Trắc Nghiệm Chủ nghĩa Xã Hội Khoa học – Đề 9
Câu 1 Nhận biết
Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân:

  • A.
    Sự phát triển của nền sản xuất vật chất đại công nghiệp TBCN
  • B.
    Đấu tranh kinh tế trước mắt.
  • C.
    Đấu tranh chính trị.
  • D.
    Sự hình thành chính Đảng của giai cấp công nhân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Phong trào hiến chương công nhân Anh với nội dung:

  • A.
    Đập phá máy móc.
  • B.
    Đình công, bãi công.
  • C.
    Đấu tranh kinh tế.
  • D.
    Đòi cải cách tuyển cử.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Ngày 1/5 hàng năm, tiến hành lễ quốc tế của giai cấp vô sản được đưa ra trong:

  • A.
    Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản năm 1848.
  • B.
    Hội liên hiệp lao động quốc tế năm 1864.
  • C.
    Hội liên hiệp công nhân quốc tế năm 1866.
  • D.
    Đại hội công nhân Pari năm 1889.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Sự ra đời của Đảng Cộng sản là sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước thường diễn ra ở:

  • A.
    Các nước tư bản chủ nghĩa.
  • B.
    Các nước thuộc địa, nửa thuộc địa.
  • C.
    Các nước phong kiến.
  • D.
    Các nước đang phát triển.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Cách mạng xã hội chủ nghĩa nổ ra do:

  • A.
    Sự tập trung TLSX và xã hội hóa lao động của nền sản xuất TBCN.
  • B.
    Tình thế cách mạng.
  • C.
    Thời cơ cách mạng.
  • D.
    Phương pháp cách mạng đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Điều kiện khách quan của cách mạng XHCN là:

  • A.
    Nền sản xuất đại công nghiệp xã hội hóa TBCN.
  • B.
    Giai cấp công nhân đấu tranh chống lại nhà tư bản.
  • C.
    Sự ra đời của Đảng Cộng Sản.
  • D.
    Sự bóc lột của giai cấp tư sản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Giành chính quyền là vấn đề cơ bản của cách mạng XHCN vì:

  • A.
    Chính quyền Nhà nước là trụ cột của XHXHCN.
  • B.
    Sự phản kháng của giai cấp tư sản.
  • C.
    Tập hợp lực lượng cách mạng.
  • D.
    Liên minh với những người lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Khả năng giành chính quyền bằng phương pháp hòa bình của cách mạng XHCN, được C. Mác nghiên cứu từ thực tiễn lịch sử:

  • A.
    Nước Anh vào những năm 70 thế kỷ XIX.
  • B.
    Nước Pháp năm 1789.
  • C.
    Châu Âu năm 1848.
  • D.
    Nước Đức trong chiến tranh Pháp, Phổ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Điều kiện cơ bản nhất đưa con người sang “Vương quốc chân chính của tự do”, theo phân tích của C. Mác là:

  • A.
    Rút ngắn thời gian lao động.
  • B.
    Xoá bỏ chế độ tư hữu tư bản.
  • C.
    Sự phát triển tự do của tất cả mọi người.
  • D.
    Nhà nước XHCN.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Cách mạng châu Âu 1848 là:

  • A.
    Cách mạng XHCN.
  • B.
    Tạo tiền đề cho cách mạng XHCN.
  • C.
    Cách mạng công nghiệp.
  • D.
    Cách mạng nông dân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Quan điểm về thiết lập chuyên chính dân chủ cách mạng của giai cấp công nhân và nông dân của:

  • A.
    C. Mác và Ph. Ăngghen.
  • B.
    V.I. Lênin.
  • C.
    Hồ Chí Minh.
  • D.
    Các Đảng Cộng sản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Cách mạng XHCN trong phạm vi cả nước ở Việt Nam từ năm:

  • A.
    1945.
  • B.
    1954.
  • C.
    1976.
  • D.
    1986.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Những thành tựu của công cuộc đổi mới ở Việt Nam khẳng định:

  • A.
    Đường lối đổi mới của Đảng là đúng.
  • B.
    Kinh tế tăng trưởng nhanh.
  • C.
    Vị thế Việt Nam nâng cao.
  • D.
    Đời sống nhân dân được cải thiện.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Theo quan điểm của C. Mác, cơ sở của mỗi thời đại lịch sử là:

  • A.
    Phương thức sản xuất và trao đổi.
  • B.
    Cơ cấu xã hội.
  • C.
    Chế độ chính trị.
  • D.
    Hình thái ý thức xã hội.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Phương hướng phát triển chính của thời đại do:

  • A.
    Giai cấp giữ vị trí trung tâm của thời đại.
  • B.
    Kiến trúc thượng tầng.
  • C.
    Cơ sở kinh tế.
  • D.
    Ý thức đạo đức xã hội.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Giai cấp tư sản giữ vị trí trung tâm trong giai đoạn lịch sử:

  • A.
    Thế kỷ XVI đến 1789.
  • B.
    1789 - 1871.
  • C.
    1871 - 1917.
  • D.
    1917 - 1945.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Cách mạng tháng Mười Nga mở thời đại mới:

  • A.
    Thời đại quá độ từ CNTB lên CNXH trên phạm vi thế giới.
  • B.
    Thời đại XHCN.
  • C.
    Thời đại cách mạng giải phóng dân tộc.
  • D.
    Thời đại cách mạng khoa học và công nghệ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Tính chất của thời đại ngày nay phản ánh:

  • A.
    Tính thống nhất và mâu thuẫn giữa hai HTKT – XH.
  • B.
    Về mặt kinh tế của CNTB và CNXH.
  • C.
    Về mặt chính trị của CNTB và CNXH.
  • D.
    Về mặt tư tưởng của CNTB và CNXH.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Những xu thế của thế giới hiện nay do tác động:

  • A.
    Cách mạng khoa học và công nghệ.
  • B.
    Cách mạng XHCN.
  • C.
    Tiềm năng kinh tế của các nước TBCN.
  • D.
    Ý thức dân tộc phát triển.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
HTKT – XH cộng sản là sự phát triển trên cơ sở nào của CNTB:

  • A.
    Kiến trúc thượng tầng.
  • B.
    Hình thái ý thức xã hội.
  • C.
    QHSX của CNTB.
  • D.
    Lực lượng sản xuất xã hội.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Sự phân kỳ HTKT – XH của C. Mác và V.I. Lênin, giống nhau:

  • A.
    Thời kỳ quá độ chính trị.
  • B.
    Quá độ trực tiếp.
  • C.
    Quá độ gián tiếp.
  • D.
    CNCS.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Sử dụng những bước quá độ nhỏ ở Việt Nam được thực hiện từ:

  • A.
    1945 – 1954.
  • B.
    1954 – 1975.
  • C.
    1975 – 1986.
  • D.
    1986 – Nay.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
CNXH không xóa bỏ chế độ sở hữu nói chung mà chủ yếu xóa bỏ chế độ sở hữu TBCN vì:

  • A.
    Các chế độ sở hữu khác đã bị CNTB xóa bỏ.
  • B.
    Ý chí chủ quan của giai cấp công nhân.
  • C.
    Nhu cầu thiết lập chế độ công hữu.
  • D.
    Thiết lập QHSX mới.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Điều kiện cơ bản nhất để con người phát triển tự do và toàn diện là:

  • A.
    Rút ngắn thời gian lao động.
  • B.
    Thực hiện công bằng, bình đẳng, tiến bộ xã hội.
  • C.
    Chế độ xã hội mới.
  • D.
    Nền kinh tế xã hội phát triển cao.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Khái niệm dân chủ xuất hiện sớm nhất trong lịch sử vào thời:

  • A.
    Nguyên thủy.
  • B.
    Chiếm hữu nô lệ.
  • C.
    Phong kiến.
  • D.
    Tư bản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Quyền lực thực sự của nhân dân dựa trên cơ sở nào:

  • A.
    Nhân dân lao động làm chủ TLSX.
  • B.
    Đấu tranh giai cấp.
  • C.
    Chế độ bầu cử.
  • D.
    Hệ thống chính trị.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Mỗi chế độ dân chủ gắn liền với:

  • A.
    Hệ thống chuyên chính của giai cấp thống trị.
  • B.
    Quyền tự do của nhân dân.
  • C.
    Nhà nước siêu giai cấp.
  • D.
    Quyền lực của nhân dân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Nhân dân tham gia vào công việc quản lý nhà nước, quản lý xã hội, thuộc về:

  • A.
    Bản chất kinh tế nền dân chủ XHCN.
  • B.
    Bản chất chính trị nền dân chủ XHCN.
  • C.
    Bản chất tư tưởng nền dân chủ XHCN.
  • D.
    Cả a, b, c.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
“Hệ thống chính trị XHCN với tư cách hệ thống thực thi quyền lực của nhân dân”, xuất xứ sử dụng nội dung trên:

  • A.
    C. Mác.
  • B.
    Quốc tế cộng sản.
  • C.
    Lênin.
  • D.
    Đảng Cộng sản Việt Nam.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Cấu trúc cơ bản hệ thống chính trị: “Đảng Cộng sản lãnh đạo, nhà nước quản lý và nhân dân làm chủ”, quan niệm đó của:

  • A.
    Chủ nghĩa Mác - Lênin.
  • B.
    Liên - Xô.
  • C.
    Việt Nam.
  • D.
    Các nước XHCN.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Chủ nghĩa Xã Hội Khoa học – Đề 9
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 40 phút
Phạm vi kiểm tra: sự phát triển và thực tiễn của chủ nghĩa xã hội trong các thời kỳ lịch sử.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)