Tổng hợp 1000 Câu trắc nghiệm Sinh lý học – Đề 4

Năm thi: 2023
Môn học: Sinh lý học
Trường: Đại học Y Hà Nội
Người ra đề: TS. Trần Quốc Hùng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Năm thi: 2023
Môn học: Sinh lý học
Trường: Đại học Y Hà Nội
Người ra đề: TS. Trần Quốc Hùng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Làm bài thi

Mục Lục

1000 Câu Trắc nghiệm Sinh lý học là một tài liệu quan trọng dành cho sinh viên ngành y tại Đại học Y Hà Nội. Tài liệu này được biên soạn bởi TS. Trần Quốc Hùng, bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm giúp sinh viên ôn tập và kiểm tra kiến thức về sinh lý cơ thể người, từ chức năng các hệ cơ quan đến các cơ chế sinh lý tế bào. Với hơn 1000 câu hỏi, sinh viên sẽ có cơ hội nắm vững các kiến thức trọng tâm môn Sinh lý học để chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Hãy cùng Itracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức.

1000 Câu trắc nghiệm Sinh lý học – Đề 4

Câu 1: Co cơ là do:
A. Sợi actin trượt lên sợi myelin
B. Sợi myelin rút ngắn lại
C. Ion Mg++ tương tác với actin
D. Ion Ca++ được “bơm” vào hệ thống ống dọc
E. Sợi actin và myelin co ngắn lại

Câu 2: Thụ cảm thể thoi cơ bị hưng phấn khi:
A. Các sợi cơ giãn ra
B. Các tơ cơ trong thoi giãn ra
C. Các sợi cơ co lại
D. Nơron vận động γ bị ức chế
E. Nơron vận động α hưng phấn

Câu 3: Tân thể vân gồm:
A. Nhân đuôi và nhân cầu nhạt
B. Nhân vỏ hến và nhân cầu nhạt
C. Nhân đuôi và nhân vỏ hến
D. Nhân vỏ hến
E. Nhân đuôi

Câu 4: Tổn thương cựu thể vân gây ra hội chứng:
A. Múa vờn
B. Múa giật
C. Múa vờn, múa giật
D. Parkinson
E. Run khi vận động

Câu 5: Kiểm soát và điều chỉnh thăng bằng cơ thể là do:
A. Tân tiểu não
B. Các hạch nền não
C. Tân tiểu não và nhân đỏ
D. Nhân tiền đình
E. Cố tiểu não

Câu 6: Những nhân của hypothalamus có liên quan tới chức năng phó giao cảm là:
A. Những nhân ở phần sau
B. Những nhân ở phần trước
C. Những nhân ở phần giữa
D. Những nhân ở phần bên
E. Những nhân ở phần sau bên

Câu 7: Những nơron hưng phấn của tuỷ sống tiết ra:
A. GABA
B. Secretin
C. Acetylcholin
D. Serotonin
E. Histamin

Câu 8: Những neuron ức chế của tuỷ sống tiết ra:
A. Histamin
B. Adrenalin
C. Acetylcholin
D. GABA
E. Bradykinin

Câu 9: Lớp 2 của vỏ tiểu não gồm những tế bào:
A. Tế bào vệ tinh, tế bào rổ
B. Tế bào rổ, tế bào hạt
C. Tế bào Golgi II và tế bào hạt
D. Tế bào Golgi II và tế bào Purkinje
E. Tế bào rổ và tế bào hạt

Câu 10: Phản xạ KĐK có tính chất:
A. Bẩm sinh, di truyền, bền vững, cung phản xạ có sẵn
B. Tập thành, có tính chất loài, không bền vững
C. Bẩm sinh, mang tính cá thể, bền vững, di truyền
D. Bẩm sinh, mang tính loài, bền vững, di truyền, cung phản xạ có sẵn
E. Tập thành mang tính loài, bền vững, di truyền, cung phản xạ có sẵn

Câu 11: Phản xạ CĐK có tính chất:
A. Bẩm sinh, di truyền, không bền
B. Tập thành, di truyền, bền vững, cung phản xạ không có sẵn
C. Tập thành, mang tính cá thể, không di truyền, không bền, cung phản xạ không có sẵn
D. Bẩm sinh có thể biến đổi, mang tính cá thể
E. Tập thành, mang tính cá thể, không bền, cung phản xạ có sẵn

Câu 12: Cơ chế hình thành PXCĐK là thành lập đường liên hệ thần kinh tạm thời:
A. Ở tuỷ sống
B. Ở tuỷ sống và các cấu trúc dưới vỏ
C. Giữa các trung khu không điều kiện ở dưới vỏ và ở vỏ não
D. Giữa trung khu không điều kiện và có điều kiện ở vỏ não theo cơ chế mở đường
E. Ở đồi thị và hệ limbic

Câu 13: Tạo PXCĐK tiết nước bọt ở chó thuận lợi khi:
A. Chó ăn rất no
B. Chó nhịn đói kéo dài
C. Gây ồn ào khi tập
D. Chó khỏe mạnh
E. Chó bị đánh đau

Câu 14: Muốn thành lập PXCĐK tiết nước bọt ở chó phải kết hợp nhiều lần:
A. Cho ăn, ngay sau đó bật đèn
B. Cho ăn, sau 3-5 giây mới bật đèn
C. Tắt đèn sau 3-5 giây thì cho ăn
D. Đồng thời bật đèn và cho ăn
E. Bật đèn 3-5 giây rồi cho ăn

Câu 15: Ức chế KĐK tăng hoạt động thần kinh cấp cao là:
A. Ức chế bẩm sinh, do không củng cố
B. Ức chế bẩm sinh do củng cố chậm
C. Ức chế bẩm sinh, do kích thích lạ xuất hiện
D. Ức chế tập thành, do không củng cố
E. Ức chế tập thành do kích thích lạ

Câu 16: Ức chế điều kiện trong hoạt động TK cấp cao là:
A. Ức chế tập thành trong đời sống, do không củng cố hay củng cố chậm
B. Ức chế tập thành, do có kích thích lạ
C. Ức chế tập thành do kích thích quá mạnh và kéo dài
D. Ức chế bẩm sinh, do không củng cố hay củng cố chậm
E. Ức chế bẩm sinh, do có kích thích lạ

Câu 17: Vùng Wernicke là vùng:
A. Hiểu nghĩa chữ viết
B. Phân tích cảm giác tinh tế
C. Bổ túc vận động
D. Nhận thức lời nói
E. Vận động ngôn ngữ

Câu 18: Tiếng nói được hình thành do:
A. Chỉ cần nghe được người khác nói
B. Hình thành một cách tự nhiên trong đời sống
C. Phải nghe được và nhìn thấy miệng người khác nói
D. Phải nghe được tiếng nói và nhìn thấy sự vật muốn nói tới một lần
E. Phải lập đi lập lại nhiều lần giữa nghe tiếng nói và nhìn thấy sự vật muốn nói tới

Câu 19: Các trung khu thần kinh chủ yếu liên quan tới hình thành ngôn ngữ gồm:
A. Vỏ não vùng trán và vùng đỉnh
B. Vỏ não vùng đỉnh và vùng chẩm
C. Vỏ não vùng đỉnh, vùng chẩm và hệ limbic
D. Thuỳ chẩm, vùng Wernicke và vùng Broca
E. Vùng Broca, vùng Wernicke và hệ limbic

Câu 20: Các hormon giải phóng của vùng dưới đồi:
A. ACTH, ADH, oxytocin, GH
B. CRH, GnRH, TRH, PRH, MRH, GRH
C. FRH, CRH, ADH, GH, GRH
D. ADH, oxytocin, PRL, CRH
E. GH, ACTH, PRL, TSH

Câu 21: Các hormon ức chế của vùng dưới đồi:
A. CRH, TRH, PRH
B. GRH, PIH, MIH
C. GIH, PIH, MIH
D. GRH, TRH, PIH
E. MIH, TRH, PRH

Câu 22: Các hormon hướng sinh dục của thuỳ trước tuyến yên:
A. PRL, FSH, LH
B. FSH, ACTH, TSH
C. ACTH, FSH, GH
D. PRL, ACTH, TSH
E. FSH, LH, ACTH

Câu 23: Các hormon có tác dụng chuyển hoá của thùy trước tuyến yên:
A. FSH, ACTH, TSH, GH
B. ACTH, TSH, PRL, GH
C. MSH, TSH, ACTH, PRL
D. ACTH, TSH, MSH, GH
E. PRL, ACTH, FSH, LH

Câu 24: Các hormon làm giảm đường máu:
A. Thyroxin, GH, insulin
B. Insulin
C. Insulin, glucagon, glucocorticoid
D. Glucocorticoid, adrenalin, noradrenalin
E. Insulin, GH, adrenalin

Câu 25: Các lớp tế bào của vỏ tiểu não là:
A. Lớp phân tử, lớp tế bào hạt, lớp Purkinje
B. Lớp phân tử, lớp tế bào hạt, lớp tế bào Golgi
C. Lớp phân tử, lớp tế bào Golgi, lớp Purkinje
D. Lớp phân tử, lớp Purkinje, lớp tế bào hạt
E. Lớp Purkinje, lớp Golgi, lớp tế bào hạt

Câu 26: Chức năng của nhân đỏ:
A. Điều khiển cử động mắt
B. Điều hòa trương lực cơ khi vận động
C. Kiểm soát động tác chính xác
D. Điều hòa trương lực cơ và cử động phối hợp
E. Kiểm soát cử động tự ý

Câu 27: Kích thích nhân tiền đình gây:
A. Run khi vận động
B. Tăng trương lực cơ
C. Giảm trương lực cơ
D. Tăng phản xạ gân cơ
E. Ức chế cử động

Câu 28: Tác dụng của hệ giao cảm là:
A. Tăng bài tiết insulin
B. Co đồng tử
C. Giãn phế quản
D. Tăng hoạt động tiêu hóa
E. Giảm nhịp tim

Câu 29: Thụ thể β2-adrenergic có tác dụng:
A. Tăng nhịp tim
B. Giãn phế quản và giãn mạch
C. Co mạch máu
D. Tăng bài tiết mồ hôi
E. Kích thích tiết dịch dạ dày

Câu 30: Chất dẫn truyền thần kinh của hệ phó giao cảm là:
A. Dopamin
B. Noradrenalin
C. Acetylcholin
D. Serotonin
E. Histamin

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: