308 Câu hỏi Trắc nghiệm Đường lối cách mạng – Phần 1

Năm thi: 2023
Môn học: Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
Trường: Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Quốc Bảo
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên năm 2 và 3
Năm thi: 2023
Môn học: Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
Trường: Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Quốc Bảo
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên năm 2 và 3
Làm bài thi

Mục Lục

308 Câu hỏi Trắc nghiệm Đường lối cách mạng là một bộ đề phong phú, tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm trọng tâm về nội dung của môn Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam. Đây là tài liệu hữu ích, thường xuyên được sử dụng tại các trường đại học có giảng dạy các ngành liên quan đến chính trị, quản lý nhà nước và kinh tế. Bộ câu hỏi không chỉ giúp sinh viên củng cố kiến thức lý luận, mà còn rèn luyện kỹ năng trả lời câu hỏi theo dạng trắc nghiệm, phục vụ tốt cho việc kiểm tra và thi cử.

Tài liệu này thường được áp dụng tại các trường như Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội, hoặc Đại học Luật TP.HCM. Nội dung bộ đề bao gồm các kiến thức trọng yếu như:

  • Đường lối cách mạng của Đảng qua các thời kỳ lịch sử.
  • Các chính sách kinh tế, văn hóa, giáo dục trong từng giai đoạn phát triển đất nước.
  • Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

Bộ đề được biên soạn bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm, điển hình như PGS.TS. Nguyễn Quốc Bảo, người có nhiều năm nghiên cứu và giảng dạy về tư tưởng và đường lối cách mạng tại Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh. Đây là tài liệu phù hợp cho sinh viên năm 2, năm 3 thuộc các ngành Khoa học Chính trị, Quản lý Nhà nước, Luật học, và Kinh tế Chính trị.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu sâu hơn về bộ đề này và kiểm tra kiến thức của bạn ngay bây giờ!

308 Câu hỏi Trắc nghiệm Đường lối cách mạng Phần 1

Câu 1: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc nào của Đảng, đường lối đổi mới đất nước được đề ra?
A. Đại hội đại biểu toàn quốc thứ XII của Đảng, ngày 28/1/2016
B. Đại hội đại biểu toàn quốc thứ XI của Đảng, ngày 19/1/2011
C. Đại hội đại biểu toàn quốc thứ X của Đảng, ngày 25/4/2006
D. Đại hội đại biểu toàn quốc thứ VI của Đảng, ngày 18/12/1986

Câu 2: Hiến pháp 2013 của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có cấu trúc như thế nào?
A. Phần mở đầu, 42 chương, 78 điều
B. Phần mở đầu, 46 chương, 120 điều
C. Phần mở đầu, 11 chương, 120 điều
D. Phần mở đầu, 11 chương, 120 điều với Lời nói đầu và Phụ lục

Câu 3: Nội dung cơ bản của đường lối đổi mới do Đảng ta đề ra bao gồm những lĩnh vực nào?
A. Kinh tế, chính trị, văn hóa
B. Chính trị, văn hóa, xã hội
C. Kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội
D. Kinh tế, quốc phòng, an ninh

Câu 4: Trong Hiến pháp 2013, quyền con người, quyền công dân được quy định tại chương nào?
A. Chương II
B. Chương IV
C. Chương II
D. Chương V

Câu 5: Tổ chức nào dưới đây không phải là cơ quan hành pháp?
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Ủy ban nhân dân
D. Tòa án nhân dân tối cao

Câu 6: Chính sách tài khóa gồm các công cụ nào dưới đây?
A. Chi tiêu chính phủ và thuế
B. Lãi suất và cung tiền
C. Lãi suất và tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D. Chi tiêu chính phủ và cung tiền

Câu 7: Tổng cầu (AD) trong nền kinh tế bao gồm những yếu tố nào?
A. Tiêu dùng (C), đầu tư (I), chi tiêu chính phủ (G)
B. Xuất khẩu (X), nhập khẩu (M), tiêu dùng (C)
C. Tiêu dùng (C), đầu tư (I), chi tiêu chính phủ (G), xuất khẩu ròng (NX)
D. Tiêu dùng (C), đầu tư (I), chi tiêu chính phủ (G), xuất khẩu (X), nhập khẩu (M)

Câu 8: Chính sách tiền tệ được thực hiện bởi cơ quan nào?
A. Bộ Tài chính
B. Ngân hàng Trung ương
C. Quốc hội
D. Chính phủ

Câu 9: Nguyên nhân chính gây ra lạm phát cầu kéo là gì?
A. Chi phí sản xuất tăng cao
B. Tổng cầu trong nền kinh tế tăng nhanh hơn tổng cung
C. Chính sách tiền tệ thắt chặt
D. Sự can thiệp của chính phủ

Câu 10: Mục tiêu cuối cùng của chính sách tiền tệ là gì?
A. Ổn định tỷ giá hối đoái
B. Giảm tỷ lệ thất nghiệp
C. Tăng trưởng kinh tế
D. Ổn định giá cả, tăng trưởng kinh tế, và tạo việc làm đầy đủ

Câu 11: Điều nào dưới đây không phải là chức năng của tiền tệ?
A. Phương tiện trao đổi
B. Phương tiện thanh toán
C. Công cụ quản lý hành chính
D. Thước đo giá trị

Câu 12: Khi Ngân hàng Trung ương mua trái phiếu chính phủ trên thị trường mở, điều gì xảy ra?
A. Lượng tiền trong nền kinh tế giảm
B. Lượng tiền trong nền kinh tế tăng
C. Lãi suất tăng
D. Lãi suất không thay đổi

Câu 13: Yếu tố nào không thuộc mô hình IS-LM?
A. Thị trường hàng hóa
B. Thị trường tiền tệ
C. Đường IS
D. Tỷ lệ lạm phát

Câu 14: Trong mô hình AD-AS, một cú sốc cung tiêu cực sẽ gây ra điều gì?
A. Lạm phát tăng, sản lượng giảm
B. Lạm phát giảm, sản lượng tăng
C. Lạm phát tăng, sản lượng tăng
D. Lạm phát giảm, sản lượng giảm

Câu 15: GDP danh nghĩa là gì?
A. Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong nền kinh tế tính theo giá cố định
B. Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ trung gian tính theo giá hiện hành
C. Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong nền kinh tế tính theo giá hiện hành
D. Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ sản xuất trong nước và nước ngoài

Câu 16: Khi lãi suất tăng, đầu tư sẽ thay đổi thế nào?
A. Tăng
B. Không thay đổi
C. Giảm
D. Tăng hoặc giảm tùy vào chính sách

Câu 17: Công cụ nào không thuộc chính sách tài khóa?
A. Thuế
B. Chi tiêu chính phủ
C. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D. Trợ cấp

Câu 18: Nguyên nhân chính gây ra thất nghiệp chu kỳ là gì?
A. Thiếu kỹ năng lao động
B. Sự thay đổi trong cấu trúc ngành nghề
C. Suy thoái kinh tế
D. Tăng trưởng dân số

Câu 19: Cung tiền tăng sẽ có tác động gì đến nền kinh tế trong ngắn hạn?
A. Lãi suất giảm, tổng cầu tăng
B. Lãi suất tăng, tổng cầu giảm
C. Lạm phát giảm, đầu tư tăng
D. Lạm phát tăng, đầu tư giảm

Câu 20: Đường LM trong mô hình IS-LM đại diện cho điều gì?
A. Cân bằng trên thị trường hàng hóa
B. Cân bằng giữa tổng cầu và tổng cung
C. Cân bằng trên thị trường tiền tệ
D. Cân bằng trên thị trường lao động

Câu 21: Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cầu của doanh nghiệp có dạng như thế nào?
A. Dốc xuống từ trái sang phải
B. Nằm ngang
C. Dốc lên từ trái sang phải
D. Cong hình chữ U

Câu 22: Hệ số nhân chi tiêu chính phủ được xác định như thế nào?
A. 1/(1 + MPC)
B. 1/(1 – MPS)
C. 1/(1 – MPC)
D. 1/(1 + MPS)

Câu 23: Khi tổng cầu giảm, trong ngắn hạn điều gì xảy ra với sản lượng và giá cả?
A. Sản lượng giảm, giá cả tăng
B. Sản lượng tăng, giá cả giảm
C. Sản lượng giảm, giá cả giảm
D. Sản lượng tăng, giá cả tăng

Câu 24: Điều nào không phải là nguyên nhân gây ra lạm phát?
A. Chính sách tiền tệ mở rộng
B. Tổng cung giảm
C. Tổng cầu tăng
D. Tăng tỷ lệ thất nghiệp

Câu 25: Khi chính phủ tăng chi tiêu mà không tăng thuế, điều gì có thể xảy ra?
A. Cán cân thương mại cải thiện
B. Tỷ lệ lạm phát giảm
C. Tổng cung tăng
D. Thâm hụt ngân sách tăng

Câu 26: Tăng trưởng kinh tế bền vững là gì?
A. Tăng trưởng nhanh, liên tục và không gây hại cho môi trường
B. Tăng trưởng phụ thuộc vào đầu tư nước ngoài
C. Tăng trưởng ổn định, lâu dài và bảo vệ môi trường
D. Tăng trưởng dựa trên khai thác tài nguyên thiên nhiên

Câu 27: Khi giá dầu thế giới tăng cao, điều gì xảy ra với nền kinh tế trong ngắn hạn?
A. Sản lượng tăng, lạm phát giảm
B. Sản lượng giảm, lạm phát tăng
C. Sản lượng tăng, lạm phát tăng
D. Sản lượng giảm, lạm phát giảm

Câu 28: Trong mô hình kinh tế vĩ mô, thất nghiệp tự nhiên bao gồm những loại thất nghiệp nào?
A. Thất nghiệp tạm thời và thất nghiệp cơ cấu
B. Thất nghiệp chu kỳ và thất nghiệp tạm thời
C. Thất nghiệp cơ cấu và thất nghiệp chu kỳ
D. Thất nghiệp tạm thời, thất nghiệp cơ cấu và thất nghiệp chu kỳ

Câu 29: Yếu tố nào không được tính vào GDP?
A. Chi tiêu tiêu dùng
B. Chi tiêu chính phủ
C. Đầu tư
D. Các giao dịch mua bán chứng khoán

Câu 30: Chính sách tiền tệ mở rộng thường nhằm đạt được mục tiêu gì?
A. Ổn định giá cả
B. Tăng trưởng kinh tế và giảm thất nghiệp
C. Giảm lạm phát
D. Tăng dự trữ ngoại hối

Related Posts

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: