Trắc nghiệm Sinh học đại cương A1 – Phần 12

Năm thi: 2023
Môn học: Sinh học đại cương
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Sinh học đại cương
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Sinh học đại cương A1 phần 12 là một trong những đề thi môn Sinh học đại cương dành cho sinh viên năm nhất ngành Sinh học tại các trường đại học. Đây là môn học quan trọng, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về sinh học, từ cấu trúc tế bào đến di truyền học. Đề thi này thường được biên soạn bởi các giảng viên có chuyên môn cao trong lĩnh vực sinh học. Để làm tốt bài thi, sinh viên cần chuẩn bị kỹ lưỡng các kiến thức cơ bản và nâng cao trong môn học.

Trắc nghiệm Sinh học đại cương A1 – Phần 12 

Câu 1: Một tế bào có 2n = 24, đang thực hiện giảm phân ở kỳ cuối I. Số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con?
A. 12 NST đơn
B. 12 NST kép.
C. 24 NST đơn.
D. 24 NST kép

Câu 2: Số NST trong tế bào ở kỳ giữa của quá trình giảm phân II là
A. n NST đơn
B. n NST kép
C. 2n NST đơn
D. 2n NST kép

Câu 3: Số NST trong tế bào ở kỳ cuối của quá trình giảm phân I là:
A. n NST đơn
B. n NST kép
C. 2n NST don
D. 2n NST kép

Câu 4: Dị hóa là gì?
A. Tập hợp tất cả các phản ứng sinh hóa xảy ra bên trong tế bào.
B. Tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.
C. Quá trình tổng hợp các hợp chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản
D. Quá trình phân giải các hợp chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản

Câu 5: Đồng hoá là?
A. Tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào.
B. Tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.
C. Quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.

Câu 6: Cấu trúc nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn?
A. Lưới nội chất
B. Màng sinh chất
C. Vỏ nhày
D. Lông và roi.

Câu 7: Cấu trúc nào sau đây không có trong nhân tế bào
A. Dịch nhân.
B. Nhân con.
C. Bộ máy Golgi.
D. Chất nhiễm sắc.

Câu 8: Colesteron có ở màng sinh chất của tế bào?
A. Vi khuẩn
B. Nám
C. Động vật.
D. Thực vật.

Câu 9: Không bào trong đó chứa nhiều sắc tố thuộc tế bào?
A. Lông hút của rễ cây.
B. Đỉnh sinh trưởng.
C. Lá cây
D. Cánh hoa

Câu 10: Các tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều ty thể nhất là tế bào?
A. Co tim.
B. Hồng cầu.
C. Biểu bì.
D. Xương.

Câu 11: Trong tế bào, bào quan có kích thước nhỏ nhất là?
A. Ty the
B. Ribosome.
C. Lap the
D. Trung thế.

Câu 12: Ở người, loại tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là?
A. Hồng cầu
B. Biểu bì da
C. Bạch cầu
D. Co

Câu 13: Loại bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào là?
A. Ribosome.
B. Lưới nội chất
C. Bộ máy Golgi.
D. Ty the.

Câu 14: Ở người, loại tế bào có nhiều lizosome nhất là?
A. Bạch cầu
B. Thần kinh
C. Cơ tim.
D. Hồng cầu.

Câu 15: Trong tế bào, các bào quan có 2 lớp màng bao bọc bao gồm?
A. nhân, ribosome, lizoxome.
B. nhân, ti thể, lục lạp.
C. ribosome, ti thể, lục lạp.
D. lizoxome, ti thé, peroxixome.

Câu 16: Trong tế bào, bào quan không có màng bao bọc là?
A. lizoxome
B. peroxixome
C. glioxixome
D. ribosome

Câu 17: Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải ” cắt ” chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp nó thực hiện
việc này là?
A. Lưới nội chất.
B. Ribosome.
C. Lizoxome
D. Ty the.

Câu 18: Chức năng của bộ máy Golgi?
A. Bao gói các sản phẩm của tế bào.
B. Gắn thêm đường vào prôtêin.
C. Tổng hợp lipid.
D. Tổng hợp một số hoocmôn

Câu 19: Thành phần hoá học chính của màng sinh chất là gì?
A. Peptidoglican
B. Photphotlipid.
C. Xenlulozo
D. Kitin

Câu 20: Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển mạnh nhất?
A. Tế bào gan
B. Tế bào bạch cầu.
C. Tế bào biểu bì.
D. Tế bào cơ.

Câu 21: Ở một loài động vật, xét 100 tinh bào bậc 1 có 2 cặp nhiễm sắc thể ký hiệu AaBb. Trong quá trình giảm phân của các tinh bào trên có 98 tinh bào giảm phân bình thường còn 2 tinh bào giảm phần không bình thường (rối loạn lần giảm phân 1 ở cặp nhiễm sắc thể Aa, giảm phân 2 bình thường, cặp Bb giảm phân bình thường. Tỉ lệ tinh trùng ab?
A. 0,245
B. 0,2401
C. 0,05
D. 0,2499

Câu 22: Ở loài ong mật 2n=32. Một ong chúa đẻ 1 số trứng, gồm trứng được thụ tinh và trứng không thụ tinh. Có 80% trứng thụ tinh nở thành ong thợ, 25% trứng không thụ tinh nở thành ong đực. Các trứng nở thành ong thợ và ong đực chứa 45024 nhiễm sắc thể. Biết rằng số ong đực con bằng 1% số ong thợ con. Xác định tổng số trứng mà ong chúa đã đẻ ra?
A. 1123 trứng
B. 1806 trứng
C. 1754 trứng
D. 1176 trứng

Câu 23: Virus gây bệnh đốm khoai tây có dạng.
A. Dạng cầu
B. Dang que
C. Dạng khối
D. Dạng nòng nọc

Câu 24: Tế bào sơ hạch là tế bào:
A. Không có nhân nhưng có các bào quan co màng
B. Không có màng nhân nhưng có các bào quan có màng.
C. Có màng nhân và có các bào quan có màng.
D. Không có màng nhân và không có các bào quan có màng.

Câu 25: Sự xâm nhập và nhân lên của thể thực khuẩn được chia làm mấy giai đoạn?
A. 3 giai đoạn
B. 4 giai đoạn
C. 5 giai đoạn
D. 6 giai đoạn

Câu 26: Trong tế bào, cấu trúc không chứa acid nucleic?
A. Ty the
B. Lap the.
C. Nhân
D. Lưới nội chất trơn

Câu 27: Bào quan nào sau đây có chức năng tiêu hóa nội bào?
A. Ribosome
B. Tiêu thể
C. Lục lạp.
D. Bộ máy Golgi

Câu 28: Ty thể khác với nhân ở đặc điểm nào?
A. Không chứa thông tin di truyền.
B. Có màng trong gấp nếp
C. Được bao bởi hai màng cơ bản.
D. Co trong tế bào sơ hạch.

Câu 29: Yếu tố chính qui định kích thước của tế bào là?
A. Nồng độ của dịch bào
B. Nhu cầu về năng lượng của tế bào
C. Thành phần của màng nguyên sinh.
D. Tỉ lệ giữa bề mặt và thể tích tế bào

Câu 30: Trong tế bào, bào quan có hai lớp màng.
A. Nhân, ribosome, lizosome
B. Nhân, ty thể, lạp thể.
C. Ribosome, ty thể, lạp thể.
D. Ribosome, ty the, peroxisome

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)