Trắc nghiệm tài chính tiền tệ – Đề 9

Năm thi: 2023
Môn học: Tài chính Tiền tệ
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 45
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Tài chính Tiền tệ
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 45
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm tài chính tiền tệ – Đề 9 là một phần trong bộ đề tổng hợp những câu hỏi trắc nghiệm về môn Tài chính tiền tệ, nhằm giúp sinh viên ôn tập lại kiến thức về hệ thống tài chính, tiền tệ và các chính sách liên quan. Bộ đề cương này được những giảng viên dày dặn kinh nghiệm tại Học viện Tài chính tổng hợp và biên soạn lại, phù hợp sinh viên năm 2-3 đang ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi môn Tài chính tiền tệ.  Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về bộ đề cương này qua nội dung dưới đây nhé.

Trắc nghiệm tài chính tiền tệ có đáp án – Đề 9

Câu 1: Khoản mục nào không thuộc ngân sách trung ương:
A. Thu thuế xuất nhập khẩu
B. Thu từ bán tài sản nhà nước
C. Thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khẩu
D. Thuế môn bài

Câu 2: Lãi suất thực là lãi suất:
A. Luôn nhỏ hơn lãi suất danh nghĩa
B. Không thể âm
C. Lãi suất do các tổ chức tài chính công bố
D. Không có đáp án đúng

Câu 3: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Chứng khoán có độ thanh khoản càng cao thì lợi tức càng thấp
B. Kỳ hạn của chứng khoán càng cao thì lợi tức càng cao
C. Chứng khoán ngắn hạn có độ rủi ro về giá cao hơn chứng khoán dài hạn
D. Cả a và b đều đúng

Câu 4: Xác định tỷ suất lợi tức của nhà đầu tư đầu năm qua mua cổ phiếu Vinamilk với giá 110 nghìn, cuối năm dự kiến bán được 150 nghìn và trong năm dự kiến được trả cổ tức là 55%. Biết rằng mệnh giá của cổ phiếu là 10 nghìn đồng:
A. 41.54%
B. 41.36%
C. 41.65%
D. 41.39%

Câu 5: Chính sách tiền tệ mở rộng có cơ chế truyền dẫn như thế nào:
A. Tăng lượng tiền cung ứng => lãi suất giảm => khuyến khích đầu tư => mở rộng sản xuất kinh doanh, tạo công ăn việc làm, lạm phát tăng
B. Tăng lượng tiền cung ứng => lãi suất giảm => hạn chế đầu tư => mở rộng sản xuất kinh doanh, tạo công ăn việc làm, chống lạm phát
C. Giảm lượng tiền cung ứng => lãi suất tăng => hạn chế đầu tư, kìm hãm sự phát triển của quá nóng của nền kinh tế, chống lạm phát
D. Giảm lượng tiền cung ứng => lãi suất tăng => khuyến khích đầu tư, kìm hãm sự phát triển của quá nóng của nền kinh tế, chống lạm phát

Câu 6: Mục tiêu tạo công ăn việc làm của NHTW hướng đến:
A. Đảm bảo tất cả mọi người đều có công ăn việc làm
B. Duy trì tỷ lệ thất nghiệp ở mức tự nhiên của nền kinh tế
C. Duy trì tỷ lệ thất nghiệp ở mức 10%
D. Duy trì tỷ lệ thất nghiệp ở mức 5%

Câu 7: Một khoản cho vay có lãi suất hoàn vốn là 10%. Số tiền thu được qua từng năm lần lượt 1100, 1100, 1210, và $1331. Tính giá hiện tại của khoản đầu tư:
A. $3195
B. $3154
C. $3000
D. $3657

Câu 8: Tính lãi suất hoàn vốn của một tín phiếu kho bạc Mỹ giảm giá (trái phiếu chiết khấu hay trái phiếu zero coupon), mệnh giá 1000, sẽ đáo hạn trong một năm và được bán với giá bán đầu là 800:
A. 25%
B. 27%
C. 23%
D. 21%

Câu 9: Về mặt lý thuyết, người ta có thể phân biệt lạm phát cầu kéo và lạm phát chi phí đẩy bằng cách so sánh:
A. Tốc độ tăng nhanh của giá cả so với lương
B. Tỷ lệ thất nghiệp thực tế với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
C. Thời điểm gia tăng của giá cả so với lương
D. Nợ chính phủ/GDP thực tế

Câu 10: Thâm hụt NSNN có thể dẫn đến:
A. LS thị trường tăng
B. LS trên thị trường giảm
C. LS trên thị trường thay đổi nhưng không có cơ sở để xác định chiều hướng
D. LS trên thị trường không đổi

Câu 11: Việc nghiên cứu những tác động của thuế có tác dụng:
A. Xây dựng kế hoạch cắt giảm thuế nhằm giảm thiểu gánh nặng cho các doanh nghiệp và công chúng
B. Để xây dựng chính sách thuế tối ưu, đảm bảo doanh thu Thuế cho NSNN
C. Để kích thích nhập khẩu hàng hóa và giảm thiểu gánh nặng thuế cho công chúng
D. Để kích thích xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài và giảm thiểu gánh nặng thuế cho công chúng

Câu 12: Thị trường OTC là?
A. Là thị trường vô hình, hoạt động suốt ngày đêm và ở khắp mọi nơi
B. Là sở giao dịch thứ hai của các nước có thị trường chứng khoán phát triển
C. Là thị trường mà các nhà buôn bán chứng khoán đứng ra mua bán chứng khoán theo kiểu giao dịch trực tiếp
D. Là thị trường bán buôn các loại chứng khoán

Câu 13: Điều nào sau đây là không đúng về công ty tài chính:
A. Công ty tài chính huy động nguồn vốn bổ sung cho các hoạt động của mình bằng cách phát hành các phiếu nợ dài hạn
B. Công ty tài chính huy động vốn bằng cách phát hành cổ phiếu và trái phiếu
C. Công ty tài chính chủ yếu cho vay các món tiền lớn cho các doanh nghiệp lớn
D. Công ty tài chính thực hiện các dịch vụ thanh toán

Câu 14: Những khoản mục thu thường xuyên trong cân đối Ngân sách NN bao gồm:
A. Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí, lợi tức cổ phần, cho thuê tài sản thuộc sở hữu nhà nước
B. Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí, lợi tức cổ phần
C. Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí, cho thuê tài sản thuộc sở hữu nhà nước
D. Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí

Câu 15: Khi ngân hàng TW nâng hạn mức tín dụng cho các NHTM:
A. Lượng cung tiền tăng
B. Lượng cung tiền giảm
C. NHTM giảm lượng vốn sẵn sàng cho vay
D. Không có đáp án nào đúng

Câu 16: Mục tiêu quan trọng nhất về tài chính của một công ty là tối đa hóa:
A. Doanh thu
B. Lợi nhuận
C. Giá trị công ty
D. Thu nhập cho nhà quản lý

Câu 17: Giá cả của chứng khoán trên thị trường thứ cấp càng cao thì các công ty có thể huy động càng….. vốn bằng cách bán các chứng khoán trên thị trường……
A. Nhiều, sơ cấp
B. Nhiều, thứ cấp
C. Ít, sơ cấp
D. Ít, thứ cấp

Câu 18: Trong các công cụ dưới đây, đâu là công cụ tài chính ngắn hạn:
A. Cổ phiếu của hãng Walt Disney
B. Hợp đồng mua lại
C. Trái phiếu chính phủ với thời gian đáo hạn là 4 năm
D. Món cầm cố

Câu 19: Một tín phiếu Kho bạc kỳ hạn 1 năm mệnh giá $100 đang được bán trên thị trường với tỷ suất lợi tức là 20%. Giá của tín phiếu đó được bán trên thị trường là:
A. $80.55
B. $83.33
C. $90.00
D. $93.33

Câu 20: Yếu tố nào không được coi là nguồn cung ứng vốn cho vay?
A. Các khoản đầu tư của doanh nghiệp Quỹ
B. Quỹ khấu hao tài sản cố định của doanh nghiệp
C. Thặng dư NS của Chính phủ và địa phương
D. Tiết kiệm của hộ gia đình

Câu 21: Giả định các yếu tố khác trên thị trường không đổi, lãi suất trên thị trường tăng, thị giá trái phiếu sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Không xác định được

Câu 22: Giả định các yếu tố khác trên thị trường không đổi, lãi suất trên thị trường giảm, thị giá trái phiếu sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Không xác định được

Câu 23: Lãi suất thực có nghĩa là:
A. Lãi suất LIBOR, SIBOR, PIBOR…
B. Lãi suất chiết khấu hay lãi suất tái chiết khấu
C. Lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ đi tỷ lệ lạm phát
D. Lãi suất ghi trên các hợp đồng kinh tế

Câu 24: Khi lãi suất giảm, người dân có xu hướng:
A. Bán trái phiếu chính phủ và đầu tư vào các doanh nghiệp
B. Bán trái phiếu chính phủ đang nắm giữ và gửi tiền ra nước ngoài với lãi suất cao hơn
C. Mua ngoại tệ và vàng để dự trữ
D. Tăng đầu tư vào đất đai hay các bất động sản khác

Câu 25: Đặc điểm quan trọng của thị trường thứ cấp là:
A. Giúp Chính phủ dễ dàng tăng thuế
B. Giúp các cá nhân dễ dàng kiểm tra số thuế phải nộp
C. Tăng tính “lỏng” của các công cụ tài chính, giúp các công ty phát hành dễ dàng bán chúng tại thị trường sơ cấp
D. Tăng vốn cho doanh nghiệp bằng cách bán chứng khoán mới

Câu 26: Người muốn vay vốn tại NHTM sẽ ưu thích tình huống nào hơn:
A. Lãi suất chiết khấu tăng
B. Lãi suất liên ngân hàng tăng
C. Lạm phát dự tính giảm
D. Lạm phát dự tính tăng

Câu 27: Quyền hạn của các cổ đông nắm giữ cổ phiếu thường không bao gồm:
A. Quyền biểu quyết
B. Quyền quản lý
C. Quyền đòi nợ doanh nghiệp
D. Sở hữu công ty

Câu 28: Năm ngân sách ở Việt Nam là khoảng thời gian 1 năm, được tính:
A. Từ 01/01/N-31/12/N
B. Từ 01/10 – 30/9/N+1
C. Từ 01/4/N-31/3/N+1
D. Từ 01/7/N-30/6/N+1

Câu 29: Nguyên nhân chính của cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu 2007-2008 là gì?
A. Cá nhân và hộ gia đình muốn sở hữu nhiều bất động sản
B. Các NHTM bán các khoản nợ dưới chuẩn cho ngân hàng đầu tư và các khoản đó được đóng gói thành các sản phẩm tài chính được xếp hạng tín nhiệm cao hơn thực tế
C. Các ngân hàng đầu tư cho vay dưới chuẩn
D. Các nhà đầu tư quá mạo hiểm và rủi ro khi đầu tư trên thị trường chứng khoán

Câu 30: Vốn CSH của ngân hàng bằng ….. trừ đi ……….
A. Tổng nợ phải trả; tổng tiền vay
B. Tổng nợ phải trả; tổng tài sản
C. Tổng tài sản; tổng dự trữ
D. Tổng tài sản; tổng nợ phải trả

Câu 31: Căn cứ nguồn hình thành các khoản thu, thì Thu từ học phí ở các cơ sở giáo dục đào tạo cộng lập là:
A. Khoản thu từ hoạt động dịch vụ
B. Khoản thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh
C. Khoản thu từ hoạt động, lưu thông, phân phối
D. Khoản thu đóng góp tự nguyện

Câu 32: Tiền trong lưu thông là tiền:
A. Tiền gửi của ngân hàng thương mại tại ngân hàng trung ương
B. Tiền trong két ngân hàng
C. Tiền trong tài khoản của bạn ở ngân hàng
D. Trong két sắt ở nhà bạn

Câu 33: Một … trả cho người nắm giữ tiền lãi cố định hàng năm cho đến ngày cùng với giá trị … của nó:
A. Trái phiếu chiết khấu, chiết khấu
B. Trái phiếu chiết khấu, mệnh giá
C. Trái phiếu coupon, mệnh giá
D. Trái phiếu coupon, thị giá

Câu 34: Điều gì xảy ra khi lãi suất cơ bản = 0
A. Chính phủ đang muốn kích thích tăng trưởng kinh tế
B. Chính phủ đang thực hiện chính sách tài khoá thắt chặt
C. Lãi suất thực = 0
D. Tỷ lệ lạm phát dự tính = 0

Câu 35: Lạm phát tác động như thế nào đến hiệu quả kinh tế?
A. Kích thích đầu tư nước ngoài
B. Làm biến dạng cơ cấu đầu tư
C. Làm giảm giá hàng hoá trong nước
D. Phản ánh đúng tín hiệu của giá

Câu 36: Các nhà hoạch định chính sách theo đuổi chính sách tiền tệ ______ để đạt mục tiêu
A. Mở rộng, công ăn việc làm cao
B. Mở rộng, lạm phát thấp
C. Thắt chặt, công ăn việc làm cao
D. Thắt chặt, lạm phát cao

Câu 37: Nếu bạn mua vé xem phim bằng thẻ ghi nợ của mình thì đây là ví dụ về chức năng…..của tiền
A. Chuyên môn hoá
B. Lưu trữ giá trị
C. Phương tiện trao đổi
D. Đo lường giá trị

Câu 38: Năm 2020, do ảnh hưởng của dịch Covid, chính phủ đã quyết định dành gói 63.000 tỷ đồng để chỉ trợ cấp an sinh xã hội:
A. Nhiệm vụ chi Thường xuyên của NSĐP
B. Nhiệm vụ chi thường xuyên của NSTW
C. Nhiệm vụ chi Đầu tư phát triển của NSTW
D. Nhiệm vụ chi Đầu tư phát triển của NSĐP

Câu 39: Một trái phiếu hiện đang được bán với giá cao hơn mệnh giá thì:
A. Không xác định được lợi tức của trái phiếu
B. Lợi tức của trái phiếu cao bằng tỷ suất coupon
C. Lợi tức của trái phiếu cao hơn tỷ suất coupon
D. Lợi tức của trái phiếu thấp hơn tỷ suất coupon

Câu 40: Nếu một trái phiếu có tỷ suất coupon (trả hàng năm) là 5%, kỳ hạn 4 năm, mệnh giá $1000, các trái phiếu tương tự đang được bán với mức lợi tức 8%, thị giá của trái phiếu là bao nhiêu?
A. $1000
B. $880,22
C. $900,64
D. $910,35

Câu 41: Những hình thức biểu hiện giá trị của tiền tệ?
A. Gắn liền với những hình thức thể hiện giá trị của hàng hóa trong các giai đoạn phát triển khác nhau
B. Gắn với các hình thức kim loại quý như vàng, bạc mà con người sử dụng để trao đổi hàng hóa
C. Gắn với sự phát triển của hình thức giá trị từ hình thức đơn giản, hình thức mở rộng đến hình thức vật ngang giá chung
D. Gắn với sự phát triển của sản xuất và lưu thông hàng hóa từ thấp đến cao

Câu 42: Theo khái niệm truyền thống và theo quan điểm của Mác, tiền tệ là gì?
A. Tiền tệ là hàng hóa đặc biệt làm thước đo giá trị cho mọi hàng hóa khác đưa ra trao đổi
B. Tiền tệ là hàng hóa đặc biệt, đóng vai trò vật ngang giá chung để đo giá trị hàng hóa và trao đổi với mọi hàng hóa, thỏa mãn nhu cầu người sở hữu nó
C. Tiền tệ là những hàng hóa có giá trị như vàng, bạc, châu báu mà con người dùng để trao đổi với các hàng hóa khác
D. Tiền tệ là vật mang giá trị và thể hiện giá trị của mọi hàng hóa

Câu 43: Mỗi đơn vị tiền tệ (của 1 nước) mang đặc điểm gì?
A. Mang đặc điểm là tiền tệ của nước đó và tiêu chuẩn giá cả của tiên
B. Mang đặc điểm là kim loại gì: vàng, bạc hay đồng, kẽm
C. Mang đặc điểm là 1 trọng lượng vàng nguyên chất nhất định do Nhà nước quy định
D. Mang đặc điểm là màu sắc, hình vẽ, kích thước và chữ viết của mỗi nước

Câu 44: Giá trị của tiền là gì?
A. Là tiêu chuẩn giá cả của tiền tệ
B. Là lượng tiêu hao lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra tiền
C. Là giá trị thể hiện giá trị của hàng hóa đem ra bán
D. Là 1 lượng vàng nguyên chất nhất định làm đơn vị tiền tệ

Câu 45: Khi nào tiền tệ hoàn thành việc thực hiện vai trò vật ngang giá chung?
A. Khi hàng hóa được biểu hiện bằng tiền mặt, người mua chuyển cho người bán và hàng hóa chuyển từ tay người bán sang người mua
B. Khi hàng hóa đã được chuyển giao từ tay người bán sang tay người mua
C. Khi người mua trả tiền trước cho người bán
D. Khi theo hợp đồng người mua đã nhận được hàng hóa của người bán chuyển đến

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)