Câu hỏi trắc nghiệm SPSS Trường Đại học Y Dược – Đại học Huế chương 4

Năm thi: 2023
Môn học: SPSS
Trường: Đại học Huế
Người ra đề: TS Trần Nguyễn Hà My
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Ôn thi
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 50 phút
Số lượng câu hỏi: 28
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: SPSS
Trường: Đại học Huế
Người ra đề: TS Trần Nguyễn Hà My
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Ôn thi
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 50 phút
Số lượng câu hỏi: 28
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Câu hỏi trắc nghiệm SPSS Trường Đại học Y Dược – Đại học Huế chương 4 là một phần quan trọng trong môn học SPSS được giảng dạy tại trường Đại học Y Dược, Đại học Huế. Đề thi này do TS. Trần Nguyễn Hà My, giảng viên kỳ cựu của khoa Y tế Công cộng, trực tiếp biên soạn nhằm đánh giá khả năng sử dụng phần mềm SPSS trong phân tích dữ liệu y khoa của sinh viên. Bài thi yêu cầu sinh viên hiểu sâu về các phương pháp thống kê thường dùng trong nghiên cứu y học, bao gồm phân tích dữ liệu khảo sát, kiểm định giả thuyết, và mô hình hồi quy. Đề thi này chủ yếu dành cho sinh viên năm thứ tư hoặc năm cuối của các chuyên ngành Y tế Công cộng và Dược học.

Trắc nghiệm SPSS Trường Đại học Y Dược – Đại học Huế chương 4

Câu 1: Dữ liệu bậc cao có thể chuyển được thành dữ liệu bậc thấp?
A. Có thể được
B. Chắc chắn được
C. Không được
D. Chắc chắn không được

Câu 2: Dữ liệu bậc thấp có thể chuyển thành dữ liệu bậc cao?
A. Có thể được
B. Chắc chắn được
C. Không được
D. Chắc chắn không được

Câu 3: Nhiều người cho rằng độ tuổi kết hôn của những người nữ đã tốt nghiệp đại học là 30 tuổi. Một chuyên viên nghiên cứu phụ nữ đã khảo sát trên 150 phụ nữ lập gia đình trong vòng 2 năm qua để xem thử nhận định đó đúng hay sai. Người nghiên cứu này nên sử dụng kiểm định thống kê nào?
A. Kiểm định chi bình phương
B. Kiểm định trung bình 1 mẫu
C. Kiểm định trung bình 2 mẫu
D. Phân tích phương sai (ANOVA)

Câu 4: Khi nghiên cứu mối liên hệ giữa 2 biến, trong đó biến nguyên nhân là quê quán (miền Bắc, miền Trung, Đông Nam Bộ, Tây Nam Bộ), biến kết quả là xếp loại học tập của sinh viên thì nên sử dụng kiểm định thống kê nào?
A. Kiểm định chi bình phương
B. Kiểm định trung bình 1 mẫu
C. Kiểm định trung bình 2 mẫu
D. Phân tích phương sai (ANOVA)

Câu 5: Khi nghiên cứu mối liên hệ giữa 2 biến, trong đó biến nguyên nhân là quê quán (miền Bắc, miền Trung, Đông Nam Bộ, Tây Nam Bộ), biến kết quả là điểm trung bình học tập của sinh viên thì nên sử dụng kiểm định thống kê nào?
A. Kiểm định chi bình phương
B. Kiểm định trung bình 1 mẫu
C. Kiểm định trung bình 2 mẫu
D. Phân tích phương sai (ANOVA)

Câu 6: Khi nghiên cứu mối liên hệ giữa 2 biến, trong đó biến nguyên nhân là tình trạng hôn nhân gia đình của sinh viên tại chức (độc thân, đã lập gia đình), biến kết quả là điểm trung bình học tập của sinh viên tại chức thì nên sử dụng kiểm định thống kê nào?
A. Kiểm định chi bình phương
B. Kiểm định trung bình 1 mẫu
C. Kiểm định trung bình 2 mẫu
D. Phân tích phương sai (ANOVA)

Câu 7: Kiểm định chi bình phương dùng để:
A. Kiểm định ý nghĩa thống kê của mối liên hệ giữa 2 biến bất kỳ
B. Kiểm định ý nghĩa thống kê của mối liên hệ giữa 2 biến định danh hay thứ bậc
C. Đo lường độ mạnh của hai biến định danh hay thứ bậc
D. Tất cả đều đúng

Câu 8: Khi chạy hồi quy đơn tuyến tính để xác định có thể dùng phương trình hồi quy của tập mẫu dự báo cho tổng thể hay không, ta dùng kiểm định giả thuyết:
A. Kiểm định trung bình 1 tổng thể
B. Kiểm định chi-square 1 mẫu
C. Phân tích one-way ANOVA
D. Kiểm định giả thuyết b1 = 0

Câu 9: Chạy hồi quy đơn tuyến tính trên SPSS chúng ta phải:
A. Có 02 biến định lượng
B. Có 01 biến định lượng và 01 biến định tính
C. Có 02 biến định tính
D. Tất cả đều được

Câu 10: Câu hỏi về tuổi cụ thể của người được phỏng vấn là dạng:
A. Câu hỏi đóng, khai báo kiểu biến string
B. Câu hỏi mở khai báo kiểu biến string
C. Câu hỏi mở, khai báo kiểu biến numeric
D. Câu hỏi đóng khai báo kiểu biến numeric

Câu 11: Thủ tục nào sau đây sử dụng biến cũ tạo được biến mới:
A. Recode
B. Compute
C. Multi Response Set (General Table)
D. Tất cả đều được

Câu 12: Yêu cầu kiểm định khác biệt trị trung bình giữa hai mẫu độc lập của biến tỷ lệ người đọc báo SGTT trên số người đọc báo trong gia đình (biến tỷ lệ được tính bằng số người đọc báo SGTT/số người đọc báo trong gia đình) theo thành phố Hà Nội và TP.HCM cần sử dụng các thủ tục nào:
A. Compute, Crosstab
B. Compute, Independent Samples T Test
C. Recode, Crosstab
D. Recode, Independent Samples T Test

Câu 13: Xếp loại sự ưa thích các sách đọc theo thứ tự tăng dần từ một đến hết các loại sách: văn học, triết học, tâm lý, lịch sử, địa lý, toán học, công nghệ thông tin… là dạng câu hỏi:
A. Chỉ khai báo một biến, kiểu numeric
B. Khai báo nhiều biến kiểu numeric
C. Khai báo nhiều biến kiểu string
D. Khai báo một biến kiểu string

Câu 14: Một dòng trong tập tin dữ liệu SPSS thể hiện:
A. Một câu hỏi, hay một phần của câu hỏi
B. Tập hợp các trả lời trên một bảng câu hỏi
C. Tập hợp các trả lời trong cuộc điều tra
D. Tất cả đều sai

Câu 15: Câu hỏi chọn nhiều trả lời:
A. Được khai báo thành nhiều biến trong tập tin dữ liệu
B. Được khai báo thành một biến trong tập tin dữ liệu
C. Tùy phán đoán của người tạo biến
D. Tất cả đều đúng

Câu 16: Tổng số biến trong tập tin dữ liệu bằng:
A. Tổng số các câu hỏi
B. Tổng số câu trả lời của người trả lời nhiều nhất trên một bảng câu hỏi
C. Tùy phán đoán của người tạo biến
D. Tất cả đều đúng

Câu 17: Điểm giống nhau giữa câu hỏi nhiều lựa chọn trả lời và câu hỏi hỏi nhiều vấn đề cần nghiên cứu là:
A. Phải khai báo thành nhiều biến
B. Số biến được khai báo về nguyên tắc bằng số đáp án hoặc số vấn đề được nêu
C. Gồm cả mục A và B
D. Tất cả đều sai

Câu 18: Chức năng recode dùng để:
A. Tạo ra biến mới với các giá trị mới dựa trên biến cũ
B. Thay đổi các giá trị của một biến cũ
C. Tạo ra biến mới với các giá trị mới
D. Cả A và B đều đúng (tuỳ theo tình huống)

Câu 19: Dữ liệu thu được từ một cuộc điều tra gồm:
A. Tất cả là những con số
B. Tất cả là chữ, cụm từ, câu văn
C. Bao gồm cả số, chữ, ngày tháng năm…
D. Tất cả đều sai

Câu 20: Sự khác nhau cơ bản giữa dữ liệu định lượng và dữ liệu định tính là:
A. Tính hay không tính được trị trung bình
B. Thể hiện sự hơn kém hay mức độ hơn kém
C. Phản ánh tính chất hay phản ánh mức độ
D. Tất cả đều đúng

Câu 21: Thang đo thứ bậc và thang đo khoảng cách là:
A. Hai tên gọi khác nhau của một thang đo
B. Hai dạng thể hiện khác nhau của một thang đo
C. Hai thang đo khác nhau
D. Tất cả đều sai

Câu 22: Một cột trong tập tin dữ liệu của SPSS thể hiện:
A. Một câu hỏi hay một phần trong câu hỏi của tập hợp các bảng hỏi
B. Một bảng câu hỏi
C. Tập hợp các bảng câu hỏi
D. Tất cả đều sai

Câu 23: Nếu không tạo thêm biến multiple thì general khác basic table ở:
A. Không lập được bảng phân tích nếu có biến định lượng
B. Không có thể sắp xếp các đại lượng thống kê
C. Không lồng các biến vào nhau nếu chúng cùng chứa trong một cột
D. Tất cả đều đúng

Câu 24: Khi dùng general table phân tích biến định lượng với biến định tính thì:
A. Biến định lượng đưa vào ô nào cũng được
B. Biến định lượng đưa vào ô row hoặc columns, nhưng phải chọn “is summarized”
C. Không thực hiện được
D. Tất cả đều sai

Câu 25: Trong kiểm định trung bình hai mẫu độc lập thì:
A. Không quan tâm đến việc đưa các biến vào vị trí nào
B. Biến định lượng đưa vào ô grouping variables và biến định tính đưa vào ô test variables
C. Biến định lượng đưa vào ô test variables và biến định tính đưa vào ô define group
D. Biến định lượng đưa vào ô test variables và biến định tính đưa vào ô grouping variables

Câu 26: Chức năng nào sau đây có thể tạo thêm được biến mới trong tập tin dữ liệu đã có:
A. Compute
B. Recode/into same variables

Câu 27: Trong SPSS có các loại tập tin cơ bản nào:
A. Tập tin dữ liệu, tập tin chứa biến, tập tin chứa kết quả phân tích
B. Tập tin dữ liệu, tập tin chứa biến, tập tin chứa kết quả phân tích, tập tin chứa đồ thị
C. Tập tin dữ liệu, tập tin chứa kết quả phân tích, tập tin chứa đồ thị
D. Tập tin dữ liệu, tập tin chứa kết quả phân tích

Câu 28: Đổi vị trí 2 biến giữa 2 ô chứa chúng khi lập bảng tổng hợp 2 biến sẽ:
A. Làm cho kết quả xử lý và hiển thị đều thay đổi
B. Không làm thay đổi kết quả xử lý, nhưng làm thay đổi cách hiển thị kết quả
C. Làm thay đổi kết quả xử lý, nhưng không làm thay đổi kết quả hiển thị
D. Không làm thay đổi kết quả xử lý và hiển thị kết quả xử lý

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)