Trắc nghiệm Sinh học đại cương A1 – Phần 10

Năm thi: 2023
Môn học: Sinh học đại cương
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Sinh học đại cương
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Sinh học đại cương A1 phần 10 là một trong những đề thi môn Sinh học đại cương dành cho sinh viên năm nhất ngành Sinh học tại các trường đại học. Đây là môn học quan trọng, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về sinh học, từ cấu trúc tế bào đến di truyền học. Đề thi này thường được biên soạn bởi các giảng viên có chuyên môn cao trong lĩnh vực sinh học. Để làm tốt bài thi, sinh viên cần chuẩn bị kỹ lưỡng các kiến thức cơ bản và nâng cao trong môn học.

Trắc nghiệm Sinh học đại cương A1 – Phần 10

Câu 1:Bộ phận nào của nhân tế bào, chúng sẽ biến mất ở kỳ đầu và xuất hiện lại khi kết thúc kỳ cuối của quá trình phân bào?
A. Màng nhân
B. Dịch nhân.
C. Nhiễm sắc thể.
D. Hạch nhân.

Câu 2:Bào quan nào sau đây có chức năng quang hợp?
A. Lục lạp.
B. Ty the.
C. Bộ máy Golgi.
D. Nhân.

Câu 3:Trung tâm di truyền của tế bào là cấu trúc nào sau đây?
A. Lưới nội chất trơn
B. Nhân
C. Dịch nhân
D. Bộ máy Golgi.

Câu 4:Vị trí tổng hợp prôtêin trong tế bào sống là?
A. Bộ máy Golgi.
B. Peroxysome.
C. Ribosome.
D. Lyzosome.

Câu 5:Lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây?
A. Tổng hợp lipit
B. Dự trữ canxi.
C. Giải độc tố.
D. Tổng hợp prôtêin.

Câu 6:Ty thể xuất hiện với số lượng lớn trong tế bào nào sau đây?
A. Tế bào hoạt động trao đổi chất mạnh.
B. Tế bào đang sinh sản.
C. Tế bào đang phân chia.
D. Tế bào chết.

Câu 7:Lizoxome của tế bào tích trữ chất gì?
A. Vật liệu tạo ribosome
B. Các emzym thủy phân.
C. ARN
D. Glicoprôtêin đang được xử lí để tiết ra ngoài.

Câu 8:Chức năng của lục lạp gì là?
A. Chuyển hóa năng lượng sang dạng năng lượng khác
B. Giúp tế bào phân chia nhờ có năng lượng thực tại.
C. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng sang năng lượng vận động.
D. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng sang nhiệt

Câu 9:Bào quan và chức năng của bào quan tương ứng là?
A. Ty thế – Quang hợp.
B. Nhân – Hô hấp tế bào.
C. Riboxome – Tổng hợp lipit.
D. Không bào trung tâm – Dự trữ

Câu 10:Bào quan nào dưới đây có chức năng tiêu hóa nội bào?
A. Lizosome
B. Bộ máy Golgi.
C. Trung thế.
D. Peroxysome.

Câu 11:Cacbohydrat chủ yêu được tìm thấy ở màng tinh chất nào?
A. Ở mặt trong của màng.
B. Ở mặt ngoài của màng.
C. Ở bên trong màng.
D. Cả A và C.

Câu 12:Cấu trúc nào sau đây có cấu tạo từ prôtêin và ADN?
A. Ty the.
B. Trung thế.
C. Chất nhiễm sắc
D. Ribosome.

Câu 13:Lipit trong màng sinh chất sắp xếp như thế nào?
A. Nằm giữa hai lớp prôtêin.
B. Nằm ở hai phía của lớp đơn prôtêin.
C. Các phần phân cực của hai lớp lipit quay lại với nhau.
D. Các phần không phân cực của hai lớp lipit quay lại với nhau.

Câu 14:Cấu trúc nào sau đây có chức năng vận chuyển có chọn lọc các chất vào ra tế bào?
A. Màng sinh chất
B. Màng nhân
C. Bộ máy Golgi
D. Nhân.

