Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý 1 chương 3

Năm thi: 2023
Môn học: Dược lý học
Trường: ĐH Y TP HCM
Người ra đề: PGS.TS. Lê Văn Thành
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60
Số lượng câu hỏi: 39
Đối tượng thi: Sinh viên dược
Năm thi: 2023
Môn học: Dược lý học
Trường: ĐH Y TP HCM
Người ra đề: PGS.TS. Lê Văn Thành
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60
Số lượng câu hỏi: 39
Đối tượng thi: Sinh viên dược

Mục Lục

Trắc nghiệm Dược lý 1 Chương 3 là một phần quan trọng trong môn Dược lý dành cho sinh viên năm ba ngành Dược học tại trường Đại học Y Dược TP.HCM. Đề thi này được biên soạn bởi PGS.TS. Lê Văn Thành, một giảng viên có nhiều kinh nghiệm trong nghiên cứu và giảng dạy Dược lý. Chương 3 tập trung vào các nhóm thuốc tác động lên hệ tim mạch, bao gồm các loại thuốc điều trị tăng huyết áp, suy tim, loạn nhịp tim, và các vấn đề liên quan đến mạch máu. Để đạt kết quả tốt trong bài thi, sinh viên cần nắm chắc cơ chế tác dụng, chỉ định, chống chỉ định, và các tác dụng phụ liên quan đến từng nhóm thuốc. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Bài tập trắc nghiệm Dược lý 1 chương 3(có đáp án) 

Câu 1: Chất phong tỏa cholinesterase không phục hồi:
A. Physostigmin
B. Neostigmin
C. Edrophonium
D. Ambernonium
E. Echothiophat

Câu 2: Echothiophat có tác dụng:
A. Trị ghẻ
B. Trị nhão cơ
C. Trị mất trương lực dạ dày hoặc tắc dạ dày sau phẫu thuật
D. Trị tăng nhãn áp
E. Chữa liệt ruột sau phẫu thuật và ứ đọng nước tiểu ở bàng quang

Câu 3: Thuốc hủy giao cảm phong tỏa lên thụ thể alpha, NGOẠI TRỪ:
A. Phentolamin
B. Acetaminophen
C. Tolazolin
D. Yohimbin
E. Regitine

Câu 4: Chọn câu đúng về Phentolamin:
A. Trị huyết áp cao nguyên phát, mức độ trung bình
B. Tác dụng làm hạ huyết áp, co mạch nhẹ
C. Phong tỏa không chọn lọc cả thụ thể beta1 và beta2
D. Tăng lượng máu cho ngoại biên
E. Trực tiếp co động mạch nhỏ và động mao mạch

Câu 5: Tác động lên hệ adrenergic, chọn câu SAI:
A. Adrenalin, dopamine, isoproterenol, clonidin
B. Phenylephrin, ephedrine, amphetamine, propranolol
C. Labetalol, amethydopa, carbachol, phentolamin
D. Reserpin, metoprolol, Yohimbin, naphazolin
E. Norepinerphrin, phenylephrine, clonidine, amphetamine

Câu 6: Atropin chữa ngộ độc các chất, NGOẠI TRỪ:
A. Pilocarpin
B. Dopamin
C. Echothiophat
D. Neostigmin
E. Malathion

Câu 7: Chọn câu đúng về thuốc Reserpin:
A. Trị huyết áp thấp
B. Là chất phong tỏa thụ thể alpha
C. Làm vơi cạn dự trữ catecholamine ở khu vực trung ương cũng như ngoại biên
D. Kích thích chọn lọc thụ thể alpha2
E. Cẩn thận cho người huyết áp cao kèm hen suyễn

Câu 8: Đường hấp thu vào cơ thể của thuốc cường đối giao cảm:
A. PO, SC
B. Hô hấp
C. IV, IM
D. A và C đều đúng
E. B và C đều đúng

Câu 9: Thuốc nào là hợp chất phospho hữu cơ:
A. Metrifonat
B. Ambernonium
C. Pyridostigmin
D. Fentanyl
E. Aspirin

Câu 10: Thụ thể nào có ở TKTW:
A. N1 & N2
B. N1 & M1
C. N1 & M2
D. M1 & M2
E. M2 & M3

Câu 11: Thụ thể có ở cơ trơn mạch máu:
A. α2
B. β1
C. β3
D. M3
E. M2

Câu 12: Thuốc nào sau đây không bị thủy phân bởi Cholinesterase:
A. Acetylcholin & Methacholin
B. Methacholin & carbachol
C. Carbachol & Bethanechol
D. Bethanechol & acetylcholine
E. Acetylcholin & pilocarpin

Câu 13: Thuốc nào sau đây trị bệnh nhão cơ, chọn câu sai:
A. Edrophonium, Neostigmin, Pyridostigmin
B. Edrophonium, Neostigmin, Physostigmin
C. Edrophonium, Neostigmin, Ambernonium
D. Neostigmin, Pyridostigmin, Ambernonium

Câu 14: Bệnh nhân nữ 34 tuổi, bị ngộ độc, xuất hiện các triệu chứng tiêu chảy, co đồng tử, chảy nước mắt, nước bọt, mồ hôi, co khí quản, có khó thở, kích thích cơ vân và hệ TK. Có thể sử dụng thuốc nào sau đây để chữa trị ngộ độc:
A. Atropin liều thấp
B. Pralidoxin
C. Berberin
D. Loperamid
E. Oresol

Câu 15: Thuốc trị tăng nhãn áp, chọn câu sai:
A. Pilocarpin
B. Echothiophat
C. Eserin
D. Pyridostigmin
E. HCl, Nitrat

Câu 16: Bethanechol có đặc điểm nào sau đây:
A. Gây tác dụng phụ trên tim
B. Trị mất trương lực dạ dày, không trị tắc dạ dày sau phẫu thuật
C. Làm giảm nhãn áp
D. Không gây tác dụng loại nicotinic
E. Tác động ưu thế trên cơ trơn ruột non và ruột già

Câu 17: Đặc điểm của Dopamin, chọn câu sai:
A. Là tiền chất của nor-adrenalin
B. Liều thấp gây giãn mạch
C. Liều cao gây giảm co cơ tim
D. Có tác dụng lợi tiểu
E. Tác dụng lên mạch máu bị Chlopropamin trừ khử

Câu 18: Chống chỉ định của thuốc phong tỏa thụ thể beta, chọn câu sai:
A. Tăng huyết áp
B. Suy tim không ổn định
C. Bệnh mạch ngoại biên
D. Hen suyễn
E. Nghẽn phổi nặng

Câu 19: Chất đồng vận của nicotinic 1:
A. Dimethyl phenol propranol
B. Dimethyl phenyl piperazine
C. Methyl phenyl propranol
D. Methyl phenol piperazine
E. Trimethaphan

Câu 20: Mestinon thuộc nhóm:
A. Cường giao cảm
B. Cường đối giao cảm
C. Hủy giao cảm
D. Kháng Cholinesterase
E. Ức chế COMT

Câu 21: Thuốc phong tỏa thụ thể alpha ngoại trừ:
A. Tolazolin
B. Yohimbin
C. Phentolamin
D. Labetalol
E. Ergometrin malet

Câu 22: Chỉ định chính của Neostigmin (Prostigmine):
A. Trị tăng nhãn áp
B. Trị liệt ruột sau phẫu thuật và ứ đọng nước tiểu ở bàng quang
C. Trị mất trương lực dạ dày hoặc tắc dạ dày sau phẫu thuật
D. Chống sung huyết mũi và giãn đồng tử
E. Chống choáng

Câu 23: Thụ thể beta1:
A. Cơ trơn
B. Mô mỡ
C. Tim hay tế bào cầu thận
D. Mạch máu
E. Hạch thần kinh tự chủ và thần kinh trung ương

Câu 24: Thuốc dùng để chẩn đoán phân biệt giữa nhược cơ và cơn cