Trắc nghiệm Hóa Học 12 Bài 25: Nguyên tố nhóm IIA là một trong những đề thi thuộc Chương 7 – Nguyên tố nhóm IA và nhóm IIA trong chương trình Hóa Học 12.
Chương 7 – Nguyên tố nhóm IA và nhóm IIA tiếp tục khám phá nhóm kim loại điển hình với Nguyên tố nhóm IIA (kim loại kiềm thổ). Kim loại kiềm thổ có nhiều điểm tương đồng và khác biệt so với kim loại kiềm, đồng thời cũng có những ứng dụng quan trọng trong thực tế.
Trong bài học này, bạn sẽ cần nắm vững:
- Vị trí và cấu hình electron của kim loại kiềm thổ trong bảng tuần hoàn
- Tính chất vật lý chung của kim loại kiềm thổ: trạng thái, màu sắc, độ cứng, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng.
- Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm thổ:tính khử, phản ứng với phi kim, axit, nước (ở điều kiện khác nhau).
- Ứng dụng và điều chế kim loại kiềm thổ, một số hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ.
Hiểu rõ về nguyên tố nhóm IIA sẽ giúp bạn hoàn thiện kiến thức về kim loại điển hình và mở rộng hiểu biết về các nguyên tố hóa học.
👉 Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này và thử sức ngay bây giờ nhé!
Trắc nghiệm Hóa Học 12 Bài 25: Nguyên tố nhóm IIA đề số 1
1. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA (kim loại kiềm thổ)?
A. Na
B. Ca
C. Al
D. K
2. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là:
A. ns2
B. ns1
C. np2
D. (n-1)d10ns2
3. So với kim loại kiềm cùng chu kì, kim loại kiềm thổ có bán kính nguyên tử:
A. Lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C. Bằng nhau
D. Không so sánh được
4. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm thổ là tính:
A. Khử
B. Oxi hóa
C. Lưỡng tính
D. Trơ về mặt hóa học
5. Kim loại kiềm thổ phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra:
A. Oxit và hidro
B. Bazơ và hidro
C. Muối và hidro
D. Không có phản ứng
6. Kim loại kiềm thổ nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong nhóm?
A. Be
B. Mg
C. Ca
D. Ba
7. Kim loại kiềm thổ nào sau đây nhẹ nhất (khối lượng riêng nhỏ nhất)?
A. Be
B. Mg
C. Ca
D. Ba
8. Để bảo quản kim loại kiềm thổ, người ta thường:
A. Ngâm trong nước
B. Để ngoài không khí
C. Ngâm trong dầu hỏa
D. Không cần bảo quản đặc biệt
9. Hợp chất nào sau đây là hợp chất lưỡng tính của kim loại kiềm thổ?
A. Be(OH)2
B. Mg(OH)2
C. Ca(OH)2
D. Ba(OH)2
10. Trong phản ứng với oxi, kim loại kiềm thổ tạo thành oxit dạng:
A. MO
B. M2O
C. M2O3
D. MO2
11. Kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp:
A. Nhiệt luyện
B. Thủy luyện
C. Điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc oxit
D. Điện phân dung dịch muối
12. Ứng dụng nào sau đây không phải của kim loại kiềm thổ hoặc hợp chất của kim loại kiềm thổ?
A. Vật liệu xây dựng (CaCO3, CaO)
B. Chế tạo hợp kim nhẹ (Mg, Be)
C. Sản xuất phân bón chứa nitơ
D. Khử chua đất trồng (CaCO3)
13. Màu ngọn lửa đặc trưng của ion Ca2+ là:
A. Đỏ cam
B. Vàng tươi
C. Đỏ tía
D. Lục
14. Kim loại kiềm thổ nào sau đây tác dụng với nước mạnh nhất ở nhiệt độ thường?
A. Mg
B. Ca
C. Ba
D. Be
15. Phát biểu nào sau đây *đúng* về kim loại kiềm thổ?
A. Kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh hơn kim loại kiềm cùng chu kì.
B. Kim loại kiềm thổ có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao hơn kim loại kiềm cùng chu kì.
C. Tất cả các hidroxit của kim loại kiềm thổ đều dễ tan trong nước.
D. Kim loại kiềm thổ có nhiều electron độc thân hơn kim loại kiềm.