Câu 15:Đặc điểm nào sau đây là chung cho sinh vật nhân sơ và nhân chuẩn?
A. Ty thể, tế bào chất và màng sinh chất.
B. Ribosome, tế bào chất và màng sinh chất.
C. Ty thể, ribosome và tế bào chất.
D. Ribosome, màng sinh chất và nhân.

Câu 16:Lưới nội chất trơn, lưới nội chất hạt, ribosome, tế bào chất chứa ty thể và các bào quan khác, chi bào đó không thuộc loại nào sau đây?
A. Tế bào cây thông.
B. Tế bào nấm men
C. Tế bào vi khuẩn
D. Tế bào châu chấu.

Câu 17:Ty thể và lạp thể có chung đặc điểm nào sau đây?
A. Có khả năng tự trưởng thành và sinh sản một phần.
B. Có thể tổng hợp prôtêin cho mình.
C. Chứa một lượng nhỏ ADN.
D. Cả A, B và C.

Câu 18:Lyzosome có nguồn gốc từ đâu và có chức năng gì?
A. Bộ máy Golgi và lưới nội chất hạt – Tiêu hóa các bào quan già.
B. Trung tâm tổ chức vi ống – Tích trữ ATP.
C. Ty thế – Hô hấp kị khí.
D. Nhân con – Hô hấp tiêu hóa

Câu 19:Prôtêin màng được tổng hợp bởi loại ribosome đỉnh với bào quan nào?
A. Bộ máy Golgi
B. Lưới nội chất hạt.
C. Ty the.
D. Trung thể.

Câu 20:Một tế bào ống nghiệm được cây vào trong ống nghiệm chứa các nuclêôtit đánh dấu phóng Nuclêôtit phóng xạ trong tế bào tập trung ở đâu?
A. Lưới nội chất hạt
B. Lưới nội chất trơn.
C. Không bào trung tâm.
D. Nhân.

Câu 21:Đa số ADN trong tế bào nhân thực nằm ở đâu?
A. Lưới nội chất.
B. Trung thể.
C. Không bào.
D. Nhân

Câu 22:Phần nếp gấp ở màng trong của ty thể gọi là?
A. Mào tế bào
B. Chất nền ty thể
C. Chất nền lạp lục
D. Hat Gran.

Câu 23:Chức năng nào sau đây do prôtêin trong màng thực hiện?
A. Nhận diện tế bào.
B. Liên kết gian bào
C. Thông thương giữa các tế bào.
D. Cả A, B và C

Câu 24:Khẳng định nào sau đây là đúng với cấu trúc khảm, động của màng sinh chất?
A. Động là do photpholipit, khảm là do cacbohydrat.
B. Động là do photpholipit, khảm là do prôtêin.
C. Động là do prôtêin, khảm là do photpholipit
D. Động là do cacbohydrat, khảm là do photpholipit.

Câu 25:Hô hấp tế bào có chức năng sản sinh ra chất nào sau đây?
A. 02
B. CO2
C. ATP
D. C6H1206

Câu 26:Cấu tạo của virus trấn gồm có?
A. Axit nuclêic và capsit.
B. Axit nuclêic, capsit và vỏ ngoài
C. Axit nuclêic và vỏ ngoài
D. Capsit và vỏ ngoài.

Câu 27:Phage là virus gây bệnh cho?
A. Người.
B. Vi sinh vật.
C. Động vật
D. Thực vật.

Câu 28:Không thể tiến hành nuôi virus trong môi trường nhân tạo giống như vi khuẩn được vì?
A. Kích thước của nó vô cùng nhỏ bé
B. Hệ gen của nó chỉ chứa một axit nuclêic.
C. Nó sống kí sinh nội bào bắt buộc.
D. Không có hình dạng đặc thù.

Câu 29:Virus có cấu tạo như thế nào?
A. Vỏ prôtêin, axit nuclêic và có thể có vỏ ngoài.
B. Vỏ prôtêin và ARN.
C. Vỏ prôtêin và ADN.
D. Vỏ prôtêin, ARN và có thể có vỏ ngoài.

Câu 30:Virut HIV gây bệnh cho người, nếu bị nhiễm loại virut này vì chúng sẽ phá hủy ngay
A. Toàn cơ thể.
B. Hệ thống miễn dịch
C. Não bộ
D. Tế bào thần kinh

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)