Trắc nghiệm Luật Tố Tụng Dân Sự 2015 là một trong những đề thi quan trọng thuộc môn Luật dân sự, được thiết kế để giúp sinh viên nắm vững các quy định pháp luật trong quá trình giải quyết tranh chấp dân sự, kinh tế, lao động và các vấn đề liên quan đến quyền lợi chính đáng của cá nhân, tổ chức. Đề thi này thường được áp dụng trong chương trình đào tạo luật tại các trường đại học, như trường Đại học Luật TP. HCM, và được xây dựng bởi những giảng viên giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực luật tố tụng.
Để làm tốt đề thi này, sinh viên cần có kiến thức vững chắc về Bộ luật Tố tụng dân sự 2015, các nguyên tắc cơ bản trong xét xử, trình tự thủ tục giải quyết vụ án, và các kỹ năng phân tích tình huống thực tế. Đây là đề thi thường dành cho sinh viên ngành Luật ở năm thứ 3 hoặc thứ 4, khi họ đã hoàn thành các môn học cơ bản và đang hướng tới chuyên ngành sâu hơn.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu chi tiết về đề thi này và bắt đầu kiểm tra ngay hôm nay!
Bộ câu hỏi Trắc nghiệm Luật Tố Tụng Dân Sự 2015 – Có đáp án
Câu 1: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định cơ quan tiến hành tố tụng dân sự gồm những cơ quan nào dưới đây:
A. Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân, Công an
B. Tòa án, Viện kiểm sát
C. Tòa án, Viện kiểm sát, Thi hành án dân sự
Câu 2: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định người tiến hành tố tụng dân sự gồm những ai dưới đây:
A. Chánh án tòa án, Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thẩm tra viên, Thư kí Tòa án, Viện trưởng viện kiểm sát, Kiểm sát viên, Kiểm tra viên
B. Chánh án tòa án, Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thư ký tòa án, Viện trưởng viện kiểm sát, Kiểm sát viên
C. Chánh án tòa án, Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thư ký tòa án, Viện trưởng viện kiểm sát, Kiểm sát viên, Điều tra viên
Câu 3: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về Tòa án xét xử tập thể?
A. Tòa án xét xử tập thể vụ án dân sự và quyết định theo đa số
B. Tòa án xét xử tập thể vụ án dân sự và quyết định theo đa số, trừ trường hợp xét xử theo thủ tục rút gọn
C. Tòa án xét xử tập thể vụ án dân sự
Câu 4: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định bị đơn có quyền đưa ra yêu cầu phản tố vào thời điểm nào?
A. Trước khi tòa án ra quyết định đưa vụ án ra xét xử sơ thẩm
B. Trước thời điểm mở phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa giải
C. Bất kỳ thời gian nào
Câu 5: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định có bao nhiêu biện pháp khẩn cấp tạm thời?
A. 12 và các biện pháp khẩn cấp tạm thời khác mà luật quy định
B. 15 và các biện pháp khẩn cấp tạm thời khác mà luật quy định
C. 16 và các biện pháp khẩn cấp tạm thời khác mà luật quy đinh
Câu 6: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về thành phần Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự?
A. Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự gồm 3 thẩm phán
B. Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự gồm 3 thẩm phán, trừ trường hợp xét xử vụ án dân sự theo thủ tục rút gọn
C. Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự gồm 2 thẩm phán
Câu 7: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định thời hạn thông báo thụ lý vụ án là bao nhiêu ngày?
A. Trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày thụ lý vụ án
B. Trong thời hạn 3 ngày, kể từ ngày thụ lý vụ án
C. Trong thời hạn 7 ngày, kể từ ngày thụ lý vụ án
Câu 8: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định thời hạn niêm yết công khai văn bản tố tụng là bao nhiêu ngày?
A. 15 ngày, kể từ ngày niêm yết
B. 30 ngày, kể từ ngày niêm yết
C. 7 ngày làm việc, kể từ ngày niêm yết
Câu 9: Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 thì quy định nào sau đây là đúng?
A. Khi xét xử vụ án dân sự, Thẩm phán và Hội thẩm nhân dân độc lập và chỉ tuân theo pháp luật
B. Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân xét xử vụ án dân sự, Thẩm phán giải quyết việc dân sự độc lập và chỉ tuân theo pháp luật
C. Khi xét xử vụ án dân sự Thẩm phán độc lập và chỉ tuân theo pháp luật
Câu 10: Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 thì quy định nào sau đây là đúng?
A. Viện kiểm sát nhân dân tham gia phiên tòa, phiên họp phúc thẩm, giám đốc thẩm, Tái thẩm
B. Viện kiểm sát nhân dân chỉ tham gia phiên tòa Phúc thẩm, Giám đốc thẩm, Tái thẩm
C. Viện kiểm sát nhân dân chỉ tham gia phiên tòa Sơ thẩm, Phúc thẩm
Câu 11: Người không gây thiệt hại cho nguyên đơn không thể trở thành bị đơn
A. Đúng
B. Sai
Câu 12: Bị đơn là người gây thiệt hại cho nguyên đơn và bị nguyên đơn khởi kiện
A. Đúng
B. Sai
Câu 13: Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan vắng mặt tại phiên tòa phúc thẩm thì Tòa án đình chỉ giải quyết yêu cầu của họ
A. Đúng
B. Sai
Câu 14: Người không gây thiệt hại cho nguyên đơn không thể trở thành bị đơn
A. Đúng
B. Sai
Câu 15: Bị đơn có quyền đưa ra yêu cầu phản tố tại phiên tòa sơ thẩm
A. Đúng
B. Sai
Câu 16: Tư cách tố tụng của đương sự có thể bị thay đổi tại phiên tòa sơ thẩm
A. Đúng
B. Sai
Câu 17: Chỉ người gây thiệt hại cho nguyên đơn mới có thể trở thành bị đơn
A. Đúng
B. Sai
Câu 18: Một người có thể đại diện cho nhiều đương sự trong vụ án dân sự
A. Đúng
B. Sai
Câu 19: Đương sự đưa ra yêu cầu có nghĩa vụ cung cấp chứng cứ
A. Đúng
B. Sai
Câu 20: Quyết định công nhận sự thỏa thuận của các đương sự có thể bị kháng nghị giám đốc thẩm
A. Đúng
B. Sai
Câu 21: Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định về thẩm quyền của tòa án nào dưới đây?
A. Tòa án cấp cao
B. Tòa án cấp huyện
C. Tòa án cấp sơ thẩm
Câu 22: Thẩm phán có quyền yêu cầu các đương sự cung cấp chứng cứ khi nào?
A. Trong suốt quá trình giải quyết vụ án
B. Trước khi mở phiên tòa
C. Sau khi có kết quả xét xử
Câu 23: Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan có thể tham gia tố tụng với tư cách gì?
A. Nguyên đơn
B. Bị đơn
C. Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
Câu 24: Trong trường hợp nào Tòa án có thể đình chỉ giải quyết vụ án?
A. Khi vụ án không còn đối tượng tranh chấp
B. Khi một trong các bên không tham gia phiên tòa
C. Khi có sự thay đổi về thẩm quyền tòa án
Câu 25: Cơ quan nào có thẩm quyền ra quyết định thi hành án dân sự?
A. Tòa án
B. Viện kiểm sát
C. Bộ Tư pháp
Câu 26: Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan có thể kháng cáo trong trường hợp nào?
A. Khi không đồng ý với quyết định của tòa án
B. Khi yêu cầu không được giải quyết thỏa đáng
C. Khi có quyết định về quyền lợi và nghĩa vụ của mình
Câu 27: Thẩm quyền của Hội đồng xét xử trong phiên tòa sơ thẩm được quy định như thế nào?
A. Hội đồng xét xử chỉ có quyền xét xử theo sự yêu cầu của đương sự
B. Hội đồng xét xử có quyền xét xử vụ án và ra quyết định theo đa số
C. Hội đồng xét xử không có quyền quyết định vụ án
Câu 28: Việc tòa án tạm dừng xét xử vụ án có thể xảy ra trong trường hợp nào?
A. Khi có căn cứ cho thấy vụ án cần phải điều tra thêm
B. Khi có sự thay đổi về thẩm quyền xét xử
C. Khi các đương sự không thể có mặt tại phiên tòa
Câu 29: Quyết định của tòa án có thể bị kháng cáo trong thời gian bao lâu?
A. 15 ngày kể từ ngày nhận được bản án
B. 30 ngày kể từ ngày nhận được bản án
C. 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản án
Câu 30: Khi xét xử vụ án dân sự, tòa án có quyền yêu cầu các bên đương sự cung cấp thông tin liên quan đến vụ án không?
A. Có quyền
B. Không có quyền

Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.