgI tạo thành ở câu 6 sẽ di chuyển về cực nào khi đặt hệ vào 1 điện trường:

  • A.
    Âm
  • B.
     Dương
  • C.
    Không di chuyển
  • D.
    Đáp án khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Khi cho bột Al(OH)₃, Mg(OH)₂ vào nước ta được:

  • A.
     Keo thân dịch
  • B.
    Keo sơ dịch
  • C.
    Keo vừa thân và sơ dịch
  • D.
    Hỗn dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Chọn hệ phân tán dị thể:

  • A.
     Sữa/nước
  • B.
     BaSO₄/nước
  • C.
    Lưu huỳnh/cồn 96%
  • D.
    Câu a, b đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Chọn hệ phân tán lỏng/khí:

  • A.
    Bụi
  • B.
     Khí dung
  • C.
    Nước có gas
  • D.
    Câu a và câu b đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Khi ngưng tụ Natri trong nước, ta thu được:

  • A.
    Hỗn dịch natri
  • B.
    Keo Natri
  • C.
     Dung dịch natri
  • D.
    Dung dịch natri hydroxyd
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Khi pha phân tán có kích thước hạt >10⁻⁵, đó là hệ:

  • A.
    Hệ đồng thể
  • B.
     Hệ thô
  • C.
    Hệ dị thể
  • D.
    Câu b và câu c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét, trên có hai điện cực nối với nguồn điện một chiều, sau một thời gian bên điện cực dương ống nghiệm mờ đục. Hiện tượng này gọi là:

  • A.
    Hiện tượng điện môi
  • B.
     Hiện tượng điện thẩm
  • C.
     Hiện tượng điện di
  • D.
    Hiện tượng điện phân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét có hai điện cực nối với nguồn điện một chiều, sau một thời gian thấy bên điện cực âm, thể tích dịch ống nghiệm tăng. Hiện tượng này gọi là:

  • A.
     Hiện tượng điện thẩm
  • B.
    Hiện tượng điện phân
  • C.
    Hiện tượng điện môi
  • D.
    Hiện tượng điện di
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc vào điều gì?

  • A.
    Kích thước tiểu phân hạt keo
  • B.
    Nồng độ tiểu phân các hạt keo
  • C.
    Tính tích điện của hệ keo
  • D.
     Tất cả các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Khi xử lý nước phù sa bằng dung dịch phèn nhôm, hiện tượng keo tụ trên được gọi là:

  • A.
    Keo tụ tương hỗ
  • B.
     Keo tụ tự phát
  • C.
    Keo tụ do tác động cơ học
  • D.
    Keo tụ do tác dụng của hóa chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Nhũ dịch là:

  • A.
    Hệ dị thể gồm 2 chất lỏng hòa tan vào nhau
  • B.
    Hệ dị thể gồm 1 chất rắn phân tán trong môi trường lỏng
  • C.
     Hệ dị thể gồm 2 chất lỏng không phân tán vào nhau
  • D.
    Hệ dị thể gồm 1 chất lỏng phân tán trong môi trường khí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Sự keo tụ tương hỗ là quá trình keo tụ do điều gì?

  • A.
     Sự hiện diện chất điện ly khi thêm vào hệ keo
  • B.
    Sự tương tác 2 loại keo cùng điện tích
  • C.
     Sự tương tác của 2 loại keo có điện tích khác nhau
  • D.
    Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Keo Hydroxid sắt III được điều chế bằng phản ứng:

  • A.
     Thủy phân giữa FeCl₃ và nước
  • B.
    Oxy hóa khử giữa FeCl₂ và nước
  • C.
    Oxy hóa khử giữa FeCl₂ và nước
  • D.
    Trao đổi giữa FeCl₂ và NaOH
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Keo xanh phổ sau khi điều chế có thể được tinh chế bằng cách:

  • A.
    Cho keo xanh phổ qua lọc gòn
  • B.
    Cho keo xanh phổ qua mảng thẩm tích
  • C.
    Cho keo xanh phổ qua giấy lọc xếp
  • D.
     Câu a và câu c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Chạy thận nhân tạo là cách điều trị ứng dụng phương pháp:

  • A.
    Điện thẩm tích
  • B.
    Thẩm tích liên tục
  • C.
     Siêu lọc
  • D.
    Thẩm tích gián đoạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Keo kim loại/dung môi hữu cơ được điều chế từ phương pháp:

  • A.
    Phân tán bằng cơ học
  • B.
     Phân tán bằng cách pepti hóa
  • C.
    Phân tán bằng hồ quang điện
  • D.
    Ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Khi điều chế keo bằng phương pháp phân tán, người ta thường trộn pha rắn với chất hoạt động bề mặt với mục đích:

  • A.
    Làm pha rắn tan rã
  • B.
    Làm thay đổi cấu trúc phân tử pha rắn
  • C.
     Làm yếu lực liên kết phân tử pha rắn
  • D.
     Câu a, b đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Tính chất nhân của micell keo:

  • A.
    Cấu trúc dạng tinh thể
  • B.
    Không mang điện tích
  • C.
     Tan trong môi trường phân tán
  • D.
     Câu a, b đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Trong điều chế keo xanh phổ, acid oxalic đóng vai trò:

  • A.
    Là môi trường phân tán
  • B.
     Chất điện ly làm phân tán tủa keo xanh phổ
  • C.
    Chất điện ly hòa tan các hạt keo
  • D.
     Câu a và câu b đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi trắc nghiệm Hóa lí dược – đề 10
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: nhiệt động học, động học hóa học, dung dịch, và các quá trình phân tán
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)