Đề Thi Trắc Nghiệm Dân Số Học UEH

Năm thi: 2023
Môn học: Dân Số Học
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Trần Ngọc Lan
Hình thức thi: Trắc nghiệm, Tự Luận
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Xã Hội học
Năm thi: 2023
Môn học: Dân Số Học
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Trần Ngọc Lan
Hình thức thi: Trắc nghiệm, Tự Luận
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Xã Hội học

Mục Lục

Đề Thi Trắc Nghiệm Dân Số Học UEH là một trong những đề thi quan trọng của môn Dân Số học tại trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH). Đề thi này được thiết kế bởi các giảng viên như PGS.TS. Trần Ngọc Lan, với mục tiêu kiểm tra kiến thức của sinh viên về các khái niệm cơ bản và các vấn đề phức tạp liên quan đến dân số, bao gồm xu hướng dân số, các yếu tố kinh tế ảnh hưởng đến dân số, và chính sách dân số.

Đề trắc nghiệm này thường được áp dụng cho sinh viên năm thứ hai hoặc thứ ba, giúp họ chuẩn bị cho kỳ thi cuối kỳ năm 2023. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này và bắt đầu luyện tập ngay bây giờ.

Đề Thi Trắc Nghiệm Dân Số Học UEH 

1. Để giải quyết vấn đề liên quan mối quan hệ dân số và phát triển, hội nghị dân số và phát triển tại Cairo đã đưa ra giải pháp lồng ghép đầy đủ và triệt để về các biến dân số và phát triển vào :
a. Nâng cao chất lượng cuộc sống
b. Các chiến lược phát triển
c. Phân bố nguồn lực y tế ở mọi cấp và mọi phương diện của công tác kế hoạch
d. Liên hệ chặt chẽ giữa kinh tế vĩ mô và vi mô

2. Lý thuyết quá độ dân số để mô tả và giải thích sự biến động của :
a. Mức sinh, mức chết của các nước
b. Mức sinh, kết hôn của các nước
c. Mức chết, di dân
d. Mức sinh, di dân

3. Phát triển là gì ? Hãy chọn khái niệm đúng nhất cho phát triển
a. Là sự tăng trưởng về kinh tế, sự tiến bộ về xã hội và sự bền vững về môi trường
b. Là quá trình xã hội đạt đến mức thỏa mãn các nhu cầu xã hội ấy coi là thiết yếu
c. a và b đúng

4. Sự phát triển của hệ thống y tế quốc gia phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ? Chọn câu đúng nhất
a. Trình độ phát triển kinh tế xã hội; điều kiện vệ sinh môi trường
b. Điều kiện vệ sinh môi trường; tình hình phát triển kinh tế xã hội
c. Tình hình phát triển dân số, chính sách nhà nước đối với y tế và các điều kiện chăm sóc sức khỏe nhân dân
d. Trình độ phát triển kinh tế xã hội; điều kiện vệ sinh môi trường; tình hình phát triển dân số, chính sách nhà nước đối với y tế và các điều kiện chăm sóc sức khỏe nhân dân.

5. Khái niệm chất lượng dân số của Việt Nam. Chất lượng dân số phải được biểu thị bằng các thuộc tính của dân số bao gồm :
a. Thuộc tính về thể lực, trí lực, năng lực xã hội và tính năng động xã hội
b. Thuộc về thể lực, trí lực, năng lực xã hội và tái sản sinh xã hội
c. Thuộc về thể lực, trí lực, tái sản sinh xã hội
d. Thuộc về thể lực, trí lực, năng lực làm việc phát triển của xã hội

6. Theo Willam Ben, Chất lượng cuộc sống được đặc trưng bởi ( Chọn câu đúng nhất ) :
a. 10 điểm
b. 11 điểm
c. 12 điểm
d. 13 điểm

7. Để hệ thống y tế đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh chăm sóc sức khỏe thì quy mô của nó phải tương xứng với :
a. Tần số xuất hiện bệnh trong dân số
b. Cung cấp đủ giường bệnh cho cộng đồng
c. Dân số, nhu cầu đối với các dịch vụ y tế
d. Hệ thống y tế phát triển rộng khắp từ trung ương đến địa phương

8. Để đảm bảo trình độ y tế không bị giảm sút thì quy mô cán bộ y tế, số bệnh viện, trạm y tế xã các phường y tế phải :
a. Luôn hiện đại và tiện nghi
b. Gia tăng cùng với tỷ lệ nhu cầu
c. Đạt mức 1 bác sỹ phục vụ cho 1,659 dân
d. Được đầu tư chiếm khoảng 10% ngân sách nhà nước

9. Các yếu tố ảnh hưởng đến hệ thống y tế ? Chọn đáp án ít đúng nhất
a. Cơ cấu dân số
b. Phân bố địa lý của dân số
c. Kế hoạch hóa gia đình
d. Sự phân hóa giàu nghèo

