450 Câu Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương là một bộ đề thi trắc nghiệm quan trọng, được thiết kế để hỗ trợ sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản về môn Pháp luật đại cương. Đây là một trong những môn học nền tảng dành cho sinh viên thuộc các khối ngành như Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Luật học, và nhiều ngành khác trong các trường đại học trên cả nước. Bộ đề này thường được xây dựng bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm, như thầy/cô giảng dạy tại các trường đại học lớn như Đại học Luật TP.HCM, Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH), hay Học viện Tài chính.
Bộ 450 câu trắc nghiệm này bao quát nhiều chủ đề chính trong chương trình học như: hệ thống pháp luật Việt Nam, các khái niệm cơ bản về pháp luật, quyền và nghĩa vụ của công dân, pháp luật kinh doanh và lao động, cùng các quy định pháp lý quan trọng khác. Đề thi này thường được sử dụng để ôn tập cho kỳ thi kết thúc môn của sinh viên năm nhất hoặc năm hai, đặc biệt đối với các bạn theo học ngành Kinh tế – Luật.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá bộ câu hỏi này và thử sức ngay để kiểm tra mức độ hiểu biết của bạn!
450 Câu Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương – Phần 1
Câu 1: Người sử dụng lao động có nghĩa vụ:
A. Thực hiện đúng hợp đồng lao động
B. Bảo đảm an toàn lao động cho người lao động
C. Tôn trọng nhân phẩm của người lao động
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2: Sự thỏa thuận nào làm phát sinh hợp đồng dân sự:
A. Mọi sự thỏa thuận
B. Mọi sự thỏa thuận được lập thành văn bản
C. Mọi sự thỏa thuận nhằm làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quyền và nghĩa vụ dân sự
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 3: Chọn đáp án đúng: Chủ thể của pháp luật dân sự là cá nhân, có thể là:
A. Công dân Việt Nam
B. Người nước ngoài
C. Người không quốc tịch
D. Cả A, B, C
Câu 4: Hình thức giao dịch dân sự nào có giá trị pháp lý cao nhất:
A. Hình thức giao dịch bằng hợp đồng miệng
B. Hình thức giao dịch bằng văn bản
C. Hình thức giao dịch bằng văn bản có công chứng, chứng thực
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 5: Tìm đáp án sai trong nhận định sau: Người có quyền chiếm hữu hợp pháp đối với tài sản là:
A. Chủ sở hữu đối với tài sản đó
B. Chỉ có thể là chủ sở hữu đối với tài sản đó
C. Người được ủy quyền hợp pháp
D. Cả A và C
Câu 6: Quyền sử dụng đối với tài sản là một loại quyền năng của:
A. Quyền chiếm hữu
B. Quyền định đoạt
C. Quyền sở hữu
D. Quyền khai thác lợi ích tài sản
Câu 7: Quyền sở hữu đối với tài sản bao gồm:
A. Quyền quyết định số phận của tài sản
B. Quyền nắm giữ, quản lý tài sản
C. Quyền khai thác lợi ích tài sản
D. Cả A, B, C
Câu 8: Tìm đáp án đúng trong tình huống sau: A mua của B một máy vi tính xách tay và không biết đó là đồ do B trộm cắp mà có:
A. A là người chiếm hữu hợp pháp
B. A là người chiếm hữu bất hợp pháp ngay tình
C. A là người chiếm hữu bất hợp pháp không ngay tình
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 9: Việc chiếm hữu của một người đối với một tài sản nhưng không biết đó là chiếm hữu bất hợp pháp thì:
A. Đều là chiếm hữu hợp pháp
B. Có thể là chiếm hữu bất hợp pháp ngay tình hoặc chiếm hữu bất hợp pháp không ngay tình
C. Đều là chiếm hữu bất hợp pháp ngay tình
D. Đều là chiếm hữu bất hợp pháp không ngay tình
Câu 10: Quyền nào sau đây không phải là quyền nhân thân quy định trong Luật Dân sự năm 2015?
A. Quyền được thông tin
B. Quyền xác định lại giới tính
C. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm
D. Quyền được khai sinh
Câu 11: A ủy quyền cho B bán một ngôi nhà:
A. B có quyền định đoạt đối với ngôi nhà đó
B. B có quyền chiếm hữu đối với ngôi nhà đó
C. B có quyền sở hữu đối với ngôi nhà đó
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 12: Tìm đáp án đúng trong các nhận định sau:
A. Mọi hợp đồng dân sự đều phải được lập thành văn bản
B. Mọi hợp đồng dân sự đều phải được lập thành văn bản có công chứng, chứng thực
C. Hợp đồng dân sự về mua bán nhà cửa, đất đai bắt buộc phải có công chứng, chứng thực
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 13: Bộ luật Dân sự hiện hành của Việt Nam được ban hành vào năm nào?
A. Năm 1995, có hiệu lực từ ngày 01/7/1996
B. Năm 2015, có hiệu lực từ ngày 01/7/2016
C. Năm 2005, có hiệu lực từ ngày 01/01/2006
D. Năm 1995, được sửa đổi bổ sung năm 2005
Câu 14: Luật Dân sự điều chỉnh những quan hệ nào?
A. Quan hệ nhân thân và quan hệ kinh tế
B. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản
C. Quan hệ tài sản và quan hệ gia đình
D. Tất cả các quan hệ xã hội có liên quan đến tài sản
Câu 15: Nội dung của quyền sở hữu bao gồm:
A. Quyền chiếm hữu
B. Quyền sử dụng
C. Quyền định đoạt
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 16: Khách thể của quyền sở hữu bao gồm:
A. Tài sản là vật có thực
B. Tài sản là quyền lợi hợp pháp
C. Tài sản là vật không có thực
D. Cả A và B
Câu 17: Tổ chức tiệc cưới ở Việt Nam là:
A. Chỉ cần tổ chức tiệc cưới
B. Phải đăng ký kết hôn ở Ủy ban nhân dân nơi bên nam thường trú
C. Phải đăng ký kết hôn tại Tòa án
D. Phải đăng ký tại Ủy ban nhân dân nơi bên nam hoặc bên nữ thường trú
Câu 18: Khi tìm hiểu về quyền và nghĩa vụ tài sản của vợ chồng thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Vợ, chồng có trách nhiệm ngang nhau đối với tài sản chung và tài sản riêng của vợ, chồng
B. Vợ chồng có quyền ủy quyền cho nhau trong mọi vấn đề
C. Vợ, chồng có quyền có tài sản riêng
D. Khi ly hôn thì toàn bộ tài sản của vợ, chồng phải chia đôi
Câu 19: Năng lực hành vi đầy đủ của công dân khi tham gia quan hệ tố tụng dân sự là:
A. Người không mắc bệnh tâm thần, chưa thành niên
B. Người không mắc bệnh tâm thần, đủ 16 tuổi trở lên
C. Người không mắc bệnh tâm thần, đủ 18 tuổi trở lên
D. Người không mắc bệnh tâm thần, đủ 21 tuổi trở lên
Câu 20: Tìm đáp án đúng trong các nhận định sau: A 17 tuổi được hưởng thừa kế một ngôi nhà của cha mẹ:
A. A không thể tự mình ký hợp đồng để bán ngôi nhà mà phải được người giám hộ thay mặt ký
B. A có thể tự mình ký hợp đồng để bán ngôi nhà
C. A chỉ được ký hợp đồng bán ngôi nhà nếu họ hàng của A đồng ý
D. A không được bán ngôi nhà khi chưa đủ 18 tuổi
Câu 21: Di chúc bao gồm:
A. Di chúc bằng văn bản không có người làm chứng
B. Di chúc bằng văn bản có người làm chứng
C. Di chúc bằng văn bản có công chứng, chứng thực
D. Cả A, B, C
Câu 22: Theo quy định tại Bộ luật Dân sự thì những người nào sau đây là người thừa kế không phụ thuộc vào nội dung của di chúc?
A. Cha mẹ đẻ, vợ, chồng
B. Con chưa thành niên, cha mẹ đẻ
C. Cha mẹ, vợ, chồng, con thành niên, con chưa thành niên không còn khả năng lao động
D. Cha mẹ đẻ, con đẻ
Câu 23: Hàng thừa kế thứ nhất theo quy định của pháp luật bao gồm:
A. Vợ, chồng
B. Cha mẹ đẻ, con đẻ
C. Cha mẹ nuôi, con nuôi
D. Cả A, B, C
Câu 24: Chế độ tài sản của vợ chồng được điều chỉnh bởi:
A. Luật Hôn nhân và Gia đình
B. Luật Dân sự
C. Luật Hợp đồng
D. Luật Sở hữu trí tuệ
Câu 25: Theo quy định của Bộ luật Dân sự, tài sản có thể chia thành:
A. Tài sản chung và tài sản riêng
B. Tài sản có sẵn và tài sản được tạo ra
C. Tài sản có giá trị và tài sản không có giá trị
D. Tài sản hữu hình và tài sản vô hình
Câu 26: Quyền của người sở hữu đối với tài sản có thể được bảo vệ bằng cách:
A. Đưa ra yêu cầu khởi kiện trong trường hợp bị xâm phạm
B. Được bảo vệ tự động mà không cần khởi kiện
C. Được bảo vệ chỉ trong trường hợp tài sản có giá trị lớn
D. Chỉ bảo vệ quyền lợi nếu tài sản là bất động sản
Câu 27: Hợp đồng dân sự có thể được thực hiện qua hình thức:
A. Hợp đồng miệng
B. Hợp đồng bằng văn bản
C. Hợp đồng có công chứng
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 28: Theo Luật Dân sự, quyền thừa kế có thể bị hạn chế khi:
A. Có di chúc hợp pháp quy định khác
B. Người thừa kế không đủ năng lực hành vi
C. Tài sản thừa kế có tranh chấp
D. Người thừa kế không có quyền sở hữu tài sản đó
Câu 29: Theo quy định của Bộ luật Dân sự, đối tượng của quyền sở hữu bao gồm:
A. Chỉ tài sản có thể động đậy
B. Tài sản là vật hoặc quyền lợi hợp pháp
C. Chỉ tài sản vô hình
D. Chỉ tài sản có giá trị vật chất
Câu 30: Đặc điểm của hợp đồng dân sự là:
A. Có sự thỏa thuận giữa các bên
B. Có sự chỉ đạo của cơ quan nhà nước
C. Không có sự tham gia của các bên trong việc đàm phán
D. Chỉ áp dụng trong các giao dịch tài chính

Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.