Trắc nghiệm Sinh học đại cương A1 – Tổng hợp 1

Mục Lục

Trắc nghiệm Sinh học đại cương A1 – Tổng hợp 1 là một trong những tổng hợp các câu hỏi có thể có trong đề thi môn Sinh học đại cương dành cho sinh viên năm nhất ngành Sinh học tại các trường đại học. Đây là môn học quan trọng, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về sinh học, từ cấu trúc tế bào đến di truyền học. Đề thi này thường được biên soạn bởi các giảng viên có chuyên môn cao trong lĩnh vực sinh học. Để làm tốt bài thi, sinh viên cần chuẩn bị kỹ lưỡng các kiến thức cơ bản và nâng cao trong môn học.

Trắc nghiệm Sinh học đại cương A1 – Tổng hợp 1

Câu 1:Chu trình Kreps diễn ra ở trong?
A. Ty thể
B. Tế bào chất
C. Nhân
D. Lục lạp

Câu 2:Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?
A. Chu trình crep — Đường phân — Chuỗi chuyển êlectron hô hấp.
B. Đường phân — Chuỗi chuyển êlectron hô hấp — Chu trình crep.
C. Đường phân — Chu trình crep — Chuỗi chuyển êlectron hô hấp.
D. Chuỗi chuyển êlectron hô hấp — Chu trình crep — Đường phân.

Câu 3:Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng ra khí O2. Các phân tử O2 đó được bắt nguồn từ?
A Sự khử CO2.
B. Sự phân li nước.
C. Phân giải đường
D. Quang hô hấp.

Câu 4:Quá trình đồng hóa lắp ráp . tạo nên các sản phẩm ……hơn và cần cung cấp năng lượng.
A. Phân tử lớn/đơn giản.
B. Phân tử nhỏ/đơn giản.
C. Phân tử lớn/phức tạp.
D. Phân tử nhỏ/phức tạp

Câu 5:Đặc điểm của quá trình đồng hóa?
A. Cần cung cấp năng lượng
B. Giải phóng năng lượng.
C. Không cần cung cấp năng lượng
D. Phân giải chất hữu cơ.

Câu 6:Quá trình dị hóa phân giải … tạo nên các sản phẩm …… hơn và giải phóng năng lượng.
A. Phân tử lớn/đơn giản
B. Phân tử nhỏ/đơn giản
C. Phân tử lớn/phức tạp.
D. Phân tử nhỏ/phức tạp

Câu 7:AG không mang giá trị?
A Âm
B. Dương
C. Bằng 0
D. Là hằng số

Câu 8:Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP?
A Sinh trưởng ở cây xanh.
B. Sự khuếch tán vật chất qua màng tế bào
C. Sự vận chuyển oxy của hồng cầu người.
D. Sự co cơ ở động vật.

Câu 9:So với tổng hợp ATP theo phương thức phosphoryl hóa mức cơ chất, tổng hợp hóa thầm có hiệu suất?
A. Cao hơn
B. Bằng
C. Thấp hơn
D. Bằng một nửa

Câu 10:Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng được gọi là?
A Vận chuyển chủ động
B. Vận chuyển tích cực
C. Vận chuyển qua kênh.
D. Sự thẩm thấu.

Câu 11:Vận chuyển thụ động là gì?
A. Cần tiêu tốn năng lượng.
B. Không cần tiêu tốn năng lượng.
C. Cần có các kênh protein.
D. Cắn các bơm đặc hiệu.

Câu 12:Vận chuyển chủ động?
A. Cần tiêu tốn năng lượng
B. Không cần tiêu tốn năng lượng.
C. Cần các bơm đặc hiệu.
D. Cần tốn năng lượng và phải có các bơm đặc hiệu.

Câu 13:Tế bào có thể đưa các đối tượng có kích thước lớn vào bên trong tế bào bằng?
A. Vận chuyển chủ động
B. Vận chuyển thụ động.
C. Nhập bào
D. Xuất bào.

Câu 14:Tế bào có thể đưa các đối tượng có kích thước lớn ra khỏi tế bào bằng?
A Vận chuyển chủ động
B. Vận chuyển thụ động
C. Nhập bào.
D. Xuất bào.

Câu 15:Kiểu vận chuyển các chất ra khỏi màng tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất là?
A Vận chuyển thụ động
B. Vận chuyển chủ động.
C. Xuất bào – nhập bào.
D. Khuếch tán trực tiếp

Câu 16:Chất tan được vận chuyển qua màng tế bào theo khuynh độ nồng độ được gọi là?
A Thẩm thấu.
B. Khuếch tán.
C. Âm bào.
D. Thực bào.

Câu 17:Khi tế bào động vật được ngâm trong một dung dịch nhược trương, chúng sẽ… Hiện tượng này được gọi là ……
A Hút nước…co nguyên sinh
B. Hút nước… trương nước
C. Mất nước…..co nguyên sinh
D. Mất nước… trương nước.

Câu 18:Một số tế bào gan có thể tiêu hóa được vi khuẩn nhờ vào.
A Sự ầm bào
B. Sự thực bào
C. Sự xuất bào
D. Sự nhập bào qua trung gian thụ thể

Câu 19:Trẻ sơ sinh có thể nhận kháng thể (là các phân tử protein rất lớn) từ sữa mẹ. Các phân tử kháng thể có thể đi qua các tế bào lót bên trong ống ruột của trẻ bằng.
A. Sự thẩm thấu
B. Sự vận chuyển thụ động
C. Sự vận chuyển tích cực
D. Sự nhập bào

Câu 20:Sự phóng thích các neuro hormone từ các túi synapse ở tận cùng của các tế bào thần kinh là một ví dụ về:
A. Sự xuất bào
B. Sự nhập bào
C. Sự thực bào
D. Sự ẩm bào

Câu 21:Ty thể được cấu trúc từ ngoài vào trong là….. chia ty thể thành . láng, …. gấp nếp, trên đó có chứa các phức hệ …..
A. Hai màng, màng ngoài, màng trong, hai ngăn, ATP synthase B. Màng ngoài, hai màng, màng trong, hai ngăn, ATP synthase
C. ATP synthase, hai màng, màng ngoài, màng trong, hai ngăn D. Hai màng, hai ngăn, màng ngoài, màng trong. ATP synthase
tron

Câu 22:Chất được tìm thấy nhiều trong vách tế bào thực vật là?
A. Polysaccharide
B. Cholesterol
C. Phospholipid
D. Acid nucleic

Câu 23:Thoi vô sắc trong quá trình phân bào được hình thành từ
A. Vi soi
B. Viếng
C. Sợi trung gian
D. Sợi nhiễm sắc

Câu 24:Căn cứ vào ….. để phát hiện dự di căn của một số tế bào ung thư.
A. Vi soi actin
B. Vi soi myosin
C. Vi ống
D. Sợi trung gian

Câu 25:Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là gì?
A. Tâm động
B. Nucleosome
C. Sợi cơ bản
D. Sợi nhiễm sắc

Câu 26:Câu nào dưới đây đúng?
A SỐ NST trong bộ NST phản ánh trình độ tiến hóa của loài
B. Các loài khác nhau có bộ NST giống nhau
C. Số lượng NST không phản ánh trình độ tiến hóa của loài
D. NST là những cấu trúc trong nhân, bắt màu trong điều kiện tự nhiên.

Câu 27:Loại tế bào nào chứa bộ NST đơn bội?
A. Tế bào hợp tử
B. Tế bào phổi
C. Tế bào sinh dưỡng
D. Tế bào giao tử

Câu 28:Câu nào dưới đây trình bày không đúng về NST ở tế bào chân hạch?
A. Trong một số giai đoạn của chu kỳ tế bào, NST gồm có 2 chromatid B. Mỗi NST bình thường chỉ có 1 tâm động
C. Trong thành phần hóa học của NST có protein
D. Có thể thấy được NST dưới kính hiển vi quang học khi tế bào chưa phân chia

Câu 29:Nucleosome có cấu trúc như thế nào?
A. Một sợi ADN có 140 cặp nu quần quanh một lối gồm 8 histone
E. Một histone được quần quanh bởi một sợi ADN có 140 cặp nu

C. 8 histone được quẩn quanh bởi một sợi ADN có 15-100 cặp nu
D. Lõi là 1 sợi ADN có 140 cặp nu, vỏ bọc là 8 histone

Câu 30:Số lượng NST trong một trứng đã thụ tinh:
A. Bằng một nửa số lượng NST trong trứng chưa thụ tinh
B. Bằng số lượng NST trong một tinh trùng
C. Gấp đôi số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng
D. Gấp đôi số lượng NST trong một tinh trùng 

Câu 31:Sự kiện nào dưới đây xảy ra trong lần phân chia thứ nhất của giảm phân?
A. Các tế bào con đơn bội được tạo ra
B. Các NST đơn phân ly về hai cực của tế bào
C. Tâm động phân chia
D. Các NST tương đồng tiếp hợp

Câu 32:Trong loại tế bào nào NST không tồn tại thành từng cặp tương đồng?
A. Tế bào phổi
B. Tế bào giao tử
C. Tế bào hợp tử
D. Tế bào sinh dưỡng

Câu 33:Kết thúc kỳ cuối I của giảm phân, số tế bào tạo thành là
A. Hai tế bào đơn bội kép
B. Hai tế bào đơn bội
C. Bốn tế bào lưỡng bội
D. Bốn tế bào đơn bội

Câu 34:Trong kỳ sau I của giảm phân
A. Các NST kép phân ly về hai cực của tế bào
B. Các NST sắp xếp trên mặt phẳng xích đạo
C. Các tế bào đơn bội được tạo thành
D. Nhận được thành lập trở lại

Câu 35:Phần bào giảm nhiễm (giảm phân) xảy ra ở
A. Tế bào sinhdục
B. Tế bào sinh dưỡng
C. Tế bào rễ
D. Tế bào thần kinh

Câu 36:Sự phân chia tế bào chất ở thực vật bậc cao:
A. Xuất hiện rãnh phần cắt
B. Xuất hiện đĩa tế bào
C. Màng nguyên sinh và vách phát triển vào bên trong
D. Màng nguyên sinh phát triển ra ngoài tế bào

Câu 37:Sự phân chia tế bào chất ở động vật.
A Xuất hiện rãnh phần cắt
B. Xuất hiện đĩa tế bào
C. Màng nguyên sinh và vách phát triển vào bên trong
D. Màng nguyên sinh phát triển ra ngoài tế bào

Câu 38:Sự phân chia tế bào chất ở nấm và tảo:
A. Xuất hiện rãnh phần cắt
B. Xuất hiện đĩa tế bào
C. Màng nguyên sinh và vách phát triển vào bên trong
D. Màng nguyên sinh phát triển ra ngoài tế bào

Câu 39:Quá trình nguyên phân gồm có mấy kỳ

A. 3 Kỳ
B. 4 KỲ
C. 5 Kỳ
D. 6 KỲ

Câu 40:Tế bào thực vật không có trung tử và các thế sao:
A. Nên không có sự thành lập thoi vi ống
B. Nhưng vẫn có sự thành lập thoi vi ống
C. Nên không có phân bào nguyên nhiễm
D. Nên không có phân bào giảm nhiễm

Câu 41:Ở người, giảm phân không có vai trò nào dưới đây?
A Sinh tinh
B. Sinh trứng
C. Làm giảm số lượng NST trong tế bào con
D. Làm tăng số lượng tế bào trong cơ thể

Câu 42:Câu nào dưới đây trình bày không đúng về giảm phân?
A. Giảm phân xảy ra trong tế bào sinh giao tử
B. Giảm phân tạo ra bốn tế bào đơn bội
C. Trong giảm phân các NST không trao đổi vật chất di truyền
D. Trong giảm phân có sự phân ly của hai NST trong mỗi cặp NST tương đồng

Câu 43:Nếu vào giai đoạn G1 của chu kỳ tế bào, trong tế bào có 12 NST thì số lượng NST trong bộ NST lưỡng bội của tế bào đó là bao nhiêu?
A. 6
B. 12
C. 18
D. 24

Câu 44:Một tế bào lá lúa có 24 NST, SỐ NST trong một tế bào rễ lúa là:
A 11
B. 12
C. 24
D. 48

Câu 45:Khi oxy hóa hoàn toàn 1 mol glucose, ta có năng lượng giải phóng ra là
A. 2850 kl
B. 2860kl
C. 2870 kJ
D. 2880 kl

Câu 46:Trong tế bào, ATP được tạo ra theo
A Hai cách
B. Ba cách
C. Bốn cách
D. Năm cách

Câu 47:Sự phosphoryl hóa mức cơ chất là:
A. Gần gốc phosphate với chất tham gia phản ứng
B. Gần gốc phosphate với ADP
C. Gắn gốc phosphate với sản phẩm
D. Không gần gốc phosphate

Câu 48:Khi ATP bị mất đi một gốc phosphate sẽ tạo thành?
A. ATP
B. ADP
C. AMP
D. Phospho

Câu 49:Sự khuếch tán có trợ lực không gồm yếu tố nào dưới đây?
A. Khuynh độ nồng độ
B. Protein
C. Nguồn năng lượng
D. Màng tế bào

Câu 50:Khuếch tán có trợ lực?
A. Cần có sự tham gia của các protein màng
B. Là một tên gọi khác của sự thẩm thấu
C. Là sự di chuyển của các phân tử nhỏ qua màng
D. Cần cung cấp thêm năng lượng đề vận chuyển các chất ngược chiều nóng độ.

Câu 51:Có mấy cách nhập bào?
A Một cách
B. Hai cách
C. Ba cách
D. Bốn cách

Câu 52:Sự vận chuyển qua màng theo kiểu nào thì không tiêu tốn năng lượng?
A Vận chuyển thụ động
B. Vận chuyển chủ động
C. Nội nhập bào
D. Ngoại xuất bào

Câu 53:Sự vận chuyển qua màng theo kiểu nào thì không làm biến dạng màng:
A Vận chuyển thụ động
B. Vận chuyển chủ động
C. Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động
D. Nhập bào

Câu 54:Sự vận chuyển qua màng theo kiểu nào thì làm biến dạng màng.
A Vận chuyển thụ động
B. Vận chuyển chủ động
C. Nội nhập bào
D. Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động

Câu 55:Sự vận chuyển tích cực là sự vận chuyển?

