300 Câu hỏi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính – Phần 1

Năm thi: 2023
Môn học: Kiến trúc Máy tính
Trường: Đại học Bách khoa Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Văn Tường
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Công nghệ Thông tin
Năm thi: 2023
Môn học: Kiến trúc Máy tính
Trường: Đại học Bách khoa Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Văn Tường
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Công nghệ Thông tin
Làm bài thi

Mục Lục

300 Câu hỏi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính là bộ tài liệu tổng hợp về môn Kiến trúc máy tính, một môn học nền tảng trong chương trình đào tạo các ngành Công nghệ Thông tin và Kỹ thuật Máy tính. Bộ đề này được xây dựng nhằm giúp sinh viên củng cố kiến thức về cấu trúc, chức năng và cách hoạt động của các thành phần trong hệ thống máy tính, bao gồm CPU, bộ nhớ, bus, và thiết kế hệ thống.

Đề thi này phù hợp cho sinh viên năm 2 hoặc năm 3, đặc biệt là những bạn theo học ngành Khoa học Máy tính, Kỹ thuật Máy tính hoặc các lĩnh vực liên quan. Để giải tốt các câu hỏi, sinh viên cần nắm vững các kiến thức từ lý thuyết cơ bản đến các kỹ thuật tối ưu hóa thiết kế phần cứng, các giao thức truyền thông trong máy tính và nguyên tắc hoạt động của bộ vi xử lý.

Bộ câu hỏi được biên soạn dưới sự hướng dẫn của các giảng viên chuyên môn hàng đầu từ Trường Đại học Bách khoa Hà Nội – nơi nổi tiếng với chương trình đào tạo chất lượng trong lĩnh vực Công nghệ Thông tin. Với tính cập nhật và sát với thực tế, đây là nguồn tài liệu hữu ích để sinh viên chuẩn bị cho các kỳ thi môn Kiến trúc Máy tính.

Hãy cùng Itracnghiem.vn khám phá ngay bộ đề này và thử sức với những câu hỏi hấp dẫn trong tài liệu!

300 Câu hỏi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính – Phần 1

Câu 1: Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử là:
A. CPU -> Đưa cổng -> Màn hình
B. Nhận thông tin -> Xử lý thông tin -> Xuất thông tin
C. CPU -> Bàn phím -> Màn hình
D. Màn hình -> Máy in -> Đưa mòm

Câu 2: Các chức năng cơ bản của máy tính:
A. Lưu trữ dữ liệu, Chạy chương trình, Nối ghép với TBNV, Truy nhập bé nhỏ.
B. Trao đổi dữ liệu, Điều khiển, Thực hiện lệnh, Xử lý dữ liệu.
C. Lưu trữ dữ liệu, Xử lý dữ liệu, Trao đổi dữ liệu, Điều khiển.
D. Điều khiển, Lưu trữ dữ liệu, Thực hiện phép toán, Kết nối Internet.

Câu 3: Các thành phần cơ bản của máy tính:
A. RAM, CPU, Cổng giao tiếp, Bus liên kết
B. Hệ thống nhí, Bus liên kết, ROM, Bàn phím
C. Hệ thống nhí, Bộ xử lý, Màn hình, Chuột
D. Hệ thống nhí, Bộ xử lý, Hệ thống vào ra, Bus liên kết

Câu 4: Bộ xử lý gồm các thành phần (không có bus bên trong):
A. Khối điều khiển, Các thanh ghi, Cổng vào/ra
B. Khối điều khiển, ALU, Các thanh ghi
C. Các thanh ghi, DAC, Khối điều khiển
D. ALU, Các thanh ghi, Cổng vào/ra.

Câu 5: Hệ thống nhí của máy tính bao gồm:
A. Cache, Bộ nhớ ngoài
B. Bộ nhớ ngoài, ROM
C. Đưa quang, Bộ nhớ trong
D. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài

Câu 6: Hệ thống vào/ra của máy tính không bao gồm đồng thời các thiết bị sau:
A. Đưa từ, Loa, Đưa CD-ROM
B. Màn hình, RAM, Máy in
C. CPU, Chuột, Máy quét ảnh
D. ROM, RAM, Các thanh ghi

Câu 7: Trong máy tính, có các loại bus liên kết hệ thống nhí sau:
A. Chỉ dẫn, Chức năng, Điều khiển
B. Điều khiển, Dữ liệu, Địa chỉ
C. Dữ liệu, Phổ thu, Điều khiển
D. Dữ liệu, Điều khiển, Phổ trợ

Câu 8: Các hoạt động của máy tính gồm:
A. Ngắt, Giải mã lệnh, Vào/ra
B. Xử lý số liệu, Ngắt, Thực hiện chương trình
C. Thực hiện chương trình, ngắt, vào/ra
D. Tính toán kết quả, Lưu trữ dữ liệu, vào/ra

Câu 9: Bộ đệm chương trình của máy tính không phải là:
A. Thanh ghi chứa địa chỉ lệnh
B. Thanh ghi chứa lệnh sắp thực hiện
C. Thanh ghi chứa địa chỉ lệnh sắp thực hiện
D. Thanh ghi

Câu 10: Có các loại ngắt sau trong máy tính:
A. Ngắt cổng, ngắt mòm, ngắt trung gian
B. Ngắt ngoài lệnh, ngắt cổng, ngắt INTR
C. Ngắt mòm, ngắt NMI, ngắt cổng
D. Ngắt cổng, ngắt mòm, ngắt ngoài lệnh

Câu 11: Trong máy tính, ngắt NMI là:
A. Ngắt ngoài lệnh không chặn được
B. Ngắt mòm không chặn được
C. Ngắt cổng không chặn được
D. Ngắt mòm chặn được

Câu 12: Khi Bộ xử lý đang thực hiện chương trình, nếu có ngắt (không bị cảm) gọi đến, thì nó:
A. Thực hiện xong chương trình rồi thực hiện ngắt
B. Từ chối ngắt, không phục vụ
C. Phục vụ ngắt ngay, sau đó thực hiện chương trình
D. Thực hiện xong lệnh hiện tại, rồi phục vụ ngắt, cuối cùng quay lại thực hiện tiếp chương trình.

Câu 13: Máy tính Von Neumann là máy tính:
A. Chỉ có 01 bộ xử lý, thực hiện các lệnh tuần tự
B. Có thể thực hiện nhiều lệnh cùng một lúc (song song)
C. Thực hiện theo chương trình nằm sẵn bên trong bộ nhớ
D. Cả A và C

Câu 14: Máy tính ENIAC là máy tính:
A. Do Bà giáo sư Müs đặt hàng
B. Là máy tính ra đời vào những năm 1970
C. Dùng vi mạch cũ nhất và cũ vỏ
D. Là máy tính đầu tiên trên thế giới

Câu 15: Đối với các tín hiệu điều khiển, phát biểu nào sau đây là sai:
A. MEMR là tín hiệu đọc lệnh (dữ liệu) từ bộ nhớ
B. MEMW là tín hiệu đọc lệnh từ bộ nhớ
C. IOR là tín hiệu đọc dữ liệu từ cổng vào ra
D. IOW là tín hiệu ghi dữ liệu ra cổng vào ra

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. INTR là tín hiệu cổng chặn được
B. INTR là tín hiệu ngắt mòm
C. INTR là tín hiệu ngắt cổng không chặn được
D. INTR là một tín hiệu ngắt ngoài lệnh

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. INTA là tín hiệu CPU trả lời đồng ý chấp nhận ngắt
B. INTA là tín hiệu gửi từ bộ xử lý ra ngoài
C. INTA là tín hiệu từ bên ngoài yêu cầu ngắt CPU
D. Cả A và B đều đúng

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. HOLD là tín hiệu CPU trả lời ra bên ngoài
B. HOLD không phải là tín hiệu điều khiển
C. HOLD là tín hiệu điều khiển yêu cầu ngắt
D. HOLD là tín hiệu từ bên ngoài yêu cầu CPU nhường bus

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. HLDA là tín hiệu CPU chấp nhận nhường bus
B. HLDA là tín hiệu CPU không chấp nhận nhường bus
C. HLDA là tín hiệu yêu cầu CPU nhường bus
D. HLDA là một ngắt mòm

Câu 20: Cho đến nay, máy tính đã phát triển qua:
A. 5 thế hệ
B. 4 thế hệ
C. 3 thế hệ
D. 2 thế hệ

Câu 21: Trong các giai đoạn phát triển của máy tính, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Thế hệ thứ nhất dùng transistor
B. Thế hệ thứ ba dùng transistor
C. Thế hệ thứ nhất dùng linh kiện điện tử chân không
D. Thế hệ thứ tư dùng vi mạch SSI và MSI

Câu 22: Trong các giai đoạn phát triển của máy tính, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Thế hệ thứ hai dùng transistor
B. Thế hệ thứ ba dùng transistor
C. Thế hệ thứ nhất dùng linh kiện điện tử chân không
D. Thế hệ thứ tư dùng vi mạch

Câu 23: Theo luật Moore, số lượng transistor sẽ tăng gấp đôi sau mỗi:
A. 22 tháng
B. 20 tháng
C. 18 tháng
D. 16 tháng

Câu 24: Tín hiệu điều khiển MEMR là tín hiệu:
A. Đọc lệnh/dữ liệu từ bộ nhớ
B. Ghi lệnh/dữ liệu ra bộ nhớ
C. Đọc lệnh từ TBNV
D. Ghi lệnh ra TBNV

Câu 25: Tín hiệu điều khiển MEMW là tín hiệu:
A. Đọc lệnh/dữ liệu từ bộ nhớ
B. Ghi lệnh/dữ liệu ra bộ nhớ
C. Ghi lệnh ra bộ nhớ
D. Ghi dữ liệu ra bộ nhớ

Câu 26: Tín hiệu điều khiển IOR là tín hiệu:
A. Đọc lệnh/dữ liệu từ bộ nhớ
B. Ghi lệnh/dữ liệu ra bộ nhớ
C. Đọc dữ liệu từ TBNV
D. Ghi dữ liệu ra TBNV

Câu 27: Tín hiệu điều khiển IOW là tín hiệu:
A. Đọc lệnh/dữ liệu từ TBNV
B. Ghi lệnh/dữ liệu ra TBNV
C. Đọc dữ liệu từ TBNV
D. Ghi dữ liệu ra bộ nhớ

Câu 28: Phát biểu nào dưới đây về cấu trúc của bộ xử lý là sai:
A. Chỉ có thanh ghi và bộ xử lý
B. Bao gồm 5 thanh ghi
C. Bao gồm khối điều khiển và ALU
D. Bao gồm các thanh ghi và bộ nhớ trong

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng về bộ điều khiển của máy tính:
A. Điều khiển hoạt động của bộ nhớ
B. Điều khiển các lệnh trong chương trình
C. Điều khiển các quá trình bên ngoài
D. Điều khiển các phần mềm

Câu 30: Máy tính thực hiện phép toán nào dưới đây:
A. Phép cộng
B. Phép nhân
C. Phép chia
D. Phép trừ

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: