Trắc nghiệm tài chính tiền tệ – Đề 7

Năm thi: 2023
Môn học: Tài chính Tiền tệ
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 45
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Tài chính Tiền tệ
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 45
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm tài chính tiền tệ – Đề 7 là một phần trong bộ đề tổng hợp những câu hỏi trắc nghiệm về môn Tài chính tiền tệ, nhằm giúp sinh viên ôn tập lại kiến thức về hệ thống tài chính, tiền tệ và các chính sách liên quan. Bộ đề cương này được những giảng viên dày dặn kinh nghiệm tại Học viện Tài chính tổng hợp và biên soạn lại, phù hợp sinh viên năm 2-3 đang ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi môn Tài chính tiền tệ.  Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về bộ đề cương này qua nội dung dưới đây nhé.

Trắc nghiệm tài chính tiền tệ có đáp án – Đề 7

Câu 1: Vốn tiền gửi của NHTM có tính chất:
A. Bị động trong quá trình tạo nguồn vốn
B. Bất ổn đối với tiền gửi không kỳ hạn
C. Khá ổn định đối với tiền gửi có kỳ hạn
D. Tất cả đều đúng

Câu 2: Các giải pháp nhằm tăng cường huy động tiền gửi bao gồm:
A. Cơ chế lãi suất hợp lý
B. Cơ chế lãi suất hợp lý và các hoạt động Marketing phù hợp
C. Cơ chế lãi suất cao và các hoạt động Marketing phù hợp
D. Cơ chế lãi suất cao thấp và các hoạt động Marketing phù hợp

Câu 3: Vốn đi vay của các NHTM thường:
A. Chiếm một tỷ lệ nhỏ trong tổng nguồn
B. Mang lại sự chủ động trong tạo nguồn của ngân hàng
C. Có lãi suất cao hơn vốn tiền gửi
D. Tất cả đều đúng

Câu 4: Nghiệp vụ tài sản nợ của NHTM là:
A. Nghiệp vụ huy động vốn
B. Nghiệp vụ đầu tư
C. Nghiệp vụ quản lý sử dụng vốn
D. Tất cả đều sai

Câu 5: Nghiệp vụ tài sản có của NHTM là:
A. Nghiệp vụ cho vay vốn
B. Nghiệp vụ đầu tư
C. Nghiệp vụ quản lý sử dụng vốn
D. Tất cả đều sai

Câu 6: Nghiệp vụ ngân quỹ của NHTM bao gồm:
A. Dự trữ tiền mặt
B. Dự trữ tiền gửi
C. Quản lý ngân quỹ
D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 7: Nghiệp vụ cho vay của NHTM nhằm mục đích:
A. Đáp ứng vốn cho các nhu cầu vay
B. Kiểm soát khách hàng vay
C. Mang lại thu nhập cho ngân hàng
D. Tất cả đều đúng

Câu 8: Nghiệp vụ cho vay ngắn hạn bao gồm các hình thức sau:
A. Chiết khấu thương phiếu và cho vay vượt chi
B. Tín dụng ứng trước và cho vay thuê mua
C. Chiết khấu thương phiếu và cho vay thuê nhà
D. Cho vay thuê mua và tín dụng bằng chữ ký

Câu 9: Ngân hàng thương mại khác ngân hàng Phát triển ở chỗ:
A. Không được phép nhận tiền gửi không kỳ hạn
B. Không được tham gia vào quá trình tạo tiền
C. Mục tiêu lợi nhuận là chủ yếu
D. Không được cho vay tư nhân

Câu 10: Ngân hàng thương mại khác ngân hàng chính sách ở chỗ:
A. Không được phép nhận tiền gửi không kỳ hạn
B. Không được tham gia vào quá trình tạo tiền
C. Không được cho vay tư nhân
D. Mục tiêu lợi nhuận là chủ yếu

Câu 11: Ngân hàng đầu tư khác NHTM ở chỗ:
A. Không được phép nhận tiền gửi không kỳ hạn
B. Không được tham gia vào quá trình tạo tiền
C. Chủ yếu đầu tư vào lĩnh vực chứng khoán
D. Không được cho vay tư nhân

Câu 12: Các công ty bảo hiểm giống NHTM ở chỗ:
A. Đều là trung gian tài chính
B. Đều cung cấp các dịch vụ bảo hiểm
C. Đều cung cấp các dịch vụ ngân hàng
D. Đều huy động tiền gửi không kỳ hạn

Câu 13:Các Công ty tài chính giống NHTM ở chỗ:
A. Đều là trung gian tài chính
B. Đều cung cấp các dịch vụ tiền gửi
C. Đều tham gia vào quá trình tạo tiền
D. Đều huy động tiền gửi không kỳ hạn

Câu 14: Giá cả hàng hóa tăng sẽ làm cho:
A. Nhu cầu nắm giữ tiền giao dịch của công chúng giảm
B. Nhu cầu nắm giữ tiền giao dịch của công chúng tăng
C. Nhu cầu nắm giữ tiền của công chúng không thay đổi
D. Tất cả đều sai

Câu 15: Sản lượng tăng sẽ làm cho:
A. Nhu cầu nắm giữ tiền giao dịch của công chúng giảm
B. Nhu cầu nắm giữ tiền của công chúng tăng
C. Nhu cầu nắm giữ tiền của công chúng không thay đổi
D. Tất cả đều sai

Câu 16: Mức thu nhập của công chúng tăng sẽ làm cho:
A. Nhu cầu nắm giữ tiền giao dịch của công chúng giảm
B. Nhu cầu nắm giữ tiền giao dịch của công chúng tăng
C. Nhu cầu nắm giữ tiền của công chúng không thay đổi
D. Tất cả đều sai

Câu 17: Tiền Trung ương tăng lên sẽ dẫn đến:
A. Lượng tiền cung ứng tăng lên
B. Lượng tiền cung ứng giảm xuống
C. Lượng tiền cung ứng không đổi
D. Tất cả đều sai

Câu 18: Khi thực hiện chức năng “là ngân hàng của các ngân hàng”, NHTW thực hiện các hoạt động nghiệp vụ:
A. Mở tài khoản tiền gửi và nhận tiền gửi của các ngân hàng trung gian
B. Cho các ngân hàng vay
C. Làm trung gian thanh toán cho các ngân hàng
D. Tất cả các hoạt động trên

Câu 19: Dự trữ của hệ thống NHTM (R) gồm:
A. Tiền mặt tại quỹ và tiền gửi tại NHTW
B. Tiền mặt tại quỹ, tiền gửi tại NHTW và tiền gửi của NHTM này tại NHTM khác
C. Tiền mặt và chứng khoán ngắn hạn, có tính thanh khoản
D. Cả A và C

Câu 20: Một trong những công cụ được ngân hàng Trung ương sử dụng trong cơ chế điều tiết tiền tệ trực tiếp:
A. Hạn mức tín dụng
B. Dự trữ bắt buộc
C. Nghiệp vụ thị trường mở
D. Chính sách tái chiết khấu

Câu 21: Nghiệp vụ thị trường mở được sử dụng trong điều hành chính sách tiền tệ tại Việt Nam vào thời gian:
A. Tháng 7/1999
B. Tháng 7/2000
C. Tháng 8/2001
D. Tháng 7/2002

Câu 22: Hậu quả của lạm phát cao:
A. Bóp méo thông tin về thị trường
B. Giảm sút đầu tư
C. Gia tăng thất nghiệp
D. Tất cả đáp án trên

Câu 23: Ngân hàng trung ương mua tín phiếu kho bạc trên thị trường tiền tệ:
A. Tăng R, giảm MB
B. Tăng R, tăng MB
C. Giảm R, giảm MB
D. Giảm R, tăng MB

Câu 24: Công cụ nào của chính sách tiền tệ có hạn chế về tính linh hoạt:
A. Chính sách tái chiết khấu
B. Dự trữ bắt buộc
C. Nghiệp vụ thị trường mở
D. Cả A và B

Câu 25: Công cụ nào ảnh hưởng tới lãi suất thị trường qua cung-cầu vốn liên ngân hàng và qua cung-cầu chứng khoán:
A. Chính sách tái chiết khấu
B. Dự trữ bắt buộc
C. Nghiệp vụ thị trường mở
D. Hạn mức tín dụng

Câu 26: Công cụ nào cho phép Ngân hàng trung ương có thể sửa chữa sai lầm dễ dàng bằng đảo ngược việc sử dụng:
A. Chính sách tái chiết khấu
B. Nghiệp vụ thị trường mở
C. Không có công cụ nào kể trên
D. Cả A và B

Câu 27: Có các số liệu dư tính cho năm 2006 giả định như sau: mức lạm phát dự kiến 95%, tốc độ lưu thông tiền tệ dự kiến không thay đổi so năm trước; lượng tiền cung ứng năm trước 1000 tỷ đồng; lượng tiền cung ứng năm 2006 cần tăng thêm 160 tỷ đồng. Vậy tốc độ tăng trưởng kinh tế (GDP) đã dự kiến.
A. 4%
B. 6%
C. 5%
D. 7%

Câu 28: Nhu cầu phụ thuộc vốn ngân hàng trung ương của ngân hàng thương mại ảnh hưởng tới hiệu quả của công cụ:
A. Dự trữ bắt buộc
B. Chính sách tái chiết khấu
C. Hạn mức tín dụng
D. Cả B và C

Câu 29: Thuế được coi là có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế bởi vì:
A. Thuế là nguồn thu chủ yếu của Ngân sách Nhà nước và là công cụ quản lý và điều tiết vĩ mô nền KTQD.
B. Thuế là công cụ để kích thích nhập khẩu và thu hút đầu tư nước ngoài vào Việt Nam, đặc biệt trong giai đoạn công nghiệp hoá, hiện đại hoá hiện nay.
C. Chính sách Thuế là một trong những nội dung cơ bản của chính sách tài chính quốc gia.
D. Việc quy định nghĩa vụ đóng góp về Thuế thường được phổ biến thành Luật hay do Bộ Tài chính trực tiếp ban hành.

Câu 30: Một trái phiếu hiện tại đang được bán với giá cao hơn mệnh giá thì:
A. Lợi tức của trái phiếu cao hơn tỷ suất coupon
B. Lợi tức của trái phiếu bằng lãi suất coupon
C. Lợi tức của trái phiếu thấp hơn tỷ suất coupon
D. Không xác định được lợi tức của trái phiếu

Câu 31: Các cơ quan quản lý Nhà nước cần phải hạn chế không cho các ngân hàng nắm giữ một số loại tài sản có nào đó nhằm mục đích?
A. Để tạo ra môi trường cạnh tranh bình đẳng trong nền kinh tế và sự an toàn, hiệu quả kinh doanh cho chính bản thân các ngân hàng này
B. Để các ngân hàng tập trung vào các hoạt động truyền thống
C. Để giảm áp lực cạnh tranh giữa các trung gian tài chính trong một địa bàn
D. Để hạn chế sự thâm nhập quá sâu của các ngân hàng vào các doanh nghiệp

Câu 32: Các ngân hàng thương mại ở Việt Nam là?
A. Cơ quan tổ chức, điều hành nhằm hình thành thị trường mua – bán ngoại tệ có tổ chức giữa các NHTM
B. Nơi thực hiện chính sách tỷ giá của Ngân hàng trung ương
C. Cơ quan trung gian trong hoạt động kinh doanh ngoại tệ để hưởng hoa hồng
D. Người mua – bán cuối cùng để can thiệp vào thị trường nhằm thực hiện chính sách tiền tệ, tỷ giá của Nhà nước

Câu 33: Chế độ tỷ giá thả nổi là chế độ tỷ giá hối đoái mà ở đó mối tương quan về giá giữa các đồng tiền được xác định trên cơ sở?
A. Cung cầu tiền tệ nhưng chịu sự quản lý điều tiết của Nhà nước
B. Cầu tiền tệ, không chịu bất kỳ một sự quản lý điều tiết của Nhà nước
C. Cung tiền tệ, không chịu bất kỳ một sự quản lý điều tiết của Nhà nước
D. Tất cả các phương án đều sai

Câu 34: Chiết khấu hối phiếu về bản chất là hình thức tín dụng?
A. Do ngân hàng cấp cho người xuất nhập khẩu
B. Do ngân hàng cấp cho người xuất khẩu
C. Do ngân hàng cấp cho người nhập khẩu
D. Do ngân hàng cấp cho người vận tải

Câu 35: Chiết khấu thương phiếu có thể được hiểu là?
A. Mua đứt thương phiếu đó hay một bộ giấy tờ có giá nào đó với lãi suất chiết khấu
B. Ngân hàng cho vay căn cứ vào giá trị của thương phiếu được khách hàng cầm cố tại ngân hàng và ngân hàng không tính lãi
C. Một loại cho vay có bảo đảm, căn cứ vào giá trị thương phiếu với thời hạn đến ngày đáo hạn của thương phiếu đó
D. Ngân hàng cho vay có cơ sở bảo đảm và căn cứ vào giá trị thương phiếu, với lãi suất là lãi suất chiết khấu trên thị trường