A. Cần năng lượng để bơm vật chất khuếch tán qua màng
B. Không cần năng lượng để bơm vật chất qua màng tế bào
C. Không cần năng lượng, vật chất qua màng theo kiểu khuếch tán
D. Cần năng lượng để bơm vật chất ngược chiều khuynh độ nồng độ

Câu 56:Màng tế bào chỉ thẩm đối với nước và urea nhưng không thấm đối với sucrose Sự thầm thấu làm teo tế bào hồng cầu khi chúng được cho vào dung dịch?
A Urea ưu trương
B. Sucrose ưu trương
C. Sucrose nhược trương
D. Nước tinh khiết

Câu 57:Phân tử nào có thể dễ dàng di chuyển qua một màng thẩm chọn lọc?
A. Các phân tử lớn không phân cực
B. Các phân tử nhỏ không phân cực
C. Protein và hormone
D. Ion Na+

Câu 58:Khi nhuộm màu bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương có màu gì?
A Xanh
B. Đỏ
C. Tím
D. Vàng

Câu 59:Khi nhuộm màu bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram âm có màu gì?
A Xanh
B. Vàng
C. Tím
D. Đỏ

Câu 60:Sự khuếch tán có trợ lực ở màng tế bào được thực hiện qua?
A. Các kênh trên màng
B. Các bơm trên màng
C. Các kênh và bơm trên màng
D. Màng lipid một cách trực tiếp

Câu 61:Khi tế bào động vật được ngâm trong một dung dịch ưu trương, chúng sẽ ….. Hiện tượng này được gọi là …

A Hút nước….co nguyên sinh

B. Mất nước… co nguyên sinh

C. Hút nước…. trương nước

D. Mất nước… trương nước.

Câu 62:Chức năng chính của hệ hô hấp?
A. Phá hủy các phân tử độc tố
B. Tạo ra nguyên liệu để cấu trúc tế bào
C. Tạo ra ATP cung cấp cho tế bào hoạt động
D. Thủy phân ATP, tái sử dụng ADP.

Câu 63:Bào quan chỉ có ở tế bào động vật, hầu như không có ở tế bào thực vật?
A. Ty the
B. Lưới nội chất
C. Luc lap
D. Trung thể

Câu 64:Bào quan có màng bao lớn nhất trong tế bào chân hạch là?
A Nhân
B. Lưới nội chất
C. Lục lạp
D. Không bào

Câu 65:Một tế bào có bộ NST 2n = 14, đang thực hiện giảm phân ở kỳ cuối I. SỐ NST trong mỗi tế bào con?
AINST đơn
B. 7 NST kép
C. 14 NST don
D. 14 NST kép

Câu 66:Trung thể là bào quan
A. Có màng, được tạo ra từ các nhóm vi ống.
B. Có màng, được tạo ra từ trung thể có trước.
C. Không màng, gồm 2 trung tử, cấu trúc bằng vi ống D. Không màng, gồm 2 trung tử, cấu trúc bằng vi sợi

Câu 67:Bộ phận nào của tế bào thực vật có thành phần chính là xenlulo?
A. Màng sinh chất
B. Không bào
C. Màng nhân
D. Thành tế bào

Câu 68:Bào quan chỉ có ở tế bào thực vật, hầu như không có ở tế bào động vật, đặc biệt động vật bậc cao?
A. Không bào
B. Ty the
C. Bộ máy Golgi
D. Lưới nội chất

Câu 69:Nhóm sinh vật nào có NST chỉ gồm 1 phân tử AND dạng vòng.
A. Nám
B. Vi khuẩn
C. Thực vật
D. Động vật

Câu 70:Trong tế bào nhân chuẩn, bào quan nào không có màng bao?
A. Peroxisome
B. Không bào
C. Ribosome
D. Lizosome

Câu 71:Khác với giảm phân, nguyên phân?
A. Gồm 2 lần phân bào
B. NST nhân đối hai lần
C. NST của tế bào con bằng một nữa tế bào mẹ
D. Gặp ở hầu hết các loài tế bào

Câu 72:Khung xương tế bào gồm?
A Vi sợi, vi ống và sợi trung gian
B. Vì sợi, vi sợi myosin và vi ống
C. Vi sợi myosin, vì ống và sợi trung gian
D. Vì sợi actin, sợi trung gian và vi ống

Câu 73:Khuếch tán đơn giản và khuếch tán có trợ lực giống nhau?
A. Đều cần cung cấp thêm năng lượng
B. Các chất đi từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp
C. Đều cần sự trợ giúp của các protein
D. Các chất đi từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao

Câu 74:Màng tế bào điều khiển các chất đi ra, vào tế bào?
A. Một cách tùy ý
B. Chỉ cho các chất đi ra
C. Một cách có chọn lọc
D. Chỉ cho các chất đi vào

Câu 75:Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vì?
A. Nhân chứa đựng tất cả các bào quan của tế bào
B. Nhân thực hiện trao đổi chất với môi trường xung quanh
C. Nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ thống lưới nội chất
D. Nhân chứa NST là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào

Câu 76:Trong sự thẩm thấu nước sẽ luôn đi về phía dung dịch…nghĩa là dung dịch có nồng độ…..
A. Ưu trương…lớn hơn
B. Ưu trương….. nhỏ hơn
C. Nhược trương….lớn hơn
D. Nhược trương……nhỏ hơn

Câu 77:Số NST trong kì cuối của mỗi tế bào ở quá trình nguyên phân?
A. 2n đơn
B. 2n kép
C. 4n don
D. n don

Câu 78:Thành phần hóa học của màng tế bào gồm?
A Lipid, protein và cholesterol
B. Phospholipid, protein và carbohydrate
C. Lipid, protein và carbohydrate
D. Phospholipid, acid amin và carbohydrate

Câu 79:Kết quả giảm phân, từ một tế bào
A Đơn bội…. lưỡng bội
B. Gen …… giao tử
C. Sinh dục ……soma
D. Lưỡng bội. ….. đơn bội

Câu 80:ADN trong NST của vi khuẩn là
A. Một phân tử xoắn kép, mạch vòng
B. Một phân tử xoắn kép, mạch thẳng
C. Một phân tử sợi đơn, mạch thẳng
D. Nhiều phân tử sợi đơn, mạch vòng tạo ra 4 tế bào….

Câu 81:Điều nào dưới đây trình bày đúng sự khuếch tán?
A Khuếch tán xảy ra rất nhanh trong một khoảng cách dài
B. Khuếch tán là một quá trình thụ động
C. Khuếch tán cần có sự trợ lực của các protein màng
D. Khuếch tán là sự di chuyển của các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao

Câu 82:Nhóm sinh vật nào có vật chất di truyền là ARN?
A. Động vật
B. Thực vật
C. Virus
D. Vi khuẩn

Câu 83:Adenovirus gây bệnh gì?
A. Quai bi
B. Viêm gan
C. Mụn rộp ở miệng
D. Ung thư máu

Câu 84:Loại không bào chứa nhiều độc tố, chất phế thải thuộc tế bào nào?
A. Lá cây của một số loài mà động vật không dám ăn
B. Lông hút của rễ cây
C. Cánh hoa
D. Đỉnh sinh trưởng

Câu 85:Carbohydrate được tìm thấy chủ yếu trong cấu trúc màng sinh chất?
A. Ở mặt trong của màng
B. Ở mặt ngoài của màng
C. Ở bên trong của màng
D. Ở bên ngoài của màng

Câu 86:Một tế bào có nhân, ty thể và lục lạp. Đây là tế bào gì?
A. Tế bào sơ hạch
B. Tế bào động vật
C. Tế bào thực vật
D. Tế bào cơ người

Câu 87:Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc dẫn xuất hiện ở kì nào?
A KÌ CUỐI
B. Kì giữa
C. Ki sau
D. Kì đầu

Câu 88:Tính khảm của màng tế bào là do các phân tử nào quyết định?
A. Các loại protein trên màng
B. Carbohydrate
C. Cholesterol
D. Lipid

Câu 89:Nồng độ Calci trong một tế bào là 0,1%, trong dịch mô bao quanh tế bào là 0,3%. Tế bào này có thể nhận thêm nhiều Calci nhờ vào?
A Nội nhập bào
B. Sự vận chuyển thụ động
C. Ngoài xuất bào
D. Sự vận chuyển tích cực

Câu 90:Vi khuẩn có kích thước nhỏ mang lại nhiều lợi ích, nhận định nào sau đây là sai?
A. Tốc độ trao đổi chất nhanh
B. Dễ di chuyển
C. Tế bào sinh trưởng, sinh sản nhanh
D. Ti lê S/V lớn

Câu 91:Lưới nội chất là 1 hệ thống … bên trong tế bào tạo nên hệ thống các và …… thông với nhau. Lưới nội chất gồm 2 loại là …… và …… –
1: Lưới nội chất hạt 2: Ống
3: Xoang dẹp 4: Lưới nội chất trơn 5: Màng
Thứ tự đúng sẽ là:
A. 1, 2, 3, 4, 5
B. 1, 3, 4, 5, 2.
C. 5, 2, 3, 4, 1.
D. 5, 2, 1, 3, 4.

Câu 92:Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thành tế bào quy định hình dạng của tế bào
B. Roi và lông giúp tế bào di chuyển và bám vào bề mặt tế bào người

C. Ribôxôm giữ chức năng di truyền.
D. Vỏ nhầy có tác dụng giúp vi khuẩn tránh sự tiêu diệt của bạch cầu

Câu 93:Lục lạp là bào quan chỉ có ở … được cấu tạo bởi…. màng. Là nơi diễn ra quá trình…
A tế bào thực vật – 2 lớp – quang hợp
B. tế bào thực vật – 1 lớp – hô hấp
C. tế bào động vật – 2
lớp – quang hợp
D. tế bào động vật – 1 lớp – hô hấp

Câu 94.Phần tử nào làm tăng độ ổn định của màng sinh chất?
A Photpholipid
B. Protein
C. Cholesterol
D. Glicoprotein

Câu 95:Tế bào nào có không bào lớn?
A Động vật
B. Nám
C. Thực vật
D. Thực vật và nấm

Câu 96:Trong quá trình nguyên phân, các NST kép tập trung thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo diễn ra ở kì nào?
A Kì đầu
B. Kì giữa
C. Ki sau
D. KÌ CUỐI

Câu 97:Trong quá trình nguyên phân, các NST co xoắn cực đại ở kì
A Kì đầu
B. Kì giữa
C. Ki sau
D. KÌ CUỐI

Câu 98:Có 3 tế bào sinh dưỡng của một loài cùng nguyên phần liên tiếp 3 đợt, số tế bào con tạo thành là?
A 8
B. 12
C. 24
D. 48

Câu 99:Trong nguyên phân, màng nhân và nhân con biến mất ở kì nào?
A Kì đầu
B. Kì giữa
C. Ki sau
D. KÌ CUỐI

Câu 100:Có 2 tế bào sinh tinh tham gia giảm phân số tinh trùng tạo thành là?
A 2
B. 4
C. 8
D. 12

Câu 101:Điểm giống nhau gữa nguyên phân và giảm phân là gì?
A Gồm 2 lần phân bào
B. Xảy ra ở tế bào hợp tử
C. Xảy ra ở tế bào sinh dục chín
D. Nhiễm sắc thể nhân đội một lần

Câu 102:Trong chu trình nhân lên của của virut, giai đoạn nào vỏ và lối mới của virut được tạo ra?
A Xâm nhập
B. Sinh tổng hợp
C. Lắp ráp
D. Phóng thích

Câu 103:Trong chu trình nhân lên của của virut, giai đoạn virut bám vào tế bào chủ?
A Xâm nhập.
B. Sinh tổng hợp
C. Lắp ráp
D. Hấp phụ

Câu 104:Trong chu trình nhân lên của của virut, giai đoạn nào virut mới phá vỡ tế bào chú?
A Xâm nhập
B. Phóng thích
C. Lắp ráp.
D. Hấp phụ

Câu 105:Cho các giai đoạn sau: (1) Xâm nhập, (2) Sinh tổng hợp, (3) Lắp ráp, (4) Hấp thụ, (5) Phóng thích. Thứ tự đúng khi nói về chu trình nhân lên của virut trong tb chủ?
A (1), (2), (3), (4), (5).
B. (1), (3), (2), (4), (5).
C. (4),(1), (2), (3), (5).
D. (1), (4), (3), (2), (5).

Câu 106:HIV chuyên kí sinh trong tế bào?
A. da
B. hồng cầu.
C. bạch cầu
D. gan.

Câu 107:Điều nào sao đây là sai khi nói về virut HIV?
A. Lõi của virus HIV là ARN.
B. Bệnh AIDS do HIV gây bệnh có thể phòng ngừa được do có giai đoạn không triệu chứng kéo dài.
C. HIV lây truyền qua quan hệ tình dục không an toàn.
D. Tế bào bạch cầu limpho T4 là loại tế bào bị virut HIV tấn công.

Câu 108:Kiều sinh sản hữu tính có đặc điểm là?
A. Thế hệ con đa dạng
B. Do giảm phân
C. Do giảm phân và tạo sự đa dạng
D. Do nguyên phân

Câu 109:Kiều sinh sản vô tính có đặc điểm là?
A. Do nguyên phân, tạo thế hệ con giống mẹ
B. Do nguyên phân, tạo sự đa dạng
C. Do giảm phân, tạo thế hệ con giống mẹ
D. Do giảm phân, tạo sự đa dạng

Câu 110:Trong nguyên phân, tế bào thực vật phân chia tế bào chất bằng cách gì?
A. Tạo vách tế bào ở mặt phẳng xích đạo
B. Thắt eo ở giữa
C. Kéo dài màng tế bào
D. Cả A, B và C

Câu 111:AG là kí hiệu của?
A. Sự biến đổi năng lượng tự do tiêu chuẩn
B. Sự biến đổi năng lượng tự do

C. Hằng số khí
D. Nhiệt độ tuyệt đối

Câu 112:Sự khuếch tán của phân tử nước qua màng được gọi là?
A Vận chuyển chủ động
B. Vận chuyển qua kênh
C. Vận chuyển tích cực
D. Sự thẩm thấu

Câu 113:Một số loại vitamin không tan trong lipid sẽ được vận chuyển qua màng theo hình thức?
A Vận chuyển thụ động
B. Vận chuyển chủ động
C. Khuếch tán có trợ lực
D. Khuếch tán đơn thuần

Câu 114:Sự khuếch tán là sự chuyển động của các hạt có kích thước … từ nơi có nồng độ … đến nơi có nồng độ …
A Nguyên tử / cao / thấp
B. Nguyên tử / thấp / cao
C. Phân tử/ cao / thấp
D. Phân tử / thấp / cao

Câu 115:Tế bào bị mắt nước trong môi trường nào?
A Ưu trưởng
B. Nhược trương
C. Đăng trương
D. Nước tinh khiết

Câu 116.Tế bào hút nước trong môi trường nào?
A. Ưu trưởng
B. Nhược trương
C. Đăng trương
D. Nước tinh khiết

Câu 117:Phân tử Chlorophyll (diệp lục tố) nằm ở đâu trong lục lạp?
A. Grana
B. Màng nguyên sinh
C. Khí khổng
D. Stroma

Câu 118:Màng của tế bào nào sau đây không có sự hiện diện của Cholesterol?
A. Tế bào nhân sơ
B. Tế bào nhân thực
C. Tế bào thực vật
D. Tế bào động vật

Câu 119:Trẻ sơ sinh chứa khoảng bao nhiêu tế bào?
A 1000 tỉ tế bào
B. 2000 tỉ tế bào
C. 3000 tỉ tế bào
D. 4000 tỉ tế bào

Câu 120:Để phân biệt tế bào sơ hạch và chân hạch, người ta thường dựa vào đặc tính nào?
A. Có hay không có vách tế bào
B. Có hay không có AND ra ribosome
C. Có hay không có sự phân ngăn bởi các màng
D. Có hay không có các phản ứng trao đổi chất
Câu 121: Mạng lưới nội chất không có chức năng nào sau đây?
A. Chia tế bào thành nhiều ngăn nhỏ
B. Vận chuyển các chất trong tế bào
C. Tổng hợp các phân tử
D. Trung tâm kiểm soát các hoạt động tế bào

Câu 122: Bào quan nào không liên quan trực tiếp đến sự nâng đỡ hay vận chuyển?
A. Vi sợi
B. Vi ống
C. Tiêu thể
D. Vách tế bào

Câu 123: Lạp thể có khả năng tự nhân đôi nhờ vào gì?
A. Ribosome riêng biệt
B. Protein riêng biệt
C. Enzyme
D. Axit nucleic

Câu 124: Giai đoạn lưỡng bội trong chu kỳ sống của người bắt đầu bằng?
A. Sự nguyên phân
B. Sự giảm phân
C. Sự thụ tinh
D. Lần phân chia đầu tiên của hợp tử

Câu 125: Nước tinh khiết có tiềm năng thẩm thấu?
A. Bằng không
B. Nhỏ hơn không
C. Lớn hơn không
D. Hằng số

Câu 126: Dung dịch ưu trương là dung dịch có?
A. Nồng độ các hạt thẩm thấu tích cực cao
B. Nồng độ các hạt thẩm thấu tích cực thấp
C. Sự cân bằng về nồng độ của các hạt thẩm thấu tích cực
D. Không bị ảnh hưởng bởi các hạt thẩm thấu tích cực

Câu 127: Dung dịch nhược trương là dung dịch có:
A. Nồng độ các hạt thẩm thấu tích cực cao
B. Nồng độ các hạt thẩm thấu tích cực thấp
C. Sự cân bằng về nồng độ của các hạt thẩm thấu tích cực
D. Không bị ảnh hưởng bởi các hạt thẩm thấu tích cực

Câu 128: Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dương và Gram âm là cấu trúc và thành phần hóa học của?
A. Thành tế bào
B. Màng
C. Vùng tế bào
D. Vùng nhân

Câu 129: Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp nhầy giúp nó?
A. Dễ di chuyển
B. Dễ thực hiện trao đổi chất
C. Ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt
D. Không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh

Câu 130: Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất?
A. Nơi chứa đựng tất cả thông tin di truyền của tế bào
B. Bảo vệ nhân
C. Nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp của tế bào với môi trường
D. Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào

Câu 131: Các loại màng ở các cấu trúc khác nhau của một tế bào nhân chuẩn khác nhau ở chỗ?
A. Phospholipid chỉ có ở một số loại màng
B. Chỉ có một số màng được cấu tạo từ phân tử lưỡng cực
C. Mỗi loại màng có những phân tử protein đặc trưng
D. Chỉ có một số màng có tính bán thấm

Câu 132: Loại phân tử có số lượng lớn nhất trên màng sinh chất là?
A. Protein
B. Phospholipid
C. Carbohydrate
D. Cholesterol

Câu 133: Bào quan là nơi lắp ráp và tổ chức của các vi ống là?
A. Ti thể
B. Trung thể
C. Lạp thể
D. Không bào

Câu 134: Tế bào thực vật không có trung tử nhưng vẫn tạo thành thoi vô sắc để các nhiễm sắc thể phân li về các cực của tế bào là nhờ?
A. Các vi ống
B. Ti thể
C. Lạp thể
D. Mạch dẫn

Câu 135: Không bào trong đó tích nhiều nước thuộc tế bào?
A. Lông hút của rễ cây
B. Cánh hoa
C. Đỉnh sinh trưởng
D. Lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn

Câu 136: Không bào trong đó chứa các chất khoáng, chất tan thuộc tế bào?
A. Lông hút của rễ cây
B. Cánh hoa
C. Đỉnh sinh trưởng
D. Lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn

Câu 137: Ở người, loại tế bào có nhiều lysosome nhất là?
A. Biểu bì
B. Bạch cầu
C. Hồng cầu
D. Cơ tim

Câu 138: Nhiều tế bào động vật được ghép nối với nhau một cách chặt chẽ nhờ?
A. Các bó vi ống
B. Các bó vi sợi
C. Các bó sợi trung gian
D. Chất nền ngoại bào

Câu 139: Các đại phân tử như protein có thể qua màng tế bào bằng cách?
A. Xuất bào, ẩm bào hay thực bào
B. Xuất bào, ẩm bào, thực bào, khuếch tán
C. Xuất bào, ẩm bào, khuếch tán
D. Ẩm bào, thực bào, khuếch tán

Câu 140: Nồng độ các chất tan trong một tế bào hồng cầu khoảng 2%. Đường saccarose không thể đi qua màng, nhưng nước và urê thì qua được. Thẩm thấu sẽ làm cho tế bào hồng cầu co lại nhiều nhất khi ngập trong dung dịch?
A. Saccarose nhược trương
B. Saccarose ưu trương
C. Urê ưu trương
D. Urê nhược trương

Câu 141: Sự kiện nào dưới đây không xảy ra trong các kỳ nguyên phân?
A. Tái bản AND
B. Phân ly các nhiễm sắc tử chị em
C. Tạo thoi phân bào
D. Tách đôi trung thể

Câu 142: Trong nguyên phân, tế bào thực vật phân chia chất tế bào bằng cách?
A. Tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo
B. Kéo dài màng tế bào
C. Thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào
D. Cả A, B, C

Câu 143: Sự phân chia vật chất di truyền trong quá trình nguyên phân thực sự xảy ra ở kỳ?
A. Kì đầu
B. Kì giữa
C. Kì sau
D. Kì cuối

Câu 144: Trong quá trình nguyên phân, sự phân chia nhân được thực hiện nhờ?
A. Màng nhân
B. Nhân con
C. Trung thể
D. Thoi vô sắc

Câu 145: Trong quá trình phân đôi của tế bào vi khuẩn, việc phân phối vật chất di truyền được thực hiện nhờ?
A. Sự hình thành vách ngăn
B. Sự co thắt của màng sinh chất
C. Sự kéo dài của màng tế bào
D. Sự tự nhân đôi của màng sinh chất

Câu 146: NST giới tính có ở đâu?
A. Tất cả tế bào
B. Tế bào sinh dục
C. Tế bào sinh dưỡng
D. Tế bào da

Câu 147: Hoạt động quan trọng nhất của NST trong nguyên phân là?
A. Sự tự nhân đôi và sự đóng xoắn
B. Sự phân li đồng đều về 2 cực của tế bào
C. Sự tự nhân đôi và sự phân li
D. Sự đóng xoắn và tháo xoắn

Câu 148: Ở loài giao phối, bộ NST đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ là nhờ?
A. Quá trình giảm phân
B. Quá trình nguyên phân
C. Quá trình thụ tinh
D. Cả A, B và C

Câu 149: Chu trình nhân lên của virus gồm 5 giai đoạn theo trình tự?
A. Hấp phụ – xâm nhập – lắp ráp – sinh tổng hợp – phóng thích
B. Hấp phụ – xâm nhập – sinh tổng hợp – phóng thích – lắp ráp
C. Hấp phụ – lắp ráp – xâm nhập – sinh tổng hợp – phóng thích
D. Hấp phụ – xâm nhập – sinh tổng hợp – lắp ráp – phóng thích

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)