130 câu trắc nghiệm môn Tài chính quốc tế

Năm thi: 2023
Môn học: Tài chính quốc tế
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Thị Thu Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên chuyên ngành tài chính – ngân hàng
Năm thi: 2023
Môn học: Tài chính quốc tế
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Thị Thu Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên chuyên ngành tài chính – ngân hàng

Mục Lục

130 câu trắc nghiệm tài chính quốc tế là một trong những bộ đề thi được biên soạn nhằm kiểm tra kiến thức chuyên sâu về môn Tài chính quốc tế. Đây là môn học quan trọng trong chương trình đào tạo của các trường đại học như Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH), Đại học Ngoại thương (FTU), và nhiều trường khác. Bộ đề này bao gồm các câu hỏi được xây dựng bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm, như PGS.TS Nguyễn Thị Thu Hương – một chuyên gia nổi tiếng trong lĩnh vực tài chính quốc tế thuộc Đại học Ngoại thương.

Đề thi tập trung vào các kiến thức cốt lõi như: lý thuyết về tỷ giá hối đoái, chính sách thương mại quốc tế, các công cụ tài chính quốc tế, và quản lý rủi ro trong tài chính quốc tế. Đây là tài liệu phù hợp cho sinh viên năm 3 hoặc năm 4 chuyên ngành tài chính – ngân hàng hoặc thương mại quốc tế.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề này và tham gia làm bài kiểm tra ngay để kiểm chứng kiến thức của bạn!

Tổng Hợp 130 câu trắc nghiệm môn Tài chính quốc tế có đáp án

Câu 1: Thị trường ngoại hối là nơi nào?
A. Diễn ra hoạt động mua bán cổ phần và trái phiếu ghi ngoại tệ
B. Giao dịch mua bán công cụ ghi ngoại tệ
C. Giao dịch mua bán kim loại quý
D. Diễn ra việc mua bán các đồng tiền khác nhau

Câu 2: Tại thời điểm t, 1 EUR = 1.3 USD, 1 GBP = 1.7 USD. Thì giá EUR / GBP sẽ là:
A. 0.76
B. 0.765
C. 1.3077
D. 0.7647

Câu 3: Giả sử tại thời điểm t, tỷ giá thị trường: 1 EUR = 1 USD, 1 GBP = 1.5 USD của ngân hàng: 2 EUR = 1 GBP, 1.5 EUR = 1 GBP. Vậy chi phí giao dịch = 0 nhà đầu tư có USD, anh ta sẽ khai thác cơ hội = cách nào:
A. Mua GBP với giá 1 GBP = 1.5 USD, dùng bảng mua EUR với giá: 1 GBP = 2 EUR sau đó bán EUR với giá 1 EUR = 1 USD
B. Mua EUR với giá 1 EUR = 1 USD, chuyển đổi EUR sang GBP với giá 1 GBP = 2 EUR sau đó mua đôla với giá 1 GBP = 1.5 USD
C. Bán GBP với giá 1 GBP = 1.5 USD sau đó chuyển đổi USD sang EUR sau đó bán EUR với giá 2 EUR = 1 GBP
D. Anh ta đánh giá không có cơ hội

Câu 4: Tỷ giá niêm yết gián tiếp cho biết gì?
A. Bao nhiêu đơn vị tiền tệ bạn phải có để đổi lấy 1 USD
B. 1 đơn vị ngoại tệ trị giá bao nhiêu USD
C. Bao nhiêu đơn vị ngoại tệ cần có để lấy 1 đơn vị nội tệ
D. Bao nhiêu đơn vị nội tệ bạn cần để đổi lấy 1 đơn vị ngoại tệ

Câu 5: Tỷ giá giao ngay hiện tại EUR / USD = 1.3272. Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng: EUR /USD= 1.2728. Nếu tỷ giá giao ngay 3 tháng tới EUR /USD = 1.15. Nếu bạn có 100.000 EUR trong 3 tháng tới bạn sẽ?
A. Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn USD
B. Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR
C. Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR
D. Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn USD

Câu 6: Tỷ giá giao ngay hiện tại EUR / USD = 1.3272. Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng EUR / USD = 1.2728. Nếu bạn kỳ vọng tỷ giá giao ngay trong 3 tháng tới EUR / USD = 1.15. Giả sử bạn có 1000 EUR trong 3 tháng tới bạn sẽ?
A. Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR, nếu dự đoán của bạn đúng bạn sẽ lãi: 12380 USD
B. Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR. Nếu dự đoán đúng bạn sẽ tạo: 12280 USD
C. Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR, nếu dự đoán của bạn đúng bạn sẽ lãi: 12380 USD
D. Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR nếu dự đoán của bạn đúng bạn sẽ lãi: 12380 USD

Câu 7: Yết giá giao ngay của hợp đồng EUR là EUR /USD = 1.1236/42 vậy % chênh lệch giá mua bán là:
A. 0.45%
B. 0.12%
C. 0.013%
D. 0.053%

Câu 8: Giả sử tại thời điểm t, ngân hàng A niêm yết: GDP /USD = 1.6727 / 30. Mua ở ngân hàng A với tỷ giá 1.6730. Giả sử tại thời điểm t, ngân hàng B niêm yết: GDP / USD = 1.6735 / 40. Bán ở ngân hàng B với giá 1.6735. Giả sử chi phí giao dịch = 0 thì lợi nhuận từ ng/vụ của arbitrage cho 1 tr GBP sẽ là:
A. 500 USD
B. 1300 USD
C. 800 USD
D. 1000 USD

Câu 9: Giả sử tại thời điểm t, ngân hàng A niêm yết: GBP /USD = 1.7281 / 89 và JPY /USD = 0.0079/82. Vậy tỷ giá GBP / JPY sẽ là:
A. 210,74 / 218,85
B. 218.75 / 210.84
C. 210.7439 / 218.8481
D. 210.8415 / 218.7484

Câu 10: Thời hạn thực thi của hợp đồng kỳ hạn là:
A. 90 ngày
B. 60 ngày
C. 1 năm
D. Thời hạn thực thi của hợp đồng kỳ hạn là bất cứ ngày nào phụ thuộc vào sự thoả thuận của các bên tham gia hợp đồng

Câu 11: Tỷ giá giao ngay của Fran Thuỵ Sỹ là 0.9 USD / CHF. Tỷ giá kỳ hạn 90 ngày là 0.88 USD/CHF. Đồng Fran Thuỵ sỹ sẽ bán được với:
A. Điểm kỳ hạn gia tăng 2.22%
B. Điểm kỳ hạn khấu trừ: -2.22%
C. Điểm kỳ hạn khấu trừ: -9.09%
D. Điểm kỳ hạn gia tăng: 9.09%

Câu 12: Tại thời điểm t, số giao dịch niêm yết giá EUR/USD = 1.3223/30. F1/12 ( EUR/USD)=1.3535/40. F1/6 (EUR/USD) = 1.4004/40. F1/4 (EUR/USD)=1.4101/04
A. Đồng EUR chắc chắn sẽ gia tăng so với đôla trong 6 tháng tới
B. Đồng EUR chắc chắn sẽ giảm giá so với đôla trong 6 tháng tới
C. Đồng EUR được giao dịch với điểm kỳ hạn gia tăng
D. Đồng EUR được giao dịch với điểm khấu trừ kỳ hạn

Câu 13: Đối với hoạt động mua tiền tệ kỳ hạn:
A. Khách hàng chấp nhận mua ngoại tệ trong tương lai với tỷ giá được xác định hôm nay
B. Khách hàng chấp nhận bán ngoại tệ trong tương lai với tỷ giá được xác định ngày hôm nay
C. Các bên tham gia thực hiện tính toán ngay hôm nay cho 1 số lượng ngoại tệ được chấp nhận trong tương lai
D. Các bên tham gia thực hiện số lượng ngoại tệ với tỷ giá giao dịch nay được duy trì trong tương lai.

Câu 14: Ông A mua GBP kỳ hạn 6 tháng với tỷ giá kỳ hạn 1 GBP = 1.75 USD. Hợp đồng là 62500 GBP. Tại thời điểm giao hạn hợp đồng kỳ hạn tỷ giá giao ngay GBP /USD = 1.65
A. Lỗ 625 USD
B. Lỗ 6250 USD
C. Lãi 6250 USD
D. Lỗ 66.28788 USD

Câu 15: Một hợp đồng quyền chọn tiền tệ giữa 1 ngân hàng và khách hàng. Anh ta phải trả phí quyền chọn là:
A. Cho nhà môi giới cho dù có thực hiện hợp đồng hay không
B. Cho ngân hàng cung ứng hợp đồng chỉ khi khách hàng thực hiện hợp đồng
C. Cho nhà môi giới khi khách hàng thực hiện hợp đồng
D. Cho ngân hàng cho dù anh ta có thực hiện hợp đồng hay không

Câu 16: Tại thời điểm t, ngân hàng niêm yết: S (USD /CAD)=1.6461/65. F1/4 (USD /CAD) = 10/20. Tỷ giá kỳ hạn 90 ngày của USD / CAD sẽ là:
A. 1.6451/35
B. 1.6441/35
C. 1.6471/85
D. 1.6481/75

Câu 17: Nếu tỷ giá USD/ CHF = 2.2128/30. USD / SGD= 2.7227/72 thì tỷ giá CHF /SGD là:
A. 1.2303/25
B. 1.2303/24
C. 0.8114/23
D. 0.8127/15

Câu 18: Giả sử Mỹ và Anh đang ở trong chế độ bản vị vàng và giá vàng ở Mỹ được cố định ở mức 100 USD = 1 ounce và ở Anh là 50 GBP/1 ounce. Tỷ giá giữa đôla Mỹ và bảng Anh là:
A. GBP/ USD =2
B. 2 GBP = 1 USD
C. 1 GBP = 0.5 USD
D. 5 GBP = 10 USD

Câu 19: Giả sử giá trị bảng Anh được cố định ở mức: 20 GBP = 1 ounce vàng. Giá trị đôla Mỹ được cố định ở mức 35 = 1 ounce vàng. Nếu tỷ giá hiện tại trên thị trường 1 GBP = 1.8 USD bán sẽ khai thác cơ hội này như sau:
A. Bắt đầu với 35 USD, mua 1 ounce vàng sau đó chuyển đổi vàng sang bảng Anh được 20 GBP. Đổi 20 GBP sang đôla với giá 1 GBP =1.8 USD thu được 36 USD
B. Bắt đầu với 35 USD mua 1.75 ounce vàng sau đó chuyển đổi vàng đến bảng Anh được 20 GBP, 1 ounce sau đó chuyển đổi sang GBP với giá 20 GBP một ounce. Đổi vàng lấy đôla với giá 35 USD/ ounce. Đổi USD sang bảng Anh với tỷ giá hiện tại 1 GBP =1.8 USD
C. Cả 2 câu trên đều đúng
D. Cả 2 câu trên đều sai

Câu 20: Đồng tiền của Liên Minh Châu Âu được gọi là:
A. Đôla Châu Âu
B. Đồng EURO
C. Đơn vị tiền tệ
D. SDR

Câu 21: Bản tổng kết tất cả các giao dịch kinh tế giữa người cư trú và người không cư trú được gọi là:
A. Cán cân mậu dịch
B. Tài khoản vãng lai
C. Cán cân thanh toán quốc tế
D. Cán cân vốn

Câu 22: Tỷ giá giao ngay của EUR/USD là 1.1200/10. Tỷ giá kỳ hạn 6 tháng của EUR/USD là 1.1300/10. Nếu bạn là người nắm giữ USD, bạn sẽ:
A. Mua EUR kỳ hạn vì tỷ giá kỳ hạn cao hơn
B. Mua USD kỳ hạn vì tỷ giá kỳ hạn thấp hơn
C. Bán USD kỳ hạn vì tỷ giá kỳ hạn cao hơn
D. Bán EUR kỳ hạn vì tỷ giá kỳ hạn thấp hơn

Câu 23: Trong một giao dịch ngoại hối, nếu tỷ giá giao ngay EUR/USD = 1.1500 và tỷ giá kỳ hạn 3 tháng EUR/USD = 1.1400, bạn dự đoán tỷ giá EUR/USD sẽ giảm trong ba tháng tới, bạn nên:
A. Mua EUR kỳ hạn
B. Bán EUR kỳ hạn
C. Mua USD kỳ hạn
D. Bán USD kỳ hạn

Câu 24: Tỷ giá giao ngay EUR/USD là 1.1500/10 và tỷ giá kỳ hạn 1 tháng là 1.1600/10. Nếu bạn nắm giữ EUR và muốn chuyển đổi sang USD trong một tháng, bạn sẽ:
A. Bán EUR ở tỷ giá giao ngay
B. Mua USD kỳ hạn
C. Bán EUR kỳ hạn
D. Mua EUR kỳ hạn

Câu 25: Nếu tỷ giá EUR/USD giao ngay là 1.2000/05 và tỷ giá kỳ hạn 6 tháng là 1.1900/05, bạn có thể:
A. Mua EUR kỳ hạn và bán USD kỳ hạn
B. Bán EUR kỳ hạn và mua USD kỳ hạn
C. Mua EUR giao ngay và bán USD giao ngay
D. Bán USD kỳ hạn và mua EUR kỳ hạn

Câu 26: Tỷ giá giao ngay hiện tại là 1 GBP = 1.4500 USD, và tỷ giá kỳ hạn 3 tháng là 1 GBP = 1.4400 USD. Nếu bạn dự đoán tỷ giá sẽ tăng trong 3 tháng tới, bạn sẽ:
A. Mua GBP kỳ hạn
B. Bán GBP kỳ hạn
C. Mua USD kỳ hạn
D. Bán USD giao ngay

Câu 27: Tỷ giá giao ngay USD/JPY là 110.50/55, tỷ giá kỳ hạn 6 tháng là 110.80/85. Bạn có thể thực hiện chiến lược nào để khai thác sự chênh lệch tỷ giá?
A. Mua USD kỳ hạn và bán JPY giao ngay
B. Bán USD kỳ hạn và mua JPY giao ngay
C. Mua JPY kỳ hạn và bán USD giao ngay
D. Mua USD giao ngay và bán JPY kỳ hạn

Câu 28: Tỷ giá giao ngay EUR/USD hiện tại là 1.2500/05, tỷ giá kỳ hạn 1 tháng là 1.2550/55. Nếu bạn có EUR và muốn chuyển đổi sang USD trong một tháng, bạn nên:
A. Bán EUR kỳ hạn
B. Mua USD giao ngay
C. Mua EUR kỳ hạn
D. Bán USD kỳ hạn

Câu 29: Tỷ giá giao ngay USD/CHF là 0.9500/05, tỷ giá kỳ hạn 3 tháng là 0.9400/05. Bạn có thể thực hiện chiến lược nào nếu bạn dự đoán tỷ giá sẽ giảm trong 3 tháng tới?
A. Mua USD kỳ hạn
B. Bán USD kỳ hạn
C. Mua CHF kỳ hạn
D. Bán CHF giao ngay

Câu 30: Nếu tỷ giá USD/JPY giao ngay là 110.00/10, và tỷ giá kỳ hạn 6 tháng là 110.50/60, bạn có thể thực hiện giao dịch như thế nào để khai thác sự chênh lệch tỷ giá?
A. Mua USD kỳ hạn và bán JPY giao ngay
B. Bán USD kỳ hạn và mua JPY giao ngay
C. Mua USD giao ngay và bán JPY kỳ hạn
D. Bán USD giao ngay và mua JPY kỳ hạn

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: