Trắc nghiệm tài chính tiền tệ – Đề 9 là một phần trong bộ đề tổng hợp những câu hỏi trắc nghiệm về môn Tài chính tiền tệ, nhằm giúp sinh viên ôn tập lại kiến thức về hệ thống tài chính, tiền tệ và các chính sách liên quan. Bộ đề cương này được những giảng viên dày dặn kinh nghiệm tại Học viện Tài chính tổng hợp và biên soạn lại, phù hợp sinh viên năm 2-3 đang ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi môn Tài chính tiền tệ. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về bộ đề cương này qua nội dung dưới đây nhé.
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ có đáp án – Đề 9
Câu 1: Khoản mục nào không thuộc ngân sách trung ương:
A. Thu thuế xuất nhập khẩu
B. Thu từ bán tài sản nhà nước
C. Thuế bảo vệ môi trường từ hàng hóa nhập khẩu
D. Thuế môn bài
Câu 2: Lãi suất thực là lãi suất:
A. Luôn nhỏ hơn lãi suất danh nghĩa
B. Không thể âm
C. Lãi suất do các tổ chức tài chính công bố
D. Không có đáp án đúng
Câu 3: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Chứng khoán có độ thanh khoản càng cao thì lợi tức càng thấp
B. Kỳ hạn của chứng khoán càng cao thì lợi tức càng cao
C. Chứng khoán ngắn hạn có độ rủi ro về giá cao hơn chứng khoán dài hạn
D. Cả a và b đều đúng
Câu 4: Xác định tỷ suất lợi tức của nhà đầu tư đầu năm qua mua cổ phiếu Vinamilk với giá 110 nghìn, cuối năm dự kiến bán được 150 nghìn và trong năm dự kiến được trả cổ tức là 55%. Biết rằng mệnh giá của cổ phiếu là 10 nghìn đồng:
A. 41.54%
B. 41.36%
C. 41.65%
D. 41.39%
Câu 5: Chính sách tiền tệ mở rộng có cơ chế truyền dẫn như thế nào:
A. Tăng lượng tiền cung ứng => lãi suất giảm => khuyến khích đầu tư => mở rộng sản xuất kinh doanh, tạo công ăn việc làm, lạm phát tăng
B. Tăng lượng tiền cung ứng => lãi suất giảm => hạn chế đầu tư => mở rộng sản xuất kinh doanh, tạo công ăn việc làm, chống lạm phát
C. Giảm lượng tiền cung ứng => lãi suất tăng => hạn chế đầu tư, kìm hãm sự phát triển của quá nóng của nền kinh tế, chống lạm phát
D. Giảm lượng tiền cung ứng => lãi suất tăng => khuyến khích đầu tư, kìm hãm sự phát triển của quá nóng của nền kinh tế, chống lạm phát
Câu 6: Mục tiêu tạo công ăn việc làm của NHTW hướng đến:
A. Đảm bảo tất cả mọi người đều có công ăn việc làm
B. Duy trì tỷ lệ thất nghiệp ở mức tự nhiên của nền kinh tế
C. Duy trì tỷ lệ thất nghiệp ở mức 10%
D. Duy trì tỷ lệ thất nghiệp ở mức 5%
Câu 7: Một khoản cho vay có lãi suất hoàn vốn là 10%. Số tiền thu được qua từng năm lần lượt 1100, 1100, 1210, và $1331. Tính giá hiện tại của khoản đầu tư:
A. $3195
B. $3154
C. $3000
D. $3657
Câu 8: Tính lãi suất hoàn vốn của một tín phiếu kho bạc Mỹ giảm giá (trái phiếu chiết khấu hay trái phiếu zero coupon), mệnh giá 1000, sẽ đáo hạn trong một năm và được bán với giá bán đầu là 800:
A. 25%
B. 27%
C. 23%
D. 21%
Câu 9: Về mặt lý thuyết, người ta có thể phân biệt lạm phát cầu kéo và lạm phát chi phí đẩy bằng cách so sánh:
A. Tốc độ tăng nhanh của giá cả so với lương
B. Tỷ lệ thất nghiệp thực tế với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
C. Thời điểm gia tăng của giá cả so với lương
D. Nợ chính phủ/GDP thực tế
Câu 10: Thâm hụt NSNN có thể dẫn đến:
A. LS thị trường tăng
B. LS trên thị trường giảm
C. LS trên thị trường thay đổi nhưng không có cơ sở để xác định chiều hướng
D. LS trên thị trường không đổi
Câu 11: Việc nghiên cứu những tác động của thuế có tác dụng:
A. Xây dựng kế hoạch cắt giảm thuế nhằm giảm thiểu gánh nặng cho các doanh nghiệp và công chúng
B. Để xây dựng chính sách thuế tối ưu, đảm bảo doanh thu Thuế cho NSNN
C. Để kích thích nhập khẩu hàng hóa và giảm thiểu gánh nặng thuế cho công chúng
D. Để kích thích xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài và giảm thiểu gánh nặng thuế cho công chúng
Câu 12: Thị trường OTC là?
A. Là thị trường vô hình, hoạt động suốt ngày đêm và ở khắp mọi nơi
B. Là sở giao dịch thứ hai của các nước có thị trường chứng khoán phát triển
C. Là thị trường mà các nhà buôn bán chứng khoán đứng ra mua bán chứng khoán theo kiểu giao dịch trực tiếp
D. Là thị trường bán buôn các loại chứng khoán
Câu 13: Điều nào sau đây là không đúng về công ty tài chính:
A. Công ty tài chính huy động nguồn vốn bổ sung cho các hoạt động của mình bằng cách phát hành các phiếu nợ dài hạn
B. Công ty tài chính huy động vốn bằng cách phát hành cổ phiếu và trái phiếu
C. Công ty tài chính chủ yếu cho vay các món tiền lớn cho các doanh nghiệp lớn
D. Công ty tài chính thực hiện các dịch vụ thanh toán
Câu 14: Những khoản mục thu thường xuyên trong cân đối Ngân sách NN bao gồm:
A. Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí, lợi tức cổ phần, cho thuê tài sản thuộc sở hữu nhà nước
B. Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí, lợi tức cổ phần
C. Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí, cho thuê tài sản thuộc sở hữu nhà nước
D. Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí
Câu 15: Khi ngân hàng TW nâng hạn mức tín dụng cho các NHTM:
A. Lượng cung tiền tăng
B. Lượng cung tiền giảm
C. NHTM giảm lượng vốn sẵn sàng cho vay
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 16: Mục tiêu quan trọng nhất về tài chính của một công ty là tối đa hóa:
A. Doanh thu
B. Lợi nhuận
C. Giá trị công ty
D. Thu nhập cho nhà quản lý
Câu 17: Giá cả của chứng khoán trên thị trường thứ cấp càng cao thì các công ty có thể huy động càng….. vốn bằng cách bán các chứng khoán trên thị trường……
A. Nhiều, sơ cấp
B. Nhiều, thứ cấp
C. Ít, sơ cấp
D. Ít, thứ cấp
Câu 18: Trong các công cụ dưới đây, đâu là công cụ tài chính ngắn hạn:
A. Cổ phiếu của hãng Walt Disney
B. Hợp đồng mua lại
C. Trái phiếu chính phủ với thời gian đáo hạn là 4 năm
D. Món cầm cố
Câu 19: Một tín phiếu Kho bạc kỳ hạn 1 năm mệnh giá $100 đang được bán trên thị trường với tỷ suất lợi tức là 20%. Giá của tín phiếu đó được bán trên thị trường là:
A. $80.55
B. $83.33
C. $90.00
D. $93.33
Câu 20: Yếu tố nào không được coi là nguồn cung ứng vốn cho vay?
A. Các khoản đầu tư của doanh nghiệp Quỹ
B. Quỹ khấu hao tài sản cố định của doanh nghiệp
C. Thặng dư NS của Chính phủ và địa phương
D. Tiết kiệm của hộ gia đình
Câu 21: Giả định các yếu tố khác trên thị trường không đổi, lãi suất trên thị trường tăng, thị giá trái phiếu sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Không xác định được
Câu 22: Giả định các yếu tố khác trên thị trường không đổi, lãi suất trên thị trường giảm, thị giá trái phiếu sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Không xác định được
Câu 23: Lãi suất thực có nghĩa là:
A. Lãi suất LIBOR, SIBOR, PIBOR…
B. Lãi suất chiết khấu hay lãi suất tái chiết khấu
C. Lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ đi tỷ lệ lạm phát
D. Lãi suất ghi trên các hợp đồng kinh tế