Trắc nghiệm bệnh lý học – đề 10
Câu 1 Nhận biết
Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp ức chế thụ thể Beta:

  • A.
    Metoprolol (Lopresor, Betaloc)
  • B.
    Atenolol (Tenormin)
  • C.
    Propranolol (Avlovardyl, Inderal)
  • D.
     Amlodipine (Amlor, Amdepin, Amlopress, Cardilopin)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Kháng sinh Penicillin điều trị uốn ván với liều:

  • A.
    1 – 2 triệu đơn vị/ngày
  • B.
     2 – 3 triệu đơn vị/ngày
  • C.
    3 – 4 triệu đơn vị/ngày
  • D.
    4 – 5 triệu đơn vị/ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Huyết thanh chống độc tố uốn ván SAT điều trị uốn ván với liều:

  • A.
     20.000 – 50.000 đơn vị
  • B.
    50.000 – 100.000 đơn vị
  • C.
    100.000 – 150.000 đơn vị
  • D.
    150.000 – 200.000 đơn vị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp ức chế thụ thể Beta:

  • A.
     Propranolol, Atenolol, Metoprolol, Acebutolol, Pindolol, Bisoprolol, Carvedilol
  • B.
    Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine, Tildiem, Verapamil
  • C.
    Furosemid, Indapamid, Zestoretic, Spironolacton
  • D.
    Doxazosin, Prazosin, Alfuzosine
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Huyết thanh chống độc tố uốn ván SAT sử dụng qua đường:

  • A.
    Tiêm tĩnh mạch
  • B.
     Tiêm bắp
  • C.
    Tiêm dưới da
  • D.
    Uống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Propranolol (Avlocardyl, Inderal) là thuốc hạ huyết áp:

  • A.
    Nhóm thuốc lợi tiểu
  • B.
    Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
  • C.
     Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
  • D.
    Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Huyết thanh chống độc tố uốn ván SAT:

  • A.
     Không cần thử phản ứng trước khi tiêm
  • B.
    Phải thử phản ứng trước khi tiêm
  • C.
    Có thể thử phản ứng trước tiêm nếu cần
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Giải độc tố uốn ván có hàm lượng:

  • A.
    0,1 ml – 0,3 ml – 0,5 ml
  • B.
    0,5 ml – 0,65 ml – 0,85 ml
  • C.
     0,5 ml – 1 ml – 2 ml
  • D.
    2 ml – 3 ml – 4 ml
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Sử dụng giải độc tố uốn ván điều trị bệnh uốn ván:

  • A.
    Cách nhau từ 5 đến 7 ngày
  • B.
    Cách nhau từ 7 đến 10 ngày
  • C.
     Cách nhau từ 10 đến 14 ngày
  • D.
    Cách nhau từ 14 đến 21 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Atenolol (Tenormin) là thuốc hạ huyết áp:

  • A.
    Nhóm thuốc lợi tiểu
  • B.
    Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
  • C.
     Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
  • D.
    Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Điều trị chống co giật bệnh uốn ván:

  • A.
     Diazepam, tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch
  • B.
    Diazepam, tiêm dưới da hoặc tiêm trong da
  • C.
    Diazepam, uống hoặc tiêm tĩnh mạch
  • D.
    Diazepam, đặt hậu môn hoặc tiêm động mạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Metoprolol (Lopresor, Betaloc) là thuốc hạ huyết áp:

  • A.
    Nhóm thuốc lợi tiểu
  • B.
    Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
  • C.
     Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
  • D.
    Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Bệnh uốn ván thường diễn tiến:

  • A.
    Nhẹ, hồi phục từ ngày thứ 1 đến ngày thứ 3
  • B.
     Nặng, tử vong từ ngày thứ 1 đến ngày thứ 3
  • C.
    Nhẹ, hồi phục từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 7
  • D.
    Nặng, tử vong từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 7
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Để phòng bệnh uốn ván:

  • A.
    Tránh gây tổn thương da và niêm mạc
  • B.
    Tuyệt đối vô trùng trong phẫu thuật
  • C.
    Tuyệt đối vô trùng trong tiêm chích, cắt rốn trẻ sơ sinh
  • D.
     Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Acebutolol (Sectral) là thuốc hạ huyết áp:

  • A.
    Nhóm thuốc lợi tiểu
  • B.
    Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
  • C.
     Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
  • D.
    Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Nếu có tổn thương, nghi ngờ nhiễm trùng uốn ván, phải tiêm SAT hàm lượng:

  • A.
    5.000 đơn vị
  • B.
    10.000 đơn vị
  • C.
    15.000 đơn vị
  • D.
     20.000 đơn vị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Pindolol (Visken) là thuốc hạ huyết áp:

  • A.
    Nhóm thuốc lợi tiểu
  • B.
    Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
  • C.
     Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
  • D.
    Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Viêm não Nhật Bản còn được gọi là:

  • A.
    Viêm não mùa xuân
  • B.
     Viêm não mùa hè
  • C.
    Viêm não mùa thu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Viêm não Nhật Bản được truyền bởi:

  • A.
    Anopheles
  • B.
    Ochlerotatus
  • C.
    Aedes
  • D.
     Culex
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Bisoprolol (Concor) là thuốc hạ huyết áp:

  • A.
    Nhóm thuốc lợi tiểu
  • B.
    Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
  • C.
     Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
  • D.
    Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Viêm não Nhật Bản thường gặp ở …

  • A.
     Vùng có nhiều cây ăn quả như nhãn, vải
  • B.
    Vùng đồng bằng trồng lúa
  • C.
    Vùng núi cao trồng bắp, ngô
  • D.
    Vùng duyên hải, hải đảo có những cây dừa nước…
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Carvedilol (Dilatren, Talliton) là thuốc hạ huyết áp:

  • A.
    Nhóm thuốc lợi tiểu
  • B.
    Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
  • C.
     Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
  • D.
    Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Thời kỳ ủ bệnh của viêm não Nhật Bản kéo dài:

  • A.
    1 – 4 ngày
  • B.
    2 – 3 ngày
  • C.
     4 – 8 ngày
  • D.
    8 – 16 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Thuốc hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm ức chế thụ thể alpha:

  • A.
     Doxazosin, Terazosin, Parazosin, Phentolamin, Phenoxybenzamin, Tolazolin
  • B.
    Furosemid, Indapamid, Zestoretic, Spironolacton
  • C.
    Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine, Tildiem, Verapamil
  • D.
    Propranolol, Atenolol, Metoprolol, Acebutolol, Pindolol, Bisoprolol, Carvedilol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Thời kỳ khởi phát của viêm não Nhật Bản kéo dài:

  • A.
     1 – 4 ngày
  • B.
    2 – 3 ngày
  • C.
    4 – 8 ngày
  • D.
    8 – 16 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế thụ thể alpha được dùng để điều trị cao huyết áp và phì đại tiền liệt tuyến:

  • A.
    Phentolamin
  • B.
     Doxazosin, Terazosin, Parazosin
  • C.
    Phenoxybenzamin
  • D.
    Tolazolin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Thời kỳ khởi phát của viêm não Nhật Bản biểu hiện bằng:

  • A.
    Không có triệu chứng
  • B.
     Sốt nhẹ, sổ mũi, tiêu chảy, run, nhức đầu, nôn ói, rối loạn tâm lý, trẻ em thờ ơ, kém ăn
  • C.
    Rối loạn ý thức, nôn ói, cứng gáy, kích thích sảng, ảo giác, co giật, động kinh, rối loạn nhịp thở, hôn mê
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Thời kỳ toàn phát của viêm não Nhật Bản biểu hiện bằng:

  • A.
    Không có triệu chứng
  • B.
    Sốt nhẹ, sổ mũi, tiêu chảy, run, nhức đầu, nôn ói, rối loạn tâm lý, trẻ em thờ ơ, kém ăn
  • C.
     Rối loạn ý thức, nôn ói, cứng gáy, kích thích sảng, ảo giác, co giật, động kinh, rối loạn nhịp thở, hôn mê
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế thụ thể alpha ít được sử dụng:

  • A.
    Phentolamin
  • B.
     Doxazosin, Terazosin
  • C.
    Parazosin
  • D.
    Phenoxybenzamin, Tolazolin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Điều trị hạ sốt trong viêm não Nhật Bản:

  • A.
    Paracetamol 0,5 g x 1 viên/ngày
  • B.
    Paracetamol 0,5 g x 2 viên/ngày
  • C.
     Paracetamol 0,5 g x 3 viên/ngày
  • D.
    Paracetamol 0,5 g x 4 viên/ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Điều trị chống co giật trong viêm não Nhật Bản:

  • A.
    Diazepam 5 mg x 1 viên/ngày
  • B.
    Diazepam 5 mg x 2 viên/ngày
  • C.
     Diazepam 5 mg x 3 viên/ngày
  • D.
    Diazepam 5 mg x 4 viên/ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế thụ thể alpha còn được sử dụng để điều trị liệt dương:

  • A.
    Phentolamin
  • B.
     Doxazosin, Terazosin
  • C.
    Parazosin
  • D.
    Phenoxybenzamin, Tolazolin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Điều trị chống phù não trong viêm não Nhật Bản:

  • A.
     Manitol 10-15%, 100-150 ml truyền tĩnh mạch trong 15 phút
  • B.
    Manitol 10-15%, 100-150 ml truyền tĩnh mạch trong 30 phút
  • C.
    Manitol 10-15%, 100-150 ml truyền tĩnh mạch trong 45 phút
  • D.
    Manitol 10-15%, 100-150 ml truyền tĩnh mạch trong 60 phút
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Các thuốc hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm Ức chế thụ thể alpha:

  • A.
    Furosemid, Indapamid, Zestoretic, Spironolacton
  • B.
    Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine, Tildiem, Verapamil
  • C.
    Propranolol, Atenolol, Metoprolol, Acebutolol, Pindolol, Bisoprolol, Carvedilol
  • D.
     Doxazosin, Prazosin, Alfuzosine
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Tỷ lệ bệnh nhân nhập viện bị tử vong do viêm não Nhật Bản:

  • A.
    10%
  • B.
    20%
  • C.
     30%
  • D.
    40%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Thuốc hạ huyết áp nào sau đây không thuộc nhóm Ức chế thụ thể alpha:

  • A.
    Alfuzosine (Xatral)
  • B.
     Metoprolol (Lopresor, Betaloc)
  • C.
    Prazosin (Minipress)
  • D.
    Doxazosin (Carduran)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Bệnh Basedow là bệnh:

  • A.
    Nhược giáp
  • B.
    Bình giáp
  • C.
     Cường giáp
  • D.
    U lành tuyến giáp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Bệnh Basedow, thường gặp ở độ tuổi:

  • A.
    < 10 tuổi
  • B.
     20 – 40 tuổi
  • C.
    > 40 tuổi
  • D.
    > 60 tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Doxazosin, Terazosin, Parazosin, Phenoxybenzamin, Tolazolin, Phentolamin là thuốc hạ huyết áp:

  • A.
    Nhóm thuốc lợi tiểu
  • B.
    Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
  • C.
    Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
  • D.
     Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Bệnh Basedow, hiếm gặp ở độ tuổi:

  • A.
     < 10 tuổi và > 60 tuổi
  • B.
    10 – 20 tuổi
  • C.
    20 – 40 tuổi
  • D.
    40 – 60 tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm bệnh lý học – đề 10
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: các nguyên lý cơ bản của bệnh lý, các phản ứng viêm, và sự thay đổi bệnh lý ở mức độ tế bào và mô
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)