Trắc nghiệm Toán 12 Bài 17 – Dạng lượng giác của số phức
Câu 1
Nhận biết
Dạng lượng giác của số phức \(z = 1 + i\) là:
- A. \(z = \sqrt{2}(\cos \dfrac{\pi}{2} + i \sin \dfrac{\pi}{2})\)
- B. \(z = \sqrt{2}(\cos \dfrac{\pi}{3} + i \sin \dfrac{\pi}{3})\)
- C. \(z = \sqrt{2}(\cos \dfrac{\pi}{4} + i \sin \dfrac{\pi}{4})\)
- D. \(z = 2(\cos \dfrac{\pi}{4} + i \sin \dfrac{\pi}{4})\)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Môđun của số phức \(z = 2(\cos \dfrac{\pi}{3} + i \sin \dfrac{\pi}{3})\) là:
- A. \(1\)
- B. \(3\)
- C. \(2\)
- D. \(\sqrt{2}\)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Argument của số phức \(z = 3(\cos \dfrac{\pi}{6} + i \sin \dfrac{\pi}{6})\) là:
- A. \(\dfrac{\pi}{2}\)
- B. \(\dfrac{\pi}{3}\)
- C. \(\pi\)
- D. \(\dfrac{\pi}{6}\)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Số phức \(z = 2(\cos \dfrac{\pi}{2} + i \sin \dfrac{\pi}{2})\) có dạng đại số là:
- A. \(z = 2i\)
- B. \(z = 2 + 2i\)
- C. \(z = \sqrt{2} + i\sqrt{2}\)
- D. \(z = 1 + i\sqrt{3}\)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Số phức \(z = -1 + i\) có dạng lượng giác là:
- A. \(z = \sqrt{2}(\cos \dfrac{3\pi}{4} + i \sin \dfrac{3\pi}{4})\)
- B. \(z = \sqrt{2}(\cos \dfrac{\pi}{4} + i \sin \dfrac{\pi}{4})\)
- C. \(z = \sqrt{2}(\cos \dfrac{3\pi}{4} + i \sin \dfrac{3\pi}{4})\)
- D. \(z = 2(\cos \dfrac{3\pi}{4} + i \sin \dfrac{3\pi}{4})\)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Tích của hai số phức \(z_1 = 2(\cos \dfrac{\pi}{3} + i \sin \dfrac{\pi}{3})\) và \(z_2 = 3(\cos \dfrac{\pi}{6} + i \sin \dfrac{\pi}{6})\) là:
- A. \(6(\cos \dfrac{\pi}{2} + i \sin \dfrac{\pi}{2})\)
- B. \(6(\cos \dfrac{\pi}{2} + i \sin \dfrac{\pi}{2})\)
- C. \(5(\cos \dfrac{\pi}{2} + i \sin \dfrac{\pi}{2})\)
- D. \(6(\cos \dfrac{\pi}{36} + i \sin \dfrac{\pi}{36})\)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Thương của hai số phức \(z_1 = 4(\cos \dfrac{\pi}{2} + i \sin \dfrac{\pi}{2})\) và \(z_2 = 2(\cos \dfrac{\pi}{6} + i \sin \dfrac{\pi}{6})\) là:
- A. \(2(\cos \dfrac{\pi}{3} + i \sin \dfrac{\pi}{3})\)
- B. \(2(\cos \dfrac{\pi}{6} + i \sin \dfrac{\pi}{6})\)
- C. \(2(\cos \dfrac{2\pi}{3} + i \sin \dfrac{2\pi}{3})\)
- D. \(2(\cos \dfrac{\pi}{3} + i \sin \dfrac{\pi}{3})\)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Số phức \(z = 2(\cos \pi + i \sin \pi)\) có dạng đại số là:
- A. \(z = 2\)
- B. \(z = 2i\)
- C. \(z = -2\)
- D. \(z = -2i\)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Số phức \(z = i\) có dạng lượng giác là:
- A. \(z = 1(\cos \dfrac{\pi}{4} + i \sin \dfrac{\pi}{4})\)
- B. \(z = 1(\cos \dfrac{\pi}{2} + i \sin \dfrac{\pi}{2})\)
- C. \(z = 1(\cos \dfrac{\pi}{2} + i \sin \dfrac{\pi}{2})\)
- D. \(z = 1(\cos \pi + i \sin \pi)\)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Số phức \(z = -2 - 2i\) có dạng lượng giác là:
- A. \(z = 2\sqrt{2}(\cos \dfrac{5\pi}{4} + i \sin \dfrac{5\pi}{4})\)
- B. \(z = 2\sqrt{2}(\cos \dfrac{5\pi}{4} + i \sin \dfrac{5\pi}{4})\)
- C. \(z = 2\sqrt{2}(\cos \dfrac{\pi}{4} + i \sin \dfrac{\pi}{4})\)
- D. \(z = 4(\cos \dfrac{5\pi}{4} + i \sin \dfrac{5\pi}{4})\)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Môđun của số phức \(z = \sqrt{3} + i\) là:
- A. \(1\)
- B. \(2\)
- C. \(3\)
- D. \(2\)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Argument của số phức \(z = 1 - i\sqrt{3}\) là:
- A. \(\dfrac{\pi}{3}\)
- B. \(-\dfrac{\pi}{3}\)
- C. \(\dfrac{2\pi}{3}\)
- D. \(-\dfrac{\pi}{3}\)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Số phức \(z = 4(\cos 0 + i \sin 0)\) có dạng đại số là:
- A. \(z = 4\)
- B. \(z = 4i\)
- C. \(z = -4\)
- D. \(z = -4i\)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Số phức \(z = -3i\) có dạng lượng giác là:
- A. \(z = 3(\cos \dfrac{\pi}{2} + i \sin \dfrac{\pi}{2})\)
- B. \(z = 3(\cos \dfrac{3\pi}{2} + i \sin \dfrac{\pi}{2})\)
- C. \(z = 3(\cos \dfrac{3\pi}{2} + i \sin \dfrac{3\pi}{2})\)
- D. \(z = 3(\cos \pi + i \sin \pi)\)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Số phức \(z = \sqrt{2} + \sqrt{2}i\) có dạng lượng giác là:
- A. \(z = 2(\cos \dfrac{\pi}{3} + i \sin \dfrac{\pi}{3})\)
- B. \(z = 2(\cos \dfrac{\pi}{4} + i \sin \dfrac{\pi}{4})\)
- C. \(z = 2(\cos \dfrac{\pi}{6} + i \sin \dfrac{\pi}{6})\)
- D. \(z = 2(\cos \dfrac{\pi}{2} + i \sin \dfrac{\pi}{2})\)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Tích của hai số phức \(z_1 = \cos \dfrac{\pi}{4} + i \sin \dfrac{\pi}{4}\) và \(z_2 = \cos \dfrac{\pi}{4} + i \sin \dfrac{\pi}{4}\) là:
- A. \(\cos \pi + i \sin \pi\)
- B. \(\cos \dfrac{\pi}{2} + i \sin \dfrac{\pi}{2}\)
- C. \(\cos \dfrac{\pi}{8} + i \sin \dfrac{\pi}{8}\)
- D. \(\cos \dfrac{\pi}{2} + i \sin \dfrac{\pi}{2}\)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Thương của hai số phức \(z_1 = 6(\cos \dfrac{\pi}{2} + i \sin \dfrac{\pi}{2})\) và \(z_2 = 3(\cos \dfrac{\pi}{4} + i \sin \dfrac{\pi}{4})\) là:
- A. \(2(\cos \dfrac{\pi}{4} + i \sin \dfrac{\pi}{4})\)
- B. \(3(\cos \dfrac{\pi}{4} + i \sin \dfrac{\pi}{4})\)
- C. \(2(\cos \dfrac{\pi}{4} + i \sin \dfrac{\pi}{4})\)
- D. \(2(\cos \dfrac{3\pi}{4} + i \sin \dfrac{3\pi}{4})\)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Số phức \(z = 5(\cos \dfrac{3\pi}{2} + i \sin \dfrac{3\pi}{2})\) có dạng đại số là:
- A. \(z = 5\)
- B. \(z = 5i\)
- C. \(z = -5\)
- D. \(z = -5i\)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Số phức \(z = 2\sqrt{3} - 2i\) có dạng lượng giác là:
- A. \(z = 4(\cos (-\dfrac{\pi}{6}) + i \sin (-\dfrac{\pi}{6}))\)
- B. \(z = 4(\cos (-\dfrac{\pi}{6}) + i \sin (-\dfrac{\pi}{6}))\)
- C. \(z = 4(\cos (\dfrac{\pi}{6}) + i \sin (\dfrac{\pi}{6}))\)
- D. \(z = 4(\cos (-\dfrac{\pi}{3}) + i \sin (-\dfrac{\pi}{3}))\)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Số phức \(z = -4\) có dạng lượng giác là:
- A. \(z = 4(\cos \dfrac{\pi}{2} + i \sin \dfrac{\pi}{2})\)
- B. \(z = 4(\cos \pi + i \sin \pi)\)
- C. \(z = 4(\cos \dfrac{3\pi}{2} + i \sin \dfrac{\pi}{2})\)
- D. \(z = 4(\cos 0 + i \sin 0)\)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc nghiệm Toán 12 Bài 17 – Dạng lượng giác của số phức
Số câu: 20 câu
Thời gian làm bài: 20 phút
Phạm vi kiểm tra: Dạng lượng giác của số phức
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?