Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế – Đề 7

Năm thi: 2023
Môn học: Luật kinh tế
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Hạnh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật kinh tế
Năm thi: 2023
Môn học: Luật kinh tế
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Hạnh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật kinh tế

Mục Lục

Trắc nghiệm Luật kinh tế đề 7 là một trong những đề thi môn Luật kinh tế. Đây là phần quan trọng giúp sinh viên và người làm trong lĩnh vực kinh tế nắm vững các quy định pháp luật cần thiết. Nội dung của đề thi chủ yếu xoay quanh các kiến thức về hệ thống pháp luật kinh tế, quyền và nghĩa vụ của các chủ thể trong hoạt động kinh doanh,…

Qua việc làm bài trắc nghiệm, bạn sẽ không chỉ củng cố nền tảng kiến thức mà còn trang bị cho mình những kỹ năng pháp lý cần thiết trong môi trường kinh doanh đầy thách thức. Hãy cùng làm bài trắc nghiệm ngay bây giờ nhé!

Đề thi trắc nghiệm Luật kinh tế – Đề 7 (có đáp án)

Câu 1: Các loại hình doanh nghiệp nào sau đây có chế chuyển đổi cho nhau?
A. Công ty TNHH 1 thành viên và 2 thành viên
B. Công ty cổ phần và công ty TNHH
C. Công ty nhà nước và công ty TNHH 1 thành viên
D. A, B, C đều đúng

Câu 2: Điều 2, pháp luật hợp đồng kinh tế ngày 25/09/1998 quy định: hợp đồng kinh tế được ký kết giữa các bên sau đây:
A. Cá nhân và pháp nhân
B. Pháp nhân và pháp nhân
C. Pháp nhân và cá nhân có đăng ký kinh doanh
D. B, C đúng

Câu 3: Tòa án trả lại đơn kiện khi xảy ra trường hợp nào sau đây?
A. Người khởi kiện không đủ năng lực hành vi dân sự và không có quyền khởi kiện.
B. Hết thời hạn thông báo mà người khởi kiện không đến tòa làm thủ tục tỷ lý về trường hợp có lý do chính đáng.
C. Vấn đề đã được giải quyết, hòa giải, hòa thuận, đã có nhượng quyền thì không phải thông báo.
D. A, B đúng

Câu 4: Mỗi công ty chỉ có thể có nhiều nhất bao nhiêu cổ đông:
A. 1
B. 2
C. 5
D. 3

Câu 5: Người nào sau đây có quyền kí hợp đồng mà không cần chứng minh theo luật:
A. 6 – 15 tuổi
B. 15 – 18 tuổi
C. 18 tuổi trở lên
D. B và C đúng

Câu 6:Đối tượng nào sau đây không có tư cách trở thành thành viên của công ty:
A. Chỉ định để mua tài sản cho công ty
B. Góp vốn để thành lập công ty
C. Mua phần góp vốn khi đã là thành viên công ty
D. Hướng dẫn kết quả người đã sai là thành viên công ty

Câu 7: Loại hình công ty nào sau đây không được giảm vốn điều lệ:
A. Công ty TNHH 1 thành viên
B. Công ty TNHH 2 thành viên
C. Công ty cổ phần
D. Công ty hợp danh

Câu 8: Theo điều 17, bộ luật thống kê, bộ phận nào được quyền tham gia xét xử nhiều lần trong 1 vụ án theo thủ tục giám định, tài sản:
A. Hồi đồng thẩm phán toàn án nhân dân cấp cao.
B. UBND tham gia nhân dân cấp tỉnh.
C. Đã có bản án thiếu xác thực cho hồ sơ.
D. Cả A và C đều đúng.

Câu 9: Hạng mục nào sau đây không thuộc thẩm quyền của hội thẩm nhân dân:
A. Nghiên cứu hồ sơ trước khi mở phiên tòa
B. Báo cáo đánh giá những người được triệu tập đến phiên tòa
C. Đề nghị chính án tòa án nhân dân, tham phần ra các quyết định liên quan đến thẩm quyền
D. Tham gia xét xử vụ án

Câu 10: Tiền công ty nào sau đây không được chấp thuận để thành lập công ty:
A. 2 ha
B. 1 tỷ
C. Vốn danh
D. Cả 3 công ty trên

Câu 11: Một công ty TNHH mới thành lập với 100% vốn nhà nước, lại muốn ghi lại chữ “nhà nước” trong tên công ty, tên các nhân phương án:
A. Công ty TNHH 1 thành viên vốn nhà nước
B. Công ty TNHH 1 thành viên vốn nhà nước
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai

Câu 12:Hệ số dùng k kinh doanh họ như thế nào được coi là hợp lệ:
A. Đối với cổ đông được loại khai dõi ra nhận định theo pháp luật
B. Cơ sở chính xác hồ sơ
C. Đã có bản gốc

Câu 13: Trường hợp nào được coi là giải thể công ty:
A. Kết thúc thực hiện hợp đồng và sinh trong điều lệ công ty mà vẫn chưa có quyết định giá hạn thêm.
B. Bị thu hồi giấy chứng nhận ĐKDD.
C. Công ty không có đủ sự lượng thành viên tối thiểu trong 3 tháng liên tục.
D. Cả a và b.

Câu 14:Trong các loại hình tổ chức sau, loại hình nào không cần có giám đốc:
A. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
B. Công ty TNHH 1 thành viên
C. Doanh nghiệp tư nhân
D. Công ty hợp danh

Câu 15:Hình thức có hình nào sau đây được cấp quyền phát hành trái phiếu:
A. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
B. Công ty TNHH 1 thành viên trở lên
C. Công ty hợp danh
D. Cả A, B và C

Câu 16:Đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên việc chuyển nhượng phần góp vốn phải cho người không phải là thành viên:
A. Sau khi thành viên lớn hơn 15 người.
B. Sau khi thành viên hơn 10 người.
C. Đã có bản 30 ngày ký kết chuyển nhượng dạng có thể mua hoặc không khát.
D. Cả 3 đều đúng.

Câu 17:Câu nào là câu đúng trong các câu sau:
A. Công ty TNHH (1 hoặc 2 thành viên trở lên) có thể chuyển đổi sang công ty cổ phần.
B. Doanh nghiệp tư nhân có thể chuyển đổi sang công ty TNHH (1 hoặc 2 thành viên trở lên).
C. Công ty cổ phần có thể chuyển sang công ty TNHH (1 hoặc 2 thành viên trở lên).
D. Cả A và C.

Câu 18: Đối với công ty hợp danh, thành viên nào chịu trách nhiệm vô hạn về tài sản:
A. Thành viên góp vốn.
B. Thành viên hợp danh.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.

Câu 19: Trong công ty cổ phần, trong khoảng bao nhiêu người thì phải lập bản kiểm soát:
A. Từ 2-4 người.
B. Từ 5-7 người.
C. Từ 8-11 người.
D. Từ 12 trở lên.

Câu 20: Trong công ty cổ phần, có đồng nào có quyền tham gia quản lý công ty:
A. Cổ phần hữu hạn có quyền quyết.
B. Cổ phần ưu đãi đặc biệt.
C. Cổ phần do sở hữu chính thống.

Câu 21: Đại hội đồng cổ đông trong công ty cổ phần họp ít nhất:
A. 1 lần 1 năm.
B. 2 lần 1 năm.
C. 3 lần 1 năm.
D. 4 lần 1 năm.

Câu 22: Đối với các loại hình công ty sau, loại hình nào chỉ được tăng mà không được giảm vốn điều lệ:
A. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên.
B. Công ty TNHH 1 thành viên.
C. Công ty cổ phần.
D. Công ty hợp danh.

Câu 23: Thành viên trong công ty TNHH 1 thành viên có thể là:
A. Tổ chức.
B. Tổ chức và cá nhân khác nhau hoàn toàn.
C. Cá nhân.
D. Tổ chức hay cá nhân đều giống nhau.

Câu 24: Đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên với điều kiện nào thì bắt buộc phải có bản kiểm soát (BKS):
A. Số thành viên lớn hơn 10 người.
B. Số thành viên lớn hơn 15 người.
C. Số thành viên lớn hơn 5 người.

Câu 25: Trong các loại hình để chức năng, loại hình nào không có tư cách pháp nhân:
A. Công ty TNHH 1 thành viên trở lên.
B. Doanh nghiệp tư nhân.
C. Công ty hợp danh.
D. Công ty cổ phần.

Câu 26: Đối với công ty Cổ Phần, có đồng phổ thông phải thanh toán tối thiểu là:
A. 30 ngày kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận ĐKDD.
B. 60 ngày kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận ĐKDD.
C. 90 ngày kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận ĐKDD.
D. 120 ngày kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận ĐKDD.

Câu 27: Trong công ty Cổ Phần, câu nào là câu sai trong các câu sau:
A. Không được rút vốn công ty dựa vào giấy báo CPPT từ công ty cho cá nhân mình.
B. Cổ đông thành lập có thể chuyển nhượng CPPT của mình cho cá nhân lập khác sau 2 năm kể từ ngày cấp giấy chứng nhận ĐKDD.
C. Cổ đông sáng lập không được quyền mua biểu quyết, bởi vì dự kiến đã hoàn tất BKS.
D. Cổ đông trong Hợp danh, câu nào là câu đúng trong các câu sau.

Câu 28: Chọn câu đúng nhất để với công ty TNHH 1 thành viên:
A. Người đại diện theo pháp luật của công ty phải quá 30 ngày ở Việt Nam thì phải ủy quyền cho người khác bằng văn bản theo pháp luật.
B. Đối với tổ chức thì nhiệm kỳ của hội đồng thành viên không quá 5 năm.
C. Thành viên là cá nhân hay cá nhân đều được phép điều hành tổ chức.
D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 29: Cổ phần nào trong công ty cổ phần không được chuyển nhượng trong trường hợp thông thường:
A. Cổ phần phổ thông.
B. Cổ phần ưu đãi biểu quyết.
C. Cổ phần ưu đãi hoàn lại.
D. Cổ phần ưu đãi đặc biệt.

Câu 30: Câu nào là câu đúng trong các câu sau:
A. Công ty TNHH (1 hoặc 2 thành viên trở lên) chỉ được chuyển đổi sang công ty cổ phần.
B. Doanh nghiệp tư nhân có thể chuyển đổi sang công ty TNHH (1 hoặc 2 thành viên trở lên).
C. Công ty cổ phần có thể chuyển sang công ty TNHH (1 hoặc 2 thành viên trở lên).
D. Cả A và C.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)