81 Câu Trắc Nghiệm Luật Thương Mại Quốc Tế – Phần 2

Năm thi: 2023
Môn học: Luật Thương mại Quốc tế
Trường: Đại học Ngoại thương (FTU)
Người ra đề: PSG. Nguyễn Hồng Thủy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 40 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật
Năm thi: 2023
Môn học: Luật Thương mại Quốc tế
Trường: Đại học Ngoại thương (FTU)
Người ra đề: PSG. Nguyễn Hồng Thủy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 40 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật

Mục Lục

81 Câu Trắc Nghiệm Luật Thương Mại Quốc Tế là một tài liệu hữu ích dành cho sinh viên nghiên cứu môn Luật Thương mại Quốc tế, giúp củng cố kiến thức và kiểm tra khả năng vận dụng pháp luật thương mại trong bối cảnh toàn cầu hóa. Bộ câu hỏi này thường được sử dụng tại các trường đại học như Đại học Ngoại thương (FTU) hoặc Đại học Luật TP.HCM, nơi môn học này được giảng dạy sâu rộng cho sinh viên các ngành Luật Kinh tế, Kinh doanh Quốc tế, và Quản trị Kinh doanh.

Đề trắc nghiệm này bao gồm 81 câu hỏi với nhiều nội dung quan trọng như: các nguyên tắc của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO), hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế, luật về vận tải và bảo hiểm quốc tế, cũng như các quy định về giải quyết tranh chấp thương mại. Để làm tốt bộ đề này, sinh viên cần am hiểu các công ước quốc tế như CISG (Công ước Viên 1980), Incoterms, và các quy định pháp lý liên quan.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn thử sức với bộ đề 81 câu hỏi trắc nghiệm Luật Thương mại Quốc tế để tự đánh giá năng lực và bổ sung kiến thức ngay hôm nay!

81 Câu Trắc Nghiệm Luật Thương Mại Quốc Tế – Phần 2

Câu 1: Thuật ngữ nào không được sử dụng trong CISG:
A. Giá
B. Sự kiện bất khả kháng
C. Trở ngại khách quan
D. Rủi ro

Câu 2: GATS không điều chỉnh hoạt động kinh doanh đối tượng nào:
A. Ô tô
B. Tài chính
C. Giải trí
D. Du lịch

Câu 3: Cty A (trụ sở tại TQ) muốn sang Singapore kinh doanh và đã nhờ cty Luật B ở Singapore tư vấn mở chi nhánh cho A tại Singapore. B đã tư vấn cho A qua email và nhận được thù lao thanh toán chuyển khoản. Hỏi hình thức tư vấn của B thuộc hình thức tư vấn nào:
A. Hiện diện thương mại
B. Tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài
C. Cung cấp dịch vụ qua biên giới
D. Hiện diện thể nhân

Câu 4: Hiệp định nào nhằm thực hiện Điều VI GATT 1994:
A. ADA
B. AO
C. SA
D. SCM

Câu 5: Hiệp định nông nghiệp của WTO không áp dụng đối với sản phẩm nào:
A. Thuốc lá
B. Da động vật
C. Cà
D. Rượu vang

Câu 6: Hợp đồng mua bán sản phẩm nào sau đây không áp dụng cho loại hợp đồng mua bán sản phẩm nào:
A. Ô tô
B. Bảo hiểm
C. Quần áo
D. Xe máy

Câu 7: Nước này dành cho thương nhân, hàng hóa nước kia chế độ đãi ngộ không kém hơn sự đối xử theo pháp luật đối với thương nhân và hàng hóa nước mình là theo chế độ gì:
A. MFN
B. NT
C. Bình đẳng
D. Tận tâm và thiện chí

Câu 8: Lý do các quốc gia bảo hộ thương mại là gì:
A. Tăng thu ngân sách
B. Bảo hộ ngành sản xuất tương tự trong nước
C. Hạn chế đầu tư
D. Mở cửa thị trường

Câu 9: Biện pháp nào được áp dụng khi quốc gia có nghĩa vụ không thi hành phán quyết của cơ quan giải quyết tranh chấp thương mại:
A. Trả đũa thương mại
B. Được quyền sử dụng các công cụ trừng phạt quân sự hoặc phi quân sự
C. Cưỡng chế thi hành
D. Sử dụng biện pháp tăng thuế nhập khẩu

Câu 10: Thiệt hại nghiêm trọng là loại thiệt hại bắt buộc phải có trong điều kiện áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại nào:
A. Chống bán phá giá
B. Cả 3 biện pháp
C. Chống trợ cấp
D. Tự vệ thương mại

Câu 11: Nhà đầu tư nước ngoài vào VN không phải thực hiện điều kiện nào:
A. Đăng ký đầu tư
B. Đóng thuế thu nhập doanh nghiệp
C. Cam kết nội địa hóa sản phẩm
D. Nộp tiền thuê đất

Câu 12: Đối tượng nào sau đây có thể trở thành thành viên WTO:
A. Vùng lãnh thổ
B. Đặc khu kinh tế
C. Khu kinh tế
D. Khu tự trị

Câu 13: Hàng hóa nào thuộc đối tượng áp dụng của CISG 1980:
A. Máy bay
B. Điện năng
C. Xe tải
D. Tàu thủy

Câu 14: Quy chế MFN trong thương mại dịch vụ được quy định tại hiệp định nào:
A. GATT
B. GATS
C. TRIPS
D. DSU

Câu 15: GATT có quy định về cắt giảm thuế quan nhằm mục đích gì:
A. Thành lập liên minh tiền tệ
B. Tự do hóa thương mại quốc tế
C. Thành lập liên minh thuế quan với các nước thành viên
D. Thành lập thị trường chung thống nhất

Câu 16: Biện pháp tạm thời trong TRIPS được áp dụng khi nào:
A. Hàng hóa chưa làm thủ tục hải quan quốc gia nhập khẩu
B. Hàng hóa đã làm xong thủ tục hải quan quốc gia nhập khẩu
C. Hàng hóa đã bốc dỡ khỏi tàu
D. Hàng hóa đang vận chuyển từ quốc gia bán đến quốc gia mua

Câu 17: Lĩnh vực/đối tượng nào không thuộc phạm vi điều chỉnh của quan hệ thương mại quốc tế:
A. Thuế VAT
B. Dịch chuyển lao động qua biên giới
C. Thuế nhập khẩu
D. Thủ tục hải quan khi dịch chuyển hàng hóa qua biên giới

Câu 18: Ngân hàng thế giới (WB) không bao gồm thiết chế nào:
A. Cơ quan bảo lãnh đầu tư đa phương (MIGA)
B. Trung tâm quốc tế giải quyết tranh chấp đầu tư (ICSID)
C. Ngân hàng quốc tế tài chính và phát triển (IBRD)
D. DSU

Câu 19: Ai được quyền khởi xướng vụ kiện (có tính tư pháp) trong các tranh chấp được giải quyết tại DSB:
A. Thỏa thuận giữa các nhà cầm quyền
B. Thỏa thuận giữa các thương nhân
C. Thói quen thương mại của các thương nhân
D. Sự công nhận của các quốc gia

Câu 20: Khi nào tranh chấp giữa các quốc gia được giải quyết bằng trọng tài:
A. Các bên không hài lòng với kết quả giải quyết của DSB
B. Các bên lựa chọn trọng tài
C. Các bên không được giải quyết bởi DSB
D. DSU quy định buộc phải lựa chọn trọng tài

Câu 21: CISG không quy định loại chế tài thương mại nào:
A. Đình chỉ thực hiện hợp đồng
B. Bồi thường thiệt hại
C. Thực hiện đầy đủ hợp đồng
D. Phạt hợp đồng

Câu 22: Quy định của WTO ngoại lệ các nước FTA được thực hiện nội dung nào:
A. Ký hiệp định với quốc gia ngoài FTA
B. Ưu đãi cho các nước ngoài FTA hơn các nước FTA
C. Ưu đãi cho nhau hơn các nước ngoài FTA
D. Phân biệt đối xử với thành viên trong FTA

Câu 23: CISG là điều ước quốc tế về vấn đề gì:
A. Thống nhất các án lệ
B. Thống nhất luật thực chất
C. Thống nhất luật xung đột
D. Cung cấp bộ hợp đồng mẫu

Câu 24: VN cam kết bao nhiêu dòng thuế mức trần trong WTO:
A. 15.000 biểu thuế
B. Toàn bộ biểu thuế
C. 12.000 biểu thuế
D. 17.000 biểu thuế

Câu 25: Văn bản nào không điều chỉnh hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế giữa các thương nhân cụ thể:
A. INCOTERMS
B. GATT
C. CISG
D. PICC

Câu 26: Hiệp định VN – Hoa Kỳ ký vào năm nào:
A. 2000
B. 2008
C. 2004
D. 1998

Câu 27: Hành vi trợ cấp nào không bị cấm:
A. Trợ cấp cho dịch vụ được cung cấp cho thể nhân/pháp nhân liên quan đến cơ quan công quyền
B. Trợ cấp thay thế nhập khẩu
C. Trợ cấp nghiên cứu
D. Trợ cấp xuất khẩu

Câu 28: Tổng giám đốc WTO đồng thời là người đứng đầu:
A. Cơ quan giám sát tư pháp
B. Đại hội đồng UN
C. Hội đồng EU
D. Đại hội đồng WTO

Câu 29: Thiết chế nào sau đây là tổ chức quốc tế phi chính phủ:
A. Liên Hợp Quốc (UN)
B. Tổ chức thương mại thế giới (WTO)
C. Phòng thương mại quốc tế (ICC)
D. Ngân hàng thế giới (WB)

Câu 30: WTO không có chức năng nào:
A. Giám sát cơ chế rà soát chính sách thương mại
B. Giám sát hoạt động ủy ban luật thương mại quốc tế của UN
C. Hợp tác với IMF và WB
D. Giám sát việc thực thi DSU

Câu 31: Khi điều tra vụ kiện thương mại dấu hiệu nào không cần phải xem xét:
A. Sự gia tăng đột biến của hàng nhập khẩu
B. Thiệt hại nghiêm trọng cho ngành hàng trong nước
C. Tình hình khủng hoảng tài chính nền kinh tế quốc gia nhập khẩu
D. Mối quan hệ giữa sự gia tăng đột biến của hàng hóa nhập khẩu và thiệt hại

Câu 32: Nội dung nào không có trong cam kết chung của VN khi gia nhập WTO:
A. Nền kinh tế phi thị trường
B. Doanh nghiệp nhà nước
C. Sửa đổi luật hình sự
D. Tỷ lệ cổ phần hóa để thông qua tại doanh nghiệp

Câu 33: Chủ thể nào là chủ thể phổ biến trong kinh doanh quốc tế:
A. Thương nhân
B. Quốc gia
C. Hiệp hội ngành công nghiệp sản xuất ra sản phẩm tương tự
D. Tổ chức quốc tế

Câu 34: Quy định nào trong WTO điều chỉnh về thuế quan:
A. Thỏa thuận chung về thuế quan và thương mại
B. Quy chế về cắt giảm thuế quan
C. Quy chế về hạn ngạch xuất nhập khẩu
D. Quy chế về trợ cấp xuất khẩu

Câu 35: WTO có thể áp dụng biện pháp nào trong việc giải quyết tranh chấp:
A. Dùng các biện pháp quân sự
B. Khuyến khích các quốc gia giải quyết tranh chấp thông qua các thủ tục pháp lý
C. Cấm nhập khẩu hàng hóa của quốc gia vi phạm
D. Đình chỉ quyền thương mại của quốc gia vi phạm

Câu 36: Các quốc gia thành viên WTO có nghĩa vụ gì đối với các hiệp định quốc tế:
A. Tự quyết định áp dụng hiệp định theo từng quốc gia
B. Thực thi và tuân thủ đầy đủ các cam kết của WTO
C. Cử đại diện để điều chỉnh các hiệp định riêng
D. Đàm phán lại các cam kết nếu cần thiết

Câu 37: Chính sách tự do hóa thương mại trong WTO hướng đến mục tiêu nào:
A. Giảm thuế quan ở mức tối thiểu
B. Đảm bảo sự bình đẳng giữa các quốc gia thành viên
C. Tạo ra một thị trường mở và tự do cho tất cả các quốc gia
D. Phân chia thị trường thương mại công bằng giữa các khu vực

Câu 38: Phát triển bền vững trong khuôn khổ WTO được hiểu như thế nào:
A. Tăng trưởng kinh tế mà không quan tâm đến môi trường
B. Kết hợp phát triển kinh tế với bảo vệ môi trường và công bằng xã hội
C. Chỉ tập trung vào bảo vệ môi trường mà không chú trọng đến kinh tế
D. Mở rộng thị trường thương mại mà không có chính sách bảo vệ môi trường

Câu 39: WTO không bao gồm chức năng nào liên quan đến vấn đề thuế quan:
A. Giảm thuế quan giữa các quốc gia thành viên
B. Giám sát việc thực thi các cam kết thuế quan
C. Thảo luận các biện pháp hạn chế thuế quan
D. Quy định mức thuế quan tối đa cho mỗi quốc gia

Câu 40: Một trong những nguyên tắc cơ bản của WTO là gì:
A. Hợp tác khu vực
B. Đối xử quốc gia và đối xử tối huệ quốc (MFN)
C. Chỉ áp dụng các biện pháp bảo vệ môi trường
D. Cấm tất cả các loại trợ cấp chính phủ

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: