Trắc nghiệm bệnh lý học – đề 8
Câu 1 Nhận biết
Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Papaverin với hàm lượng:

  • A.
    0,01 g
  • B.
     0,02 g
  • C.
    0,04 g
  • D.
    0,06 g
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Papaverin với liều lượng:

  • A.
     1-2 viên/lần
  • B.
    2-3 viên/lần
  • C.
    3-4 viên/lần
  • D.
    4-5 viên/lần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Atropin với hàm lượng:

  • A.
    ¼ mg
  • B.
     ½ mg
  • C.
    ¾ mg
  • D.
    1 mg
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Atropin với liều lượng:

  • A.
    4-5 ống/ngày
  • B.
    3-4 ống/ngày
  • C.
     2-3 ống/ngày
  • D.
    1-2 ống/ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Atropin với đường dùng:

  • A.
    Uống
  • B.
     Tiêm bắp
  • C.
    Tiêm tĩnh mạch
  • D.
    Tiêm dưới da
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Điều trị nội khoa sỏi thận nhỏ bằng:

  • A.
     Thuốc lợi tiểu + dãn cơ + kháng sinh
  • B.
    Dùng máy tán sỏi qua da
  • C.
    Tất cả đều đúng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Điều chỉnh chế độ ăn để dự phòng sỏi Urat:

  • A.
     Giảm ăn đạm động vật, thịt cá, lòng, tiết… và ăn nhiều rau, củ, quả…
  • B.
    Giảm ăn đạm động vật, thịt cá, lòng, tiết… và giảm ăn rau, củ, quả…
  • C.
    Ăn nhiều đạm động vật, thịt cá, lòng, tiết… và giảm ăn rau, củ, quả…
  • D.
    Ăn nhiều động vật, thịt cá, lòng, tiết… và ăn nhiều rau, củ, quả…
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Điều chỉnh chế độ ăn uống để dự phòng sỏi Oxalate:

  • A.
     Tránh thức ăn nhiều calci oxalic
  • B.
    Nên ăn cao gan, rau dền, cà chua
  • C.
    Nên uống chè đặc
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Hội chứng thận hư, còn gọi là:

  • A.
    Thận hư nhiễm đường
  • B.
    Thận hư nhiễm đạm
  • C.
    Thân hư nhiễm mỡ
  • D.
     Thận hư nhiễm đường, đạm, mỡ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Hội chứng thận hư do tổn thương:

  • A.
     Cầu thận
  • B.
    Tháp thận
  • C.
    Tủy thận
  • D.
    Ống thận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Hội chứng thận hư biểu hiện bằng:

  • A.
    Phù, protein niệu cao, protein máu cao
  • B.
    Phù, protein niệu giảm, protein máu giảm
  • C.
     Phù, protein niệu cao, protein máu giảm
  • D.
    Phù, protein niệu giảm, protein máu cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Hội chứng thận hư đơn thuần, còn gọi là:

  • A.
    Thể nguyên phát ở ống thận
  • B.
     Thể nguyên phát ở cầu thận
  • C.
    Thể nguyên phát ở tủy thận
  • D.
    Thể thứ phát
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Cơ chế bệnh sinh của hội chứng thận hư:

  • A.
    Chưa biết gì
  • B.
    Chưa được biết đầy đủ
  • C.
     Đã biết phần lớn
  • D.
    Đã biết đầy đủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Trong hội chứng thận hư, triệu chứng phù có đặc điểm:

  • A.
     Phù toàn thân, từ mặt xuống chi dưới
  • B.
    Phù khu trú, chỉ ở 2 chân
  • C.
    Phù toàn thân, từ bụng xuống chi dưới
  • D.
    Phù khu trú, chỉ ở 1 chân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Trong hội chứng thận hư, tình trạng thiểu niệu khi có lượng nước tiểu:

  • A.
     < 300 ml/ngày
  • B.
    < 500 ml/ngày
  • C.
    < 1000 ml/ngày
  • D.
    < 2000 ml/ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Hội chứng thận hư có triệu chứng lâm sàng:

  • A.
    Da niêm mạc hồng hào
  • B.
    Da niêm mạc tím tái
  • C.
     Da niêm mạc nhợt nhạt
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Trong hội chứng thận hư, xét nghiệm nước tiểu:

  • A.
     Protein > 3.5 g/24 giờ; trụ mỡ (+)
  • B.
    Protein < 3.5 g/24 giờ; trụ mỡ (-)
  • C.
    Protein < 3.5 g/24 giờ; trụ mỡ (+)
  • D.
    Protein > 3.5 g/24 giờ; trụ mỡ (-)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Trong hội chứng thận hư, xét nghiệm máu:

  • A.
    Protein giảm, Cholesterol giảm
  • B.
    Protein tăng, Cholesterol tăng
  • C.
     Protein giảm, Cholesterol tăng
  • D.
    Protein tăng, Cholesterol giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Chế độ sinh hoạt trong điều trị hội chứng thận hư:

  • A.
    Ăn nhạt tương đối, ít đạm, nhiều mỡ
  • B.
     Ăn nhạt tuyệt đối, ít đạm, nhiều mỡ
  • C.
    Ăn nhạt tương đối, nhiều đạm, kiêng mỡ
  • D.
    Ăn nhạt tuyệt đối, nhiều đạm, kiêng mỡ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Điều trị hội chứng thận hư bằng thuốc lợi tiểu Hypothiazid với hàm lượng:

  • A.
    12,5 mg
  • B.
     25 mg
  • C.
    50 mg
  • D.
    100 mg
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Điều trị hội chứng thận hư bằng thuốc lợi tiểu Hypothiazid với liều lượng:

  • A.
     1-2 viên/ngày
  • B.
    2-3 viên/ngày
  • C.
    3-4 viên/ngày
  • D.
    4-5 viên/ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Điều trị hội chứng thận hư bằng Prednisolon liều tấn công:

  • A.
    Người lớn: 2 mg/kg/24 giờ x 1-2 tháng
  • B.
    Trẻ em: 1 mg/kg/24 giờ x 1-2 tháng
  • C.
     Tất cả đều đúng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Điều trị hội chứng thận hư bằng Prednisolon liều củng cố:

  • A.
     Bằng ¼ liều tấn công, dùng 6 tháng
  • B.
    Bằng ½ liều tấn công, dùng 6 tháng
  • C.
    Bằng ¾ liều tấn công, dùng 6 tháng
  • D.
    Bằng liều tấn công, dùng 6 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Điều trị hội chứng thận hư bằng Prednisolon liều duy trì:

  • A.
    1-5 mg/24 giờ
  • B.
     5-10 mg/24 giờ
  • C.
    10-15 mg/24 giờ
  • D.
    15-20 mg/24 giờ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Động kinh là gì?

  • A.
    Tình trạng kích thích não biểu hiện bằng cơn co giật dài, từ từ, không cố định, không tái phát
  • B.
     Tình trạng kích thích vỏ não biểu hiện bằng cơn co giật ngắn, đột ngột, cố định, hay tái phát
  • C.
    Tình trạng kích thích vỏ não biểu hiện bằng cơn co giật dài, từ từ, không cố định, không tái phát
  • D.
    Tình trạng kích thích não biểu hiện bằng cơn co giật ngắn, đột ngột, cố định, hay tái phát
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Triệu chứng động kinh:

  • A.
    Do di truyền, không thấy tổn thương não
  • B.
     Co giật thứ phát do một tổn thương tạm thời hay vĩnh viễn của vỏ não
  • C.
    Tất cả đều đúng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Giai đoạn co cứng của động kinh:

  • A.
     Cơ hô hấp co, bệnh nhân kêu lên, ngã lăn ra, ngừng thở
  • B.
    Các cơ toàn thân bị co giật ngắt quãng, lúc đầu nhanh, sau thưa dần
  • C.
    Bệnh nhân nằm sõng sượt, hôn mê, mất cảm giác, mất ý thức
  • D.
    Bệnh nhân mở mắt, ú ớ, quờ quạng, ý thức u ám, mất định hướng, lăn ra ngủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Giai đoạn co giật của động kinh:

  • A.
    Cơ hô hấp co, bệnh nhân kêu lên, ngã lăn ra, ngừng thở
  • B.
     Các cơ toàn thân bị co giật ngắt quãng, lúc đầu nhanh, sau thưa dần
  • C.
    Bệnh nhân nằm sõng sượt, hôn mê, mất cảm giác, mất ý thức
  • D.
    Bệnh nhân mở mắt, ú ớ, quờ quạng, ý thức u ám, mất định hướng, lăn ra ngủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Giai đoạn hôn mê của động kinh:

  • A.
    Cơ hô hấp co, bệnh nhân kêu lên, ngã lăn ra, ngừng thở
  • B.
    Các cơ toàn thân bị co giật ngắt quãng, lúc đầu nhanh, sau thưa dần
  • C.
     Bệnh nhân nằm sõng sượt, hôn mê, mất cảm giác, mất ý thức
  • D.
    Bệnh nhân mở mắt, ú ớ, quờ quạng, ý thức u ám, mất định hướng, lăn ra ngủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Giai đoạn hồi phục của động kinh:

  • A.
    Cơ hô hấp co, bệnh nhân kêu lên, ngã lăn ra, ngừng thở
  • B.
    Các cơ toàn thân bị co giật ngắt quãng, lúc đầu nhanh, sau thưa dần
  • C.
    Bệnh nhân nằm sõng sượt, hôn mê, mất cảm giác, mất ý thức
  • D.
     Bệnh nhân mở mắt, ú ớ, quờ quạng, ý thức u ám, mất định hướng, lăn ra ngủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Giai đoạn co cứng của động kinh kéo dài:

  • A.
    20 giây
  • B.
     2 – 3 phút
  • C.
    5 – 10 phút
  • D.
    10 – 15 phút
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Giai đoạn co giật của động kinh kéo dài:

  • A.
    20 giây
  • B.
     2 – 3 phút
  • C.
    5 – 10 phút
  • D.
    10 – 15 phút
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Giai đoạn hôn mê của động kinh kéo dài:

  • A.
    20 giây
  • B.
     2 – 3 phút
  • C.
    5 – 10 phút
  • D.
    10 – 15 phút
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Thuốc thương mại có thành phần Spironolactone:

  • A.
    Hypothiazid
  • B.
    Natrilix SR
  • C.
    Lasix, Lasilix
  • D.
     Aldacton
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Thuốc Furosemid (Lasix, Lasilix) thuộc …. :

  • A.
     Nhóm thuốc lợi tiểu
  • B.
    Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
  • C.
    Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
  • D.
    Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Để ngăn ngừa tái phát động kinh, có thể dùng:

  • A.
     Gardenal hoặc Hydantoin
  • B.
    Có thể tiêm Gardenal, Seduxen nếu lên cơn liên tục
  • C.
    Tất cả đều đúng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Thuốc Hydroclorothiazid (Hypothiazid) thuộc …:

  • A.
     Nhóm thuốc lợi tiểu
  • B.
    Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
  • C.
    Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
  • D.
    Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Điều trị căn nguyên động kinh:

  • A.
    Lấy máu tụ sau chấn thương sọ não
  • B.
    Lấy mảnh xương sọ chạm não
  • C.
     Phẫu thuật u não
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Phòng ngừa tai biến ở bệnh nhân động kinh:

  • A.
     Không làm việc ở trên cao
  • B.
    Không lái xe
  • C.
    Không chèo thuyền
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Thuốc Indapamid (Natrilix SR) thuộc …. :

  • A.
     Nhóm thuốc lợi tiểu
  • B.
    Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
  • C.
    Nhóm thuốc ức chế men chuyển
  • D.
    Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm bệnh lý học – đề 8
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: các nguyên lý cơ bản của bệnh lý, các phản ứng viêm, và sự thay đổi bệnh lý ở mức độ tế bào và mô
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)