Đề thi trắc nghiệm Hóa lí dược – đề 7
Câu 1 Nhận biết
 Vai trò của span trong chất HĐBM là:

  • A.
    Chất tạo bọt
  • B.
    Chất trợ tan
  • C.
     Chất nhũ hóa N/D
  • D.
    Chất nhũ hóa D/N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Vai trò của Tween trong chất HĐBM là:

  • A.
    Chất tạo bọt
  • B.
    Chất trợ tan
  • C.
     Chất nhũ hóa D/N
  • D.
    Chất nhũ hóa N/D
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Vai trò của Natri lauryl sunfat trong chất HĐBM là:

  • A.
     Chất tạo bọt
  • B.
    Chất trợ tan
  • C.
    Chất nhũ hóa N/D
  • D.
    Chất nhũ hóa D/N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Chất hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm:

  • A.
    Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi
  • B.
     Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi
  • C.
    Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi
  • D.
    Tan tốt trong nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Chọn câu đúng trong các câu sau: 1-Xà phòng Natri làm chất nhũ hóa cho nhũ tương D/N; 2-Xà phòng Calci làm chất nhũ hóa cho nhũ tương N/D; 3-Dung môi có sức căng bề mặt càng lớn càng khó thấm ướt; 4-Một chất HĐBM trong quá trình hoạt động làm giảm sức căng bề mặt của hệ; 5-Khả năng thấm ướt không phụ thuộc vào sức căng bề mặt

  • A.
    1, 2, 3, 5 đều đúng
  • B.
    1, 2, 3, 4 đều đúng
  • C.
    1, 2, 3 đều đúng
  • D.
     Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Trong sự thấm ướt hoàn toàn, sự chảy lan chất lỏng trên bề mặt chất rắn là do:

  • A.
     Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng mạnh hơn tương tác giữa chất lỏng với chất rắn
  • B.
    Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng yếu hơn tương tác giữa chất lỏng với chất rắn
  • C.
    Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất rắn yếu hơn tương tác giữa chất rắn với chất lỏng
  • D.
    Sự chênh lệch không quá lớn giữa sức căng bề mặt giữa chất lỏng và chất rắn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Chất nhũ hóa Tween là:

  • A.
     Là sản phẩm este hóa của sorbitan và acid béo có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch D/N
  • B.
    Là sản phẩm este hóa của span polioxietilen có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch N/D
  • C.
    Là sản phẩm este hóa của span polioxietilen có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch D/N
  • D.
    Là sản phẩm este hóa của sorbitan và acid béo có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch N/D
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Chất không hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm:

  • A.
     Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi
  • B.
    Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi
  • C.
    Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi
  • D.
    Tan tốt trong nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Chất không ảnh hưởng đến hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm:

  • A.
     Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi
  • B.
    Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi
  • C.
    Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi
  • D.
    Tan tốt trong nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Xà phòng kim loại hóa trị I như Natri là những chất nhũ hóa cho nhũ tương D/N có đặc điểm:

  • A.
    Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi
  • B.
     Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi
  • C.
    Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi
  • D.
    Tan tốt trong nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Trong sự không thấm ướt, sự chảy lan chất lỏng trên bề mặt chất rắn là do:

  • A.
    Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng mạnh hơn tương tác giữa chất lỏng với chất rắn
  • B.
     Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng yếu hơn tương tác giữa chất lỏng với chất rắn
  • C.
    Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất rắn yếu hơn tương tác giữa chất rắn với chất lỏng
  • D.
    Sự chênh lệch không quá lớn giữa sức căng bề mặt giữa chất lỏng và chất rắn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Chất nhũ hóa Span là:

  • A.
    Là sản phẩm este hóa của span polioxietilen có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch D/N
  • B.
     Là sản phẩm este hóa của sorbitan và acid béo có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch N/D
  • C.
    Là sản phẩm este hóa của sorbitan và acid béo có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch D/N
  • D.
    Là sản phẩm este hóa của span polioxietilen có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch N/D
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Xà phòng kim loại hóa trị II như Calci là những chất nhũ hóa cho nhũ tương N/D có đặc điểm:

  • A.
    Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi
  • B.
     Ít tan trong nước
  • C.
    Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi
  • D.
    Tan tốt trong nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Các chất HĐBM không phân li thành ion là những chất:

  • A.
    Chất tạo bọt
  • B.
    Chất trợ tan
  • C.
     Mono este hoặc este nhiều lần
  • D.
    Chất nhũ hóa N/D
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Các chất HĐBM không phân li thành ion là những chất thường dùng làm:

  • A.
    Dùng trong kem đánh răng (chất trợ tan)
  • B.
    Dùng trong bột giặt (chất tạo bọt)
  • C.
     Dùng trong mỹ phẩm (Mono este hoặc este nhiều lần)
  • D.
    Chất nhũ hóa N/D
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Chất không hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm:

  • A.
     Chất điện li, chất vơ cơ (tan tốt trong nước)
  • B.
    Dung môi tinh khiết
  • C.
    Các acid béo hoặc muối của acid béo, các ancol
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Chất hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm:

  • A.
    Chất điện li, chất vơ cơ
  • B.
    Dung môi tinh khiết
  • C.
     Các acid béo hoặc muối của acid béo, các ancol (ít tan trong nước)
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự hấp phụ:

  • A.
    Bản chất của hấp phụ
  • B.
    Nồng độ chất tan hay áp suất chất khí
  • C.
    Nhiệt độ
  • D.
     Lực liên kết phân tử
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học: 1-Cả hai quá trình đều tỏa nhiệt; 2-Hấp phụ vật lý là quá trình bất thuận nghịch, hấp phụ hóa học là quá trình thuận nghịch; 3-Hấp phụ vật lý ở vùng nhiệt độ thấp, khi tăng nhiệt độ hấp phụ hóa học chiếm ưu thế; 4-Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học lực tương tác đều là hóa học; 5-Sự hấp phụ xảy ra trên bề mặt chất bị hấp phụ

  • A.
    1, 2, 3, 4 đúng
  • B.
    1, 3 đúng
  • C.
     1, 3, 5 đúng
  • D.
    2, 3, 4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 ………………….là quá trình chất bị hấp phụ xuyên qua lớp bề mặt và đi sâu vào bên trong thể tích chất hấp phụ.

  • A.
    Hấp phụ
  • B.
     Hấp thụ
  • C.
    Hấp thu
  • D.
    Giải hấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Trong sự hấp phụ trên ranh giới Lỏng Rắn, nếu sức căng bề mặt của dung môi càng lớn thì:

  • A.
    Dung môi càng dễ dàng hấp phụ trên bề mặt rắn
  • B.
     Dung môi càng khó hấp phụ trên bề mặt rắn
  • C.
    Dung môi dễ bị giải hấp
  • D.
    Dung môi càng dễ dàng hấp thụ trên bề mặt rắn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Trong sự hấp phụ Acid Acetic trên bề mặt than hoạt tính thì acid acetic và than hoạt tính lần lượt là:

  • A.
    Chất hấp thụ và chất bị hấp phụ
  • B.
     Chất bị hấp phụ và chất hấp phụ
  • C.
    Chất bị hấp phụ và chất hấp thụ
  • D.
    Cả hai đều là chất hấp thu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Trong quá trình hấp phụ người ta kết luận: khi nhiệt độ tăng thì sự hấp phụ:

  • A.
    Sự hấp phụ tăng
  • B.
    Sự hấp phụ không ảnh hưởng
  • C.
     Tùy thuộc vào nồng độ
  • D.
    Sự hấp phụ giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Chọn câu sai khi nói về sự hấp phụ các chất điện li:

  • A.
     Ion có bán kính hidrat hóa càng lớn thì càng khó hấp phụ
  • B.
    Ion có điện tích càng lớn càng dễ hấp phụ
  • C.
    Hạt keo sẽ ưu tiên hấp phụ ion có trong thành phần cấu tạo hạt keo hoặc những ion đồng hình với ion cấu tạo nên hạt keo
  • D.
    Bán kính càng nhỏ càng dễ bị hấp phụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự hấp phụ:

  • A.
     Bản chất của hấp phụ, bản chất của chất bị hấp phụ
  • B.
    Nồng độ chất tan hay áp suất chất khí
  • C.
    Nhiệt độ
  • D.
     Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề thi trắc nghiệm Hóa lí dược – đề 7
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: nhiệt động học, động học hóa học, dung dịch, và các quá trình phân tán
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)