Câu 36: Chức năng trung gian tài chính của một ngân hàng thương mại có thể được hiểu là?
A. Làm cầu nối giữa các đối tượng khách hàng và sở giao dịch chứng khoán
B. Biến các khoản vốn có thời hạn ngắn thành các khoản vốn đầu tư dài hạn hơn
C. Làm cầu nối giữa người vay và cho vay tiền
D. Cung cấp tất cả các dịch vụ tài chính theo quy định của pháp luật

Câu 37: Cơ sở tiền tệ (MB) phụ thuộc vào các yếu tố?
A. Lãi suất, tỷ lệ dự trữ bắt buộc, khả năng cho vay của các ngân hàng thương mại
B. Mục tiêu mở rộng của Ngân hàng Trung ương
C. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, và lượng tiền mặt trong lưu thông
D. Mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận của các ngân hàng thương mại

Câu 38: Cơ số tiền tệ (MB) sẽ thay đổi như thế nào nếu Ngân hàng Trung ương bán 200 tỷ trái phiếu cho các ngân hàng thương mại trên thị trường mở?
A. Giảm
B. Tăng
C. Không có cơ sở xác định về sự thay đổi của cơ số tiền tệ
D. Không đổi

Câu 39: Để khắc phục tình trạng nợ xấu, các ngân hàng thương mại cần phải?
A. Tuân thủ các nguyên tắc và quy trình tín dụng, ngoài ra phải đặc biệt chú trọng vào tài sản thế chấp
B. Cho vay càng ít càng tốt
C. Cho vay càng nhiều càng tốt
D. Không ngừng đổi mới công nghệ và đa dạng hoá sản phẩm dịch vụ nhằm tăng cường khả năng tiếp cận, gần gũi và hỗ trợ khách hàng

Câu 40: Để khắc phục tình trạng thâm hụt cán cân thanh toán quốc tế cần?
A. Điều chỉnh tỷ giá hối đoái theo hướng hạn chế xuất nhập khẩu
B. Điều chỉnh tỷ giá hối đoái theo hướng hạn chế nhập khẩu, tăng cường xuất khẩu
C. Điều chỉnh tỷ giá hối đoái theo hướng hạn chế xuất khẩu, tăng cường nhập khẩu
D. Điều chỉnh tỷ giá hối đoái theo hướng tăng cường xuất nhập khẩu

Câu 41: Để khắc phục tình trạng thặng dư cán cân thanh toán quốc tế cần?
A. Tăng nhập khẩu nguyên vật liệu để sản xuất
B. Giảm dự trữ ngoại tệ
C. Tăng nhập khẩu vốn
D. Tăng tiết kiệm chi tiêu

Câu 42: Giao dịch giao ngay là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ theo tỷ giá trao đổi được hình thành tại thời điểm?
A. Ký HĐ nhưng việc thanh toán trong thời gian hai ngày làm việc kể từ ngày ký HĐ
B. Ký HĐ và việc thanh toán diễn ra ngay trong ngày ký HĐ
C. Thanh toán và việc thanh toán trong thời gian hai ngày làm việc kể từ ngày ký HĐ
D. Không có phương án đúng

Câu 43: Khi lãi suất VND tăng lớn hơn lãi suất USD sẽ làm cho?
A. Cầu về VND tăng và tỷ giá hối đoái tăng
B. Cầu về VND tăng và tỷ giá hối đoái giảm
C. Cung về VND tăng và tỷ giá hối đoái giảm
D. Cung về VND tăng và tỷ giá hối đoái tăng

Câu 44: Khi Ngân hàng Trung ương giảm lãi suất tái chiết khấu, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào?
A. Có thể tăng
B. Chắc chắn tăng
C. Có thể giảm
D. Không thay đổi

Câu 45: Ký chấp nhận Hối phiếu là hình thức tín dụng do?
A. Ngân hàng cấp cho người vận tải
B. Ngân hàng cấp cho người nhập khẩu
C. Ngân hàng cấp cho người xuất khẩu
D. Ngân hàng cấp cho người xuất nhập khẩu

 

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)