Trắc nghiệm Nhi khoa – Đề 8
Câu 1 Nhận biết
Shigella gây bệnh theo cơ chế xâm nhập niêm mạc:

  • A.
    Đúng.
  • B.
    Sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Tác nhân nào không phải là nguyên nhân thường gặp gây tiêu chảy cho trẻ nhỏ ở các nước đang phát triển:

  • A.
    Rotavirus.
  • B.
    EIEC.
  • C.
    E. histolitica.
  • D.
    Shigella.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Thành phần của dung dịch ORS:

  • A.
    NaCl 3,0g; Trisodium Citrat 2,5g; KCl 1,5g; Glucose 20g.
  • B.
    NaCl 3,50g; Trisodium Citrat 2,9g; KCl 1,5g; Glucose 20g.
  • C.
    NaCl 3,0g; Trisodium Citrat 2,5g; KCl2,5g; Glucose 25g.
  • D.
    NaCl 3,50g; Bicarbonat 2,0g; KCl 1,5g; Glucose 20g.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Một trẻ 2 tuổi được đánh giá mất nước nặng vì: li bì, mắt rất trũng, nếp véo da mất chậm:

  • A.
    Đúng.
  • B.
    Sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Sau đây là những hạn chế của bù dịch bằng đường uống trong điều trị tiêu chảy, ngoại trừ:

  • A.
    Đi tiêu trên 15ml/kg/24h.
  • B.
    Nôn nhiều trên 3 lần/h.
  • C.
    Mất nước nặng.
  • D.
    Từ chối uống.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Đối với trẻ suy dinh dưỡng nặng dấu hiệu nào để đánh giá mất nước là không chính xác:

  • A.
    Nếp véo da.
  • B.
    Niêm mạc miệng lưỡi khô.
  • C.
    Uống nước háo hức.
  • D.
    Khóc có nước mắt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Viêm phổi do virus xảy ra với tần suất cao nhất ở trẻ:

  • A.
    Sơ sinh – 1 tuổi.
  • B.
    2-3 tuổi.
  • C.
    4-5 tuổi.
  • D.
    6-7 tuổi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Viêm phổi do virus thường gặp vào mùa:

  • A.
    Nóng, khô.
  • B.
    Nóng, ẩm.
  • C.
    Lạnh, khô.
  • D.
    Lạnh, ẩm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Cơ chế phòng vệ tại chỗ nào bị thương tổn khi bị nhiễm virus đường hô hấp:

  • A.
    Cơ chế phòng vệ đường hô hấp trên.
  • B.
    Nắp thanh quản và thanh quản.
  • C.
    Phản xạ ho.
  • D.
    Hệ biểu mô có lông chuyển.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Rối loạn nào sau đây không đúng trong cơ chế bệnh sinh của viêm phổi do virus:

  • A.
    Thâm nhiễm bạch cầu đa nhân trung tính ở lớp dưới niêm mạc.
  • B.
    Thâm nhiễm bạch cầu đơn nhân ở lớp dưới niêm mạc và khoảng quanh mạch.
  • C.
    Rối loạn hoạt động hệ biểu mô có lông chuyển.
  • D.
    Co thắt cơ trơn phế quản, tiểu phế quản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Nguyên nhân làm cho trẻ luôn nhạy cảm với Influenzae virus A và B là do:

  • A.
    Virus thường xuyên thay đổi kháng nguyên bề mặt (hemaglutinin, neuraminidase).
  • B.
    Virus có rất nhiều typ huyết thanh.
  • C.
    Cơ thể không tạo được kháng thể sau khi bị bệnh.
  • D.
    Kháng thể được tạo ra sau khi nhiễm virus không bền vững.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Loại virus nào sau đây có thể gây viêm phổi hoại tử nặng ở trẻ nhỏ và viêm tiểu phế quản tắc nghẽn:

  • A.
    RSV.
  • B.
    Parainfluenzae virus 1, 2.
  • C.
    Parainfluenzae virus 3.
  • D.
    Adenovirus.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Tác nhân hàng đầu gây viêm tiểu phế quản cấp ở trẻ em là:

  • A.
    RSV.
  • B.
    Parainfluenzae virus 1, 2.
  • C.
    Influenzae virus A và B.
  • D.
    Parainfluenzae virus 3.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Tác nhân hàng đầu gây viêm thanh quản cấp ở trẻ dưới 5 tuổi là gì?

  • A.
     Parainfluenzae virus 1, 2.
  • B.
    Influenzae virus A và B.
  • C.
    Rhinovirus.
  • D.
    RSV.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với viêm phổi do virus:

  • A.
     Triệu chứng thực thể rất đặc hiệu với hội chứng đặc phổi điển hình.
  • B.
    Thở nhanh kèm theo rút lõm lồng ngực, cánh mũi phập phồng.
  • C.
    Có thể có tím và thở rên.
  • D.
    Khởi đầu bằng các triệu chứng viêm long hô hấp trên trong vài ngày.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Trong viêm phổi do virus ở trẻ nhỏ, dấu hiệu nặng trên lâm sàng là:

  • A.
    Sốt rất cao và mệt mỏi.
  • B.
    Thở nhanh và mạch nhanh.
  • C.
     Tím và thở rên.
  • D.
    Nghe phổi có nhiều ran ẩm to hạt, vừa hạt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Trong trường hợp viêm phổi do virus, khám phổi thường phát hiện được:

  • A.
    Lồng ngực căng, gõ trong, rung thanh giảm, thông khí phổi giảm, nghe được ran ẩm nhỏ hạt, ran rít, ran ngáy lan toả.
  • B.
    Lồng ngực kém di động, gõ đục, rung thanh giảm, thông khí phổi giảm, nghe không có ran.
  • C.
    Lồng ngực kém di động, gõ đục, rung thanh giảm, thông khí phổi giảm, nghe được ít ran ẩm.
  • D.
    Lồng ngực bình thường, gõ đục, rung thanh tăng, thông khí phổi giảm, nghe được ran nổ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Trên lâm sàng, viêm phổi virus có thể dễ dàng phân biệt được với viêm phổi do Mycoplasma pneumoniae hay viêm phổi vi khuẩn:

  • A.
    Đúng.
  • B.
    Sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Đặc điểm nổi bật của viêm phổi do virus ở trẻ em là triệu chứng cơ năng kín đáo trong khi triệu chứng thực thể rất điển hình:

  • A.
    Đúng.
  • B.
    Sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Hình ảnh X-quang thường thấy trong viêm phổi virus là:

  • A.
    Thâm nhiễm lan tỏa kèm theo tràn dịch màng phổi và bóng hơi.
  • B.
     Khí phế thủng kèm theo hiện tượng thâm nhiễm lan toả, đôi khi theo thùy.
  • C.
    Đặc phổi theo thùy kèm theo bóng hơi.
  • D.
    Xẹp toàn bộ một bên phổi kèm theo đặc phổi theo thùy ở phổi bên kia.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Trong viêm phổi do virus, các xét nghiệm phản ứng viêm thường biến đổi theo hướng:

  • A.
     Số lượng bạch cầu bình thường hoặc tăng nhẹ, bạch cầu lympho ưu thế, tốc độ lắng hồng cầu, CRP bình thường hoặc tăng nhẹ.
  • B.
    Số lượng bạch cầu tăng rất cao, bạch cầu lympho ưu thế, tốc độ lắng hồng cầu, CRP bình thường hoặc tăng nhẹ.
  • C.
    Số lượng bạch cầu tăng cao, bạch cầu đa nhân trung tính ưu thế, tốc độ lắng hồng cầu tăng, CRP tăng cao.
  • D.
    Số lượng bạch cầu bình thường hoặc tăng nhẹ, bạch cầu lympho ưu thế, tốc độ lắng hồng cầu tăng cao, CRP tăng nhẹ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Trong thực hành lâm sàng, loại test nào có giá trị nhất để chẩn đoán nhanh viêm phổi do virus:

  • A.
    Phân lập virus từ bệnh phẩm đường hô hấp.
  • B.
     Kỹ thuật miễn dịch huỳnh quang hoặc miễn dịch enzyme.
  • C.
    Chẩn đoán huyết thanh học.
  • D.
    Cấy máu tìm tác nhân gây bệnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Trong trường hợp viêm phổi do virus, phương pháp chẩn đoán huyết thanh học chỉ có ý nghĩa khi có sự gia tăng hiệu giá kháng thể đối với một loại virus ở 2 mẫu huyết thanh (1 ở giai đoạn cấp và 1 ở giai đoạn lui bệnh):

  • A.
    Gấp 2 lần.
  • B.
    Gấp 3 lần.
  • C.
    Gấp 4 lần.
  • D.
    Gấp 5 lần.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Ribavirin là thuốc kháng virus đặc điệu đối với:

  • A.
    Parainfluenzae virus 3.
  • B.
    Rhinovirus.
  • C.
    RSV.
  • D.
    Adenovirus.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Amantadin là thuốc kháng virus đặc hiệu dùng để phòng và điều trị trường hợp nhiễm Parainfluenzae virus 3:

  • A.
    Đúng.
  • B.
    Sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Trong trường hợp viêm phổi do Herpes simplex virus, loại thuốc kháng virus nào sau đây được chọn lựa:

  • A.
    Ganciclovir.
  • B.
    Rimantadin.
  • C.
    Acyclovir.
  • D.
    Oseltamivir.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Trong trường hợp viêm phổi do virus cúm A H5N1, loại thuốc kháng virus nào sau đây được chọn lựa:

  • A.
    Oseltamivir.
  • B.
    Acyclovir.
  • C.
    Ribavirin.
  • D.
    Ganciclovir.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Ribavirin là thuốc kháng virus được dùng theo đường:

  • A.
    Tiêm tĩnh mạch.
  • B.
    Tiêm bắp.
  • C.
    Tiêm dưới da.
  • D.
    Phun sương.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Không cần thiết phải dùng thuốc kháng virus trong trường hợp nào sau đây:

  • A.
    Viêm phổi virus phối hợp với bệnh tim bẩm sinh.
  • B.
    Viêm phổi virus phối hợp với loạn sản phế quản-phổi.
  • C.
    Viêm phổi virus phối hợp với tiêu chảy cấp.
  • D.
    Viêm phổi virus phối hợp với bệnh xơ kén tụy.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Trong trường hợp viêm phổi do virus, nếu có chỉ định thì các thuốc kháng virus phải được sử dụng trong vòng:

  • A.
    36 giờ đầu của thời kỳ toàn phát.
  • B.
    24 giờ đầu của thời kỳ toàn phát.
  • C.
    12 giờ đầu của thời kỳ toàn phát.
  • D.
    48 giờ đầu của thời kỳ toàn phát.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Biện pháp nào sau đây không thích hợp khi điều trị một trẻ bị viêm phổi nặng do virus tại một đơn vị chăm sóc tích cực:

  • A.
    Cho kháng sinh phổ rộng theo đường uống.
  • B.
    Đảm bảo cân bằng toan-kiềm.
  • C.
    Nuôi dưỡng theo đường tĩnh mạch.
  • D.
    Theo dõi sát các thông số chức năng sống bằng monitoring.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Các di chứng nặng nề thường ít xảy ra sau viêm phổi do:

  • A.
    Adenovirus type 3.
  • B.
    RSV.
  • C.
    Influenzae virus.
  • D.
    Virus sởi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Bệnh cảnh nào sau đây thường không phải là di chứng của viêm phổi do virus ở trẻ em:

  • A.
    Viêm tiểu phế quản tắc nghẽn.
  • B.
    Viêm phổi kẻ bong vảy biểu mô.
  • C.
    Giãn phế quản.
  • D.
    Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Viêm phổi tụ cầu thường gặp ở lứa tuổi nào?

  • A.
    Sơ sinh
  • B.
    < 1 tuổi
  • C.
    > 1 tuổi
  • D.
    > 2 tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Trong viêm phổi do tụ cầu, thời gian từ một nhiễm trùng đầu tiên đến khu trú tại phổi màng phổi là bao lâu?

  • A.
    3-5 ngày.
  • B.
    5-8 ngày.
  • C.
    8-10 ngày
  • D.
    10 – 15 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Độc tố hay loại men nào sau đây quyết định độc lực của tụ cầu khuẩn?

  • A.
    Leucocidine
  • B.
    Staphylokinase
  • C.
    Coagulase
  • D.
    Enterotoxine
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Men nào sau đây do tụ cầu sản xuất ra làm biến đổi Fibrinogene thành Fibrine?

  • A.
    Staphylokinase
  • B.
    Streptokinase
  • C.
    Penicillinase
  • D.
    Coagulase
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Tiêu chuẩn nào sau đây không phải là tiêu chuẩn của một tụ cầu gây bệnh?

  • A.
    Khả năng sản xuất enterotoxine
  • B.
    Khả năng sản xuất Hemolysine
  • C.
    Khả năng sản xuất men Coagulase
  • D.
    Làm lên men Manitol trên môi trường Chapmann
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Loại men hay độc tố nào sau đây của tụ cầu tác động lên màng tế bào và gây hoại tử tổ chức?

  • A.
    Coagulase
  • B.
    Leucocidine
  • C.
    Staphylokinase
  • D.
    Hemolysine
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Tụ cầu tiết men enterotoxine gây phá hủy bạch cầu và thoái hóa BC hạt?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Nhi khoa – Đề 8
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: sinh lý, bệnh lý và phương pháp chăm sóc trẻ nhỏ, đòi hỏi sinh viên phải nắm vững kiến thức chuyên sâu để có thể giải quyết
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)