10. Các yếu tố có ảnh hưởng đến hệ thống y tế ? Chọn câu ít đúng nhất
a. Cơ cấu dân số
b. Phân bố địa lý dân số
c. Kế hoạch hóa gia đình
d. Sự phát triển khoa học kỹ thuật

11. Lý thuyết Malthus thường được trình bày theo mấy giai đoạn ?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5

12. Chế độ tái sản xuất dân số tự nhiên được đặc trưng bởi sự không quan tâm đến hậu quả của sinh đẻ, nhất là ảnh hưởng của nó tới mức sống. Kết quả là :
a. Mức sống thấp, chết ít và sinh ít
b. Mức sống cao, chết ít và sinh nhiều
c. Mức sống thấp, chết nhiều và sinh nhiều
d. Mức sống cao, chết nhiều và sinh nhiều

13. Dân số tối ưu gắn với một lãnh thổ nhất định với những mục tiêu mong muốn thường là mục tiêu kinh tế bảo đảm tối đa hạnh phúc cho ai
a. Cho cá nhân
b. Cho cộng đồng
c. Cho một nhóm người
d. Tất cả đều đúng

14. Chỉ số kinh tế xã hội nào sau đây là chỉ tiêu đo lường chất lượng cuộc sống
a. Chỉ số phát triển con người
b. Tổng sản phẩm quốc nội GDP
c. Tổng sản phẩm quốc dân GNP bình quân
d. Chỉ số đói nghèo

15. Hãy cho biết thành phần nào không phản ánh chỉ số phát triển con người :
a. Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh
b. Tỷ lệ cho người biết chữ
c. Mức sống đo bằng GDP thực tế đầu người thô sức mua
d. Chỉ số khối cơ thể

16. Chỉ số nào phản ánh chất lượng con người về mặt thể lực
a. BMI
b. GDI
c. HPI
d. PDI

17. Thách thức đối với việc nâng cao chất lượng dân số hiện nay là gì ? Chọn câu đúng nhất
a. Chỉ số HDI vẫn còn thấp
b. Tình trạng đói nghèo vẫn còn cấp bách
c. Tỷ số giới tính khi sinh tăng
d. Tất cả đều đúng

18. Y tế đang can thiệp vào quá trình nào sau đây ?
a. Quá trình tái sản xuất dân số, quá trình sinh đẻ, mức chết
b. Tác động mạnh nhất đến quá trình tái sản xuất dân số
c. Quá trình sinh đẻ
d. Tác động đến mức chết

19. Tại thời điểm hiện này VN đông dân :
Thứ 13 trên thế giới

20. Tại Việt Nam, tổng điều tra dân số được tiến hành định kỳ mỗi 10 năm 1 lần qua đã trải qua được 4 lần

21. Tỷ số giới tính SR = 105 => Khi trẻ mới sinh ra

22. Mô hình dân số mở rộng cho ta biết rằng :
a. Tháp dân số của mô hình đó thường dãn rộng ở các nhóm tuổi già
b. Tỷ suất sinh của cộng đồng này thường cao trong những năm trước đó
c. Tháp dân số của mô hình đó thường dãn rộng ở độ tuổi lao động
d. Dân số của cộng đồng này đang có xu hướng ổn định về cơ cấu

23. Tháp dân số Việt Nam là :
a. Mở rộng
b. Thu hẹp
c. Ổn định
d. Trung gian

24. Dân số (Population) là một khoa học thuộc :
a. Khoa học tự nhiên
b. Khoa học xã hội
c. Khoa học nhân văn
d. Khoa học tự nhiên và xã hội

“`html
25. Trong nghiên cứu dân số học, biến động tự nhiên đề cập tới vấn đề:
a. Đi và đến
b. Sinh và chết
c. Sinh và đến
d. Chết và đi

26. Tái sản xuất dân số theo nghĩa rộng đề cập tới vấn đề:
a. Sinh và chết
b. Sinh, chết và đến
c. Đi, đến và di cư
d. Sinh, chết và di cư

27. Các yếu tố ảnh hưởng đến mức chết. Ngoại trừ:
a. Tuổi
b. Giới tính
c. Hôn nhân
d. Học vấn

28. Tỷ suất kết hôn nào có ảnh hưởng mạnh đến mức sinh:
a. Tỷ suất kết hôn đặc trưng theo tuổi
b. Tuổi kết hôn trung bình
c. Tỷ suất tái kết hôn thô
d. Biểu đồ tình trạng hôn nhân của phụ nữ

29. Chỉ số tác động trực tiếp đến mức sinh:
a. Quan niệm sinh con
b. Hoàn cảnh gia đình
c. Tỷ lệ nạo thai thường có trong dân số
d. Tập quán xã hội

30. Chỉ số tác động đến mức sinh về yếu tố gia đình:
a. Tập quán xã hội
b. Văn hóa
c. Quan niệm sinh con
d. Tôn giáo

31. Mức sinh phụ thuộc vào:
a. Khả năng sinh sản của cặp vợ chồng
b. Tuổi kết hôn
c. Thời gian chung sống và ý muốn có con
d. Cả 3 câu trên đều đúng

32. Tỷ suất kết hôn nào có thể cho ta biết hành vi kết hôn của từng lứa tuổi trong dân số?
a. Tỷ suất kết hôn đặc trưng theo tuổi
b. Tỷ suất kết hôn trung bình
c. Tỷ suất tái kết hôn thô
d. Biểu đồ tình trạng hôn nhân của phụ nữ

33. Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi được ký hiệu là:
c. ASDR

34. Một vùng có dân số dưới 15 tuổi là 5000 người, từ 15 đến 59 là 10000 người, từ 60 tuổi trở lên là 1000 người. Tỷ số phụ thuộc chung là:
a. 5000/10000
b. 6000/10000
c. 1000/10000
d. 1000/5000

35. Có bao nhiêu nguồn số liệu chính của dân số:
a. 2 nguồn
b. 3 nguồn
c. 4 nguồn
d. 5 nguồn

36. Đặc điểm của mô hình dân số ổn định là:
a. Có đáy tháp bé
b. Dân số có xu hướng tăng
d. Tỷ suất sinh trong nhiều năm không thay đổi

37. Ảnh hưởng chết lên vấn đề về dân số là:
a. Chết nhiều làm giảm dân số
b. Chết làm ảnh hưởng tốc độ gia tăng dân số
c. Chết trẻ làm thay đổi mô hình dân số
d. Chết già làm ảnh hưởng nhiều hơn chết trẻ

38. CDR là ký hiệu của:
a. Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi
b. Tỷ suất chết theo giới tính
c. Tỷ suất chết thô
d. Tỷ suất chết qui chuẩn

39. Tỷ suất chết thô trung bình trên thế giới:
a. 5%
b. 10%
c. 15%
d. 20%

40. Tháp dân số là mô hình hình học của:
a. Giới tính và nghề nghiệp
b. Giới tính và tuổi
c. Tuổi và nghề nghiệp
d. Tất cả câu trên đều sai

41. Công thức tính tỷ số phụ thuộc chung: Tỷ số phụ thuộc chung = [(Số người dưới 15 tuổi + Số người trên 64 tuổi) / Số người từ 15-64 tuổi] x 100%

42. Phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ là phụ nữ ở lứa tuổi:
a. 15-59
b. 18-49
c. 15-49
d. Tất cả phụ nữ trong cộng đồng

43. Công thức tính tỷ suất sinh chung: Tỷ suất sinh chung = Tổng số trẻ em sinh ra trong một năm / Tổng số phụ nữ trong độ tuổi sinh sản

44. Trong công thức để tính tỷ suất sinh chung thì B được kí hiệu là:
a. Số phụ nữ từ 15-49 tuổi
b. Là số trẻ sinh ra của phụ nữ ở tuổi x trong năm
c. Là số trường hợp sinh ra sinh sống trong năm
d. Tất cả đều sai

45. Chuẩn hóa dân số có mấy phương pháp:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4

46. Phương pháp gián tiếp được áp dụng khi chỉ biết cơ cấu theo tuổi của dân số nghiên cứu mà không biết:
a. Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi của nó
b. Phương pháp gán tỷ suất suất chết của dân số nghiên cứu
c. Phương pháp loại trừ tác động của cơ cấu theo tuổi lên các tỷ suất thô
d. Tất cả các câu trên đều đúng

47. Tuổi trung bình là:
a. Số năm bình quân một thế hệ có khả năng sống được
b. Tính đến ngày 1 tháng 1 trong đó đó đã trải qua bao nhiêu kỷ niệm sinh nhật thì có bấy nhiêu tuổi
c. Tuổi trung bình của những người đang sống
d. Tất cả đều đúng

48. Tỷ suất chết thô chịu ảnh hưởng bởi:
a. Cấu trúc dân cư theo tuổi
b. Cấu trúc dân cư theo giới
c. Cấu trúc dân cư theo giới và tuổi
d. Cấu trúc dân cư theo nhóm tuổi

49. Tỷ suất chết thô được tính là:
a. Tổng số chết chia cho tổng số dân số rồi nhân cho 1 ngàn
b. Tổng số chết chia cho dân số cuối năm rồi nhân cho 1 ngàn
c. Tổng số chết chia cho dân số đầu năm rồi nhân cho 1 ngàn
d. Tổng số chết chia cho dân số giữa năm rồi nhân cho 1 ngàn

50. Tỷ suất nào phản ánh tình trạng dinh dưỡng, bệnh truyền nhiễm:
a. Tỷ suất tử vong chu sinh
b. Tỷ suất tử vong sơ sinh
c. Tỷ suất tử vong sau thời kỳ sinh
d. Tỷ suất tử vong bà mẹ

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)