Trắc Nghiệm Môi Trường Và Con Người – Đề 7
Câu 1 Nhận biết
 Chính sách nào có thể áp dụng trong công tác quản lý chất thải rắn?

  • A.
    Người gây ô nhiễm phải trả tiền
  • B.
    Ký quỹ – hoàn trả
  • C.
    Quato ô nhiễm
  • D.
    Làng sinh thái
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Thành phần nước trên Trái Đất bao gồm:

  • A.
    91% nước mặn, 2% nước dạng băng, 7% nước ngọt
  • B.
    93% nước mặn, 2% nước dạng băng, 5% nước ngọt
  • C.
    95% nước mặn, 2% nước dạng băng, 3% nước ngọt
  • D.
    97% nước mặn, 2% nước dạng băng, 1% nước ngọt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Lượng nước ngọt con người có thể sử dụng chiếm:

  • A.
    5-7% lượng nước trên Trái Đất
  • B.
    3-5% lượng nước trên Trái Đất
  • C.
    1-3% lượng nước trên Trái Đất
  • D.
    <1% lượng nước trên Trái Đất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Tổng số lượng sông, kênh ở Việt Nam vào khoảng:

  • A.
    860
  • B.
    1360
  • C.
    1860
  • D.
    2360
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Nêu thứ tự của lớp vỏ Trái Đất từ bên ngoài vào:

  • A.
    Lớp Manti -> Vỏ Trái Đất -> Nhân Trái Đất
  • B.
    Vỏ Trái Đất -> Nhân Trái Đất -> Lớp Manti
  • C.
    Lớp Manti -> Nhân Trái Đất -> Vỏ Trái Đất
  • D.
    Vỏ Trái Đất -> Lớp Manti -> Nhân Trái Đất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Các yếu tố hình thành đất bao gồm:

  • A.
    Đá mẹ, khí hậu, thời gian
  • B.
    Khí hậu, địa hình, sinh vật
  • C.
    Sinh vật, địa hình, đá mẹ
  • D.
    Ba câu A, B và C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Mật độ sông suối ở Việt Nam trung bình là:

  • A.
    0.6 km/km²
  • B.
    1.6 km/km²
  • C.
    2.6 km/km²
  • D.
    3.6 km/km²
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Các quá trình hình thành đất từ đá bao gồm:

  • A.
    Phong hóa vật lý, phong hóa hóa học
  • B.
    Phong hóa hóa học, phong hóa sinh học
  • C.
    Phong hóa sinh học, phong hóa vật lý
  • D.
    Ba câu A, B và C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Tỷ lệ lượng nước mà hệ thống sông ngòi ở Việt Nam nhận được từ các con sông nước ngoài chảy vào:

  • A.
    30%
  • B.
    45%
  • C.
    60%
  • D.
    75%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Đất bao phủ bề mặt Trái Đất với tỷ lệ diện tích là:

  • A.
    49%
  • B.
    39%
  • C.
    29%
  • D.
    19%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Tài nguyên đất ở Việt Nam có khoảng:

  • A.
    13 triệu ha
  • B.
    23 triệu ha
  • C.
    33 triệu ha
  • D.
    43 triệu ha
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Biển Việt Nam mang nhiều tài nguyên quý giá, với chiều dài đường bờ biển là:

  • A.
    1260 km
  • B.
    2260 km
  • C.
    3260 km
  • D.
    4260 km
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Nguyên nhân nào làm suy thoái tài nguyên đất:

  • A.
    Giảm độ che phủ rừng
  • B.
    Ô nhiễm không khí
  • C.
    Sử dụng nhiều phân bón hóa học
  • D.
    Ba câu A, B và C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Nguyên nhân nào làm suy thoái tài nguyên đất:

  • A.
    Mưa acid
  • B.
    Canh tác độc canh
  • C.
    Biến đổi khí hậu
  • D.
    Ba câu A, B và C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Vai trò của nước là:

  • A.
    Điều hòa khí hậu trên hành tinh
  • B.
    Duy trì sự sống cho Trái Đất
  • C.
    Cung cấp nước cho sinh hoạt, nông nghiệp, công nghiệp, giao thông,…
  • D.
    Ba câu A, B và C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Thành phần nước trong cơ thể người chiếm tỷ lệ khối lượng là:

  • A.
    60%
  • B.
    70%
  • C.
    80%
  • D.
    90%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Nguyên nhân làm suy giảm nguồn nước ngầm là:

  • A.
    Khai thác cạn kiệt nước dưới đất
  • B.
    Bê tông hóa mặt đất
  • C.
    Tàn phá thảm thực vật
  • D.
    Ba câu A, B và C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Giải pháp nào không góp phần cải thiện chất lượng đất:

  • A.
    Sử dụng phân bón vi sinh
  • B.
    Sử dụng thiên địch trong phòng trừ sâu bệnh
  • C.
    Xây dựng các đập thủy điện
  • D.
    Ba câu A, B và C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Để bảo vệ tài nguyên nước, chúng ta cần:

  • A.
    Giữ gìn và phát triển thảm thực vật
  • B.
    Sử dụng hợp lý, tránh lãng phí tài nguyên nước
  • C.
    Bảo vệ môi trường các thủy vực
  • D.
    Ba câu A, B và C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Hoạt động bón phân chuồng, phân bắc chưa ủ hoai mục, thải bỏ chất thải y tế, chất sinh hoạt vào môi trường đất dẫn đến:

  • A.
    Đất bị chai hóa
  • B.
    Đất bị phèn hóa
  • C.
    Đất bị kiệt mùn
  • D.
    Đất bị ô nhiễm vi sinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/20
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Môi Trường Và Con Người – Đề 7
Số câu: 20 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: mối quan hệ giữa con người và môi trường tự nhiên
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)