Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật Thực Phẩm là một phần quan trọng trong môn Vi sinh vật học Thực phẩm, một môn học cốt lõi trong chương trình đào tạo ngành Công nghệ Thực phẩm tại nhiều trường đại học như Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (HUFI) và Đại học Nông Lâm TP.HCM. Đề thi này thường được biên soạn bởi các giảng viên uy tín như PGS.TS. Trần Thị Hồng, nhằm đánh giá kiến thức của sinh viên về vi sinh vật liên quan đến thực phẩm, bao gồm các chủ đề như vi khuẩn, nấm men, nấm mốc, các quy trình lên men, và các biện pháp kiểm soát vi sinh vật để đảm bảo an toàn thực phẩm.
Đề trắc nghiệm này thường dành cho sinh viên năm thứ ba, giúp họ chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi cuối kỳ năm 2023. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và bắt đầu kiểm tra kiến thức của bạn ngay bây giờ.
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 11
Câu 1: Hầu như tất cả các loại rau đều có thể lên men tự nhiên nhờ các quá trình lên men tự nhiên vì:
A. Chúng chứa rất nhiều loại vi sinh vật khác nhau
B. Chúng chứa rất nhiều vi khuẩn Lactic
C. Chúng chứa rất ít vi khuẩn Lactic
D. Tất cả đều sai
Câu 2: Trong quá trình lên men sữa bơ. Để giết chết vi khuẩn và Phage cần tiến hành ở điều kiện:
A. 1850F (850C)
B. 1100F (43.30C)
C. 720F (220C)
D. 1900F (87.80C)
Câu 3: Trong quá trình lên men dưa chua để cản trở sự sinh trưởng nhanh của một số vi khuẩn không mong muốn, nhưng lại kích thích sinh trưởng của một số vi khuẩn Lactic mong muốn thì cần lên men ở nhiệt độ nào:
A. 250C
B. 180C
C. 200C
D. 150C
Câu 4: Đối với sản phẩm thịt lên men, vì nguyên liệu thịt chứa các tác nhân gây bệnh và vi khuẩn gây hư hỏng nên điều quan trọng là:
A. Giống khởi động phải tạo ra một lượng acid lớn
B. Giống khởi động phải sinh trưởng nhanh
C. Cả A và B đều đúng
D. Giống khởi động phải tạo ra lượng acid lớn, sinh trưởng bình thường
Câu 5: Trong trường hợp sinh sản theo phương pháp nào thì trong dịch nuôi cấy sẽ không có tế bào già?
A. Phương pháp nảy chồi
B. Phương pháp tạo bào tử
C. Phương pháp nhân đôi
D. B và C đều đúng
Câu 6: Khoảng nhiệt độ thích hợp đối với sinh trưởng của nấm men:
A. 380C – 430C
B. 350C – 400C
C. 300C – 400C
D. 250C – 300C
Câu 7: Vi sinh vật nào sau đây tạo cho rượu vang có mùi vị đặc trưng riêng biệt:
A. Saccharomyces cerevisiae
B. Saccharomyces uvarum
C. Saccharomyces chevalieri
D. Saccharomyces oviformics
Câu 8: Saccharomyces oviformics khác với Saccharomyces cerevisiae ở điểm nào?
A. S.oviformics không lên men được galactose và men nổi lên bề mặt dịch lên men tạo thành màng.
B. S.oviformics có khả năng chịu được cồn cao.
C. S.oviformics không lên men được glucose, fructose.
D. S.oviformics có hình cầu. S.cerevisiae có hình ovan.
Câu 9: Loài nấm men chủ yếu trong lên men rượu vang?
A. Saccharomyces cerevisiae
B. Saccharomyces uvarum
C. Saccharomyces oviformic
D. Hanceniaspora apiculate
Câu 10: Quá trình thủy phân tinh bột thành rượu nhờ sự tham gia của:
A. Vi khuẩn
B. Nấm men
C. Nấm mốc
D. Virus
Câu 11: Yêu cầu của giống vi sinh vật đưa vào sản xuất nước chấm?
A. Có ảnh hưởng tốt đến sự tạo hương
B. Không chứa độc tố aflatoxin
C. Có hoạt lực protein cao
D. Cả a, b, c.
Câu 12: Sữa chua được tạo ra nhờ giống khởi động
A. S.thermophilus và L.bulgaricus tỷ lệ 1:1
B. S.thermophilus và L.bulgaricus tỷ lệ 1:2
C. S.thermophilus và L.bulgaricus tỷ lệ 2:1
D. S.thermophilus và L.bulgaricus tỷ lệ 1:3
Câu 13: Phản ứng tổng quát của quá trình lên men lactic là:
A. CH3CH2OH + O2 CH3COOH + H2O
B. C6H12O6 2CH3CHOHCOOH
C. C6H12O6 C2H5OH + CO2 + ATP
D. C6H12O6 C3H4O3 CH3COOH
Câu 14: Phương pháp dân gian làm giấm ứng dụng hoạt động của:
A. Vi khuẩn axetic
B. Vi khuẩn lactic
C. Vi khuẩn etilic
D. Vi khuẩn xitroric
Câu 15: Khi làm rượu nếp không có sự tham gia của:
A. Nấm men Saccharomyces cerevisiae
B. Nấm sợi Aspergillus sp.
C. Nấm mốc Rhisopus
D. VSV cố định đạm Annabaena Azollae
Câu 16: Chất nhận electron cuối cùng trong chuỗi chuyền điện tử ở dị hóa của vi khuẩn lactic là:
A. Oxi
B. H2S
C. Axit piruvic
D. Axetaldehit
Câu 17: Lên men lactic đồng hình thì sản phẩm phụ thuộc vào lượng Oxi:
A. Đúng
B. Sai
Câu 18: Lên men lactic di hình các sản phẩm phụ tương tác với nhau tạo thành các ester có mùi thơm:
A. Đúng
B. Sai
Câu 19: Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển của vi khuẩn lactic:
A. Nhiệt độ
B. pH
C. Oxi
D. Nồng độ đường
Câu 20: Sản phẩm của quá trình lên men rượu là:
A. Ethanol và O2.
B. Ethanol và CO2.
C. Nấm men rượu và CO2.
D. Nấm men rượu và O2.
Câu 21: Lớp nấm nào sau đây chỉ có khả năng sinh sản vô tính:
A. Phycomycetes
B. Ascomycetes
C. Bacidiomycetes
D. Deuteromycetes
Câu 22: Chủng nấm men chính trong quá trình lên men nem chua là:
A. Sacchromyces
B. Lactobacillus
C. Micrococcus
D. Pedicoccus
Câu 23: Tác dụng của việc ngâm muối trong muối chua rau quả là loại bỏ nước từ tế bào nguyên liệu nhờ sự thẩm thấu, …………………………………………, gây hiện tượng co nguyên sinh tế bào.
Đáp án: Tạo điều kiện vi sinh vật phát triển
Câu 24: Thuật ngữ lên men đến nay được hiểu là tất cả quá trình biến đổi do vi sinh vật thực hiện trong điều kiện:
A. Hiếu khí bắt buộc
B. Hiếm khí tùy tiện
C. Yếm khí bắt buộc
D. Yếm khí tùy tiện
Câu 25: Chủng nấm men quan trọng trong sản xuất bia, rượu vang, bánh mì:
A. Saccharomyces
B. Candidiasi
C. Pneumocystis
D. Penicillium
Câu 26: Các tạp chất trong quá trình lên men rượu:
A. Aldehyde gây choáng rượu, tăng huyết áp, gây nhức đầu
B. Acid, este
C. Rượu Methylic gây chóng mặt và buồn nôn
D. Tất cả đều đúng
Câu 27: Chọn phát biểu sai cho các câu sau:
Trong nuôi cấy Saccharomyces cerevisiae:
A. Là loại nấm men thuộc nhóm cơ thể đa bào, hình cầu hoặc hình trứng
B. Sinh khối nấm men nổi thu được nhiều hơn nấm men chìm
C. Trong nấm men chìm có enzyme có thể sử dụng hoàn toàn đường rafinoza
D. Nấm men nổi chỉ sử dụng được 1/3 đường sacaroza
Câu 28: Trong sản xuất bánh mì thì yếu tố định hình khung giữ CO2:
A. Các cầu nối protein
B. Chất phụ gia
C. Các enzyme
D. Vi khuẩn lên men
Câu 29: Quá trình chuyển hóa đường trong giai đoạn lên men nem chua phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. Kho dự trữ glycogen của thịt.
B. Đường được thêm vào trong quá trình chế biến.
C. Cả hai câu đều đúng.
D. Cả hai câu đều sai.
Câu 30: Chủng nấm men chính trong lên men nem chua là:
A. Saccharomyces
B. Lactobacillus
C. Micrococcus
D. Pedicoccus
Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 1
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 2
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 3
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 4
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 5
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 6
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 7
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 8
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 9
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 10
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 11
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 12
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 13
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 14
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 15
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.