Bài tập trắc nghiệm chương 1 tài chính quốc tế

Năm thi: 2023
Môn học: Tài chính quốc tế
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Người ra đề: PGS. TS. Nguyễn Thị Ngọc
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên chuyên ngành tài chính – ngân hàng
Năm thi: 2023
Môn học: Tài chính quốc tế
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Người ra đề: PGS. TS. Nguyễn Thị Ngọc
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên chuyên ngành tài chính – ngân hàng

Mục Lục

Trắc nghiệm chương 1 tài chính quốc tế là một trong những đề thi trắc nghiệm thuộc môn Tài chính quốc tế, tập trung vào các kiến thức nền tảng quan trọng như: khái niệm cơ bản về tài chính quốc tế, các yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá, và vai trò của các tổ chức tài chính quốc tế. Đề thi này được biên soạn nhằm hỗ trợ sinh viên chuyên ngành Kinh tế quốc tế hoặc Tài chính – Ngân hàng của các trường đại học như Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) trong việc ôn tập và kiểm tra kiến thức.

Đề thi thường được xây dựng bởi các giảng viên có chuyên môn cao, như PGS. TS. Nguyễn Thị Ngọc của Đại học Kinh tế Quốc dân, và được thiết kế phù hợp với trình độ sinh viên năm thứ hai. Sinh viên cần nắm vững các khái niệm cơ bản, cách phân tích các biến động tài chính trên thị trường quốc tế và hiểu rõ vai trò của chính sách tài chính quốc gia trong bối cảnh hội nhập toàn cầu.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá ngay đề thi này và kiểm tra kiến thức của bạn!

Bài tập trắc nghiệm chương 1 tài chính quốc tế – Có đáp án

Câu 1: Thị trường ngoại hối là nơi nào?
A. Diễn ra hoạt động mua bán cổ phần và trái phiếu ghi ngoại tệ
B. Giao dịch mua bán công cụ ghi ngoại tệ
C. Giao dịch mua bán kim loại quý
D. Diễn ra việc mua bán các đồng tiền khác nhau

Câu 2: Tại thời điểm t, 1 EUR = 1,3 USD, 1 GBP = 1,7 USD. Thì giá EUR/GBP sẽ là:
A. 0,76
B. 0,765
C. 1,3077
D. 0,7647

Câu 3: Giả sử tại thời điểm t, tỷ giá thị trường: 1 EUR = 1 USD, 1 GBP = 1,5 USD của ngân hàng: 2 EUR = 1 GBP, 1,5 EUR = 1 GBP. Vậy chi phí giao dịch = 0 nhà đầu tư có USD, anh ta sẽ khai thác cơ hội bằng cách nào?
A. Mua GBP với giá 1 GBP = 1,5 USD, dùng bảng mua EUR với giá: 1 GBP = 2 EUR sau đó bán EUR với giá 1 EUR = 1 USD
B. Mua EUR với giá 1 EUR = 1 USD, chuyển đổi EUR sang GBP với giá 1 GBP = 2 EUR sau đó mua đôla với giá 1 GBP = 1,5 USD
C. Bán GBP với giá 1 GBP = 1,5 USD sau đó chuyển đổi USD sang EUR sau đó bán EUR với giá 2 EUR = 1 GBP
D. Anh ta đánh giá không có cơ hội

Câu 4: Tỷ giá niêm yết gián tiếp cho biết gì?
A. Bao nhiêu đơn vị tiền tệ bạn phải có để đổi lấy 1 USD
B. 1 đơn vị ngoại tệ trị giá bao nhiêu USD
C. Bao nhiêu đơn vị ngoại tệ cần có để lấy 1 đơn vị nội tệ
D. Bao nhiêu đơn vị nội tệ bạn cần để đổi lấy 1 đơn vị ngoại tệ

Câu 5: Tỷ giá giao ngay hiện tại EUR/USD = 1,3272. Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng: EUR/USD = 1,2728. Nếu tỷ giá giao ngay 3 tháng tới EUR/USD = 1,15. Nếu bạn có 100,000 EUR trong 3 tháng tới bạn sẽ?
A. Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn USD
B. Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR
C. Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR
D. Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn USD

Câu 6: Tỷ giá giao ngay hiện tại EUR/USD = 1,3272. Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng EUR/USD = 1,2728. Nếu bạn kỳ vọng tỷ giá giao ngay trong 3 tháng tới EUR/USD = 1,15. Giả sử bạn có 1000 EUR trong 3 tháng tới bạn sẽ?
A. Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR, nếu dự đoán đúng bạn sẽ lãi: 12380 USD
B. Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR, nếu dự đoán đúng bạn sẽ lãi: 12280 USD
C. Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR, nếu dự đoán đúng bạn sẽ lãi: 12380 USD
D. Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR, nếu dự đoán đúng bạn sẽ lãi: 12380 USD

Câu 7: Yết giá giao ngay của hợp đồng EUR là EUR/USD = 1,1236/42. Vậy % chênh lệch giá mua bán là:
A. 0,0045
B. 0,0012
C. 0,00013
D. 0,053

Câu 8: Giả sử tại thời điểm t, ngân hàng A niêm yết: GBP/USD = 1,6727/30, Mua ở ngân hàng A với tỷ giá 1,6730, Giả sử tại thời điểm t, ngân hàng B niêm yết: GBP/USD = 1,6735/40, Bán ở ngân hàng B với giá 1,6735. Giả sử chi phí giao dịch = 0 thì lợi nhuận từ nghiệp vụ của arbitrage cho 1 triệu GBP sẽ là:
A. 500 USD
B. 1300 USD
C. 800 USD
D. 1000 USD

Câu 9: Giả sử tại thời điểm t, ngân hàng A niêm yết: GBP/USD = 1,7281/89 và JPY/USD = 0,0079/82. Vậy tỷ giá GBP/JPY sẽ là:
A. 210,74/218,85
B. 218,75/210,84
C. 210,7439/218,8481
D. 210,8415/218,7484

Câu 10: Thời hạn thực thi của hợp đồng kỳ hạn là:
A. 90 ngày
B. 60 ngày
C. 1 năm
D. Thời hạn thực thi của hợp đồng kỳ hạn là bất cứ ngày nào phụ thuộc vào sự thoả thuận của các bên tham gia hợp đồng

Câu 11: Tỷ giá giao ngay của Fran Thụy Sỹ là 0,9 USD/CHF. Tỷ giá kỳ hạn 90 ngày là 0,88 USD/CHF. Đồng Franc Thụy Sỹ sẽ bán được với:
A. Điểm kỳ hạn gia tăng 2,22%
B. Điểm kỳ hạn khấu trừ: -2,22%
C. Điểm kỳ hạn khấu trừ: -9,09%
D. Điểm kỳ hạn gia tăng: 9,09%

Câu 12: Tại thời điểm t, số giao dịch niêm yết giá EUR/USD = 1,3223/30, F1/12 (EUR/USD) = 1,3535/40, F1/6 (EUR/USD) = 1,4004/40, F1/4 (EUR/USD) = 1,4101/04
A. Đồng EUR chắc chắn sẽ gia tăng so với đôla trong 6 tháng tới
B. Đồng EUR chắc chắn sẽ giảm giá so với đôla trong 6 tháng tới
C. Đồng EUR được giao dịch với điểm kỳ hạn gia tăng
D. Đồng EUR được giao dịch với điểm khấu trừ kỳ hạn

Câu 13: Đối với hoạt động mua tiền tệ kỳ hạn:
A. Khách hàng chấp nhận mua ngoại tệ trong tương lai với tỷ giá được xác định hôm nay
B. Khách hàng chấp nhận bán ngoại tệ trong tương lai với tỷ giá được xác định ngày hôm nay
C. Các bên tham gia thực hiện tính toán ngay hôm nay cho 1 số lượng ngoại tệ được chấp nhận trong tương lai
D. Các bên tham gia thực hiện số lượng ngoại tệ với tỷ giá giao dịch nay được duy trì trong tương lai

Câu 14: Ông A mua GBP kỳ hạn 6 tháng với tỷ giá kỳ hạn 1 GBP = 1,75 USD. Hợp đồng là 62500 GBP. Tại thời điểm giao hạn hợp đồng kỳ hạn tỷ giá giao ngay GBP/USD = 1,65
A. Lỗ 625 USD
B. Lỗ 6250 USD
C. Lãi 6250 USD
D. Lỗ 66,28788 USD

Câu 15: Một hợp đồng quyền chọn tiền tệ giữa 1 ngân hàng và khách hàng. Anh ta phải trả phí quyền chọn là:
A. Cho nhà môi giới cho dù có thực hiện hợp đồng hay không
B. Cho ngân hàng cung ứng hợp đồng chỉ khi khách hàng thực hiện hợp đồng
C. Cho nhà môi giới khi khách hàng thực hiện hợp đồng
D. Cho ngân hàng cho dù anh ta có thực hiện hợp đồng hay không

Câu 16: Tại thời điểm t, ngân hàng niêm yết: S (USD/CAD) = 1,6461/65. F1/4 (USD/CAD) = 10/20, Tỷ giá kỳ hạn 90 ngày của USD/CAD sẽ là:
A. 1,6451/35
B. 1,6441/35
C. 1,6471/85
D. 1,6481/75

Câu 17: Nếu tỷ giá USD/CHF = 2.2128/30, USD/SGD = 2.7227/72 thì tỷ giá CHF/SGD là:
A. 1,2303/25
B. 1,2303/24
C. 0,8114/23
D. 0,8127/15

Câu 18: Giả sử Mỹ và Anh đang ở trong chế độ bản vị vàng và giá vàng ở Mỹ được cố định ở mức 100 USD = 1 ounce và ở Anh là 50 GBP/1 ounce. Tỷ giá giữa đôla Mỹ và bảng Anh là:
A. GBP/USD = 2
B. 2 GBP = 1 USD
C. 1 GBP = 0,5 USD
D. 5 GBP = 10 USD

Câu 19: Giả sử giá trị bảng Anh được cố định ở mức: 20 GBP = 1 ounce vàng. Giá trị đôla Mỹ được cố định ở mức 35 = 1 ounce vàng. Nếu tỷ giá hiện tại trên thị trường 1 GBP = 1,8 USD bán sẽ khai thác cơ hội này như sau:
A. Bắt đầu với 35 USD, mua 1 ounce vàng sau đó chuyển đổi vàng sang bảng Anh được 20 GBP. Đổi 20 GBP sang đôla với giá 1 GBP = 1,8 USD thu được 36 USD
B. Bắt đầu với 35 USD mua 1,75 ounce vàng sau đó chuyển đổi vàng đến bảng Anh được 20 GBP, 1 ounce sau đó chuyển đổi sang GBP với giá 20 GBP một ounce. Đổi vàng lấy đôla với giá 35 USD/ounce. Đổi USD sang bảng Anh với tỷ giá hiện tại 1 GBP = 1,8 USD
C. Cả 2 câu trên đều đúng
D. Cả 2 câu trên đều sai

Câu 20: Đồng tiền của Liên Minh Châu Âu được gọi là:
A. Đôla Châu Âu
B. Đồng EURO
C. Đơn vị tiền tệ
D. SDR

Câu 21: Bản tổng kết tất cả các giao dịch kinh tế giữa người cư trú và người không cư trú được gọi là:
A. Cán cân mậu dịch
B. Tài khoản vãng lai
C. Cán cân thanh toán quốc tế
D. Cán cân vốn

Câu 22: Thu nhập ròng là một khoản mục của:
A. Cán cân vốn
B. Cán cân thương mại
C. Cán cân hoạt động
D. Cán cân vãng lai

Câu 23: Những yếu tố nào sau đây tác động đến dòng vốn đầu tư trực tiếp quốc tế:
A. Hạn chế của chính phủ
B. Rủi ro, chính trị
C. Chiến tranh
D. Tất cả

Câu 24: Yếu tố nào sau đây là một trong những động lực cho dòng vốn đầu tư gián tiếp chảy vào một quốc gia khi các yếu tố khác không đổi:
A. Lãi suất cao
B. Thuế suất thuế thu nhập cao
C. Kỳ vọng đầu tư giảm giá
D. Không phải các yếu tố trên

Câu 25: ___________ là 1 khoản mục trên cán cân vốn, khoản mục này thể hiện các khoản đầu tư vào TSCĐ ở nước ngoài và được sử dụng để điều hành hoạt động kinh doanh:
A. Khoản chuyển giao một chiều
B. Đầu tư gián tiếp
C. Thu nhập ròng
D. Đầu tư trực tiếp

Câu 26: Giả sử, một công ty của Mỹ nhập khẩu xe đạp từ Trung Quốc. Trên BOP của Mỹ sẽ phát sinh:
A. Một bút toán ghi có trên cán cân vãng lai và bút toán nợ trên cán cân vãng lai
B. Một bút toán ghi nợ trên cán cân thương mại và một bút toán ghi nợ trên cán cân vãng lai
C. Một bút toán ghi có trên cán cân dịch vụ và một bút toán ghi nợ bên cán cân vãng lai
D. Một bút toán ghi có trên cán cân vãng lai và một bút toán ghi nợ trên cán cân thu nhập

Câu 27: Khoản mục vô hình:
A. Bao gồm những giao dịch, không hợp pháp
B. Là cách gọi khác của sai số thống kê
C. Là cách gọi khác của khoản mục dịch vụ
D. Là cách gọi khác của dự trữ quốc gia

Câu 28: Các giao dịch du lịch được ghi chép trên:
A. Cán cân thương mại
B. Cán cân vãng lai
C. Cán cân vốn
D. Cán cân thu nhập

Câu 29: Cán cân thanh toán thặng dư hay thâm hụt, điều này hàm ý:
A. Sự thặng dư thâm hụt của cán cân tổng thể
B. Sự thặng dư thâm hụt của cán cân vãng lai
C. Sự thặng dư thâm hụt của cán cân vốn
D. Sự thặng dư thâm hụt của một hay một nhóm cán cân bộ phận nhất định trong cán cân thanh toán

Câu 30: Trong chế độ tỷ giá thả nổi, nếu cán cân vãng lai thặng dư:
A. Cán cân thanh toán quốc tế sẽ thâm hụt
B. Cán cân vốn sẽ thâm hụt
C. Cán cân thu nhập sẽ thặng dư
D. Cán cân vốn sẽ thặng dư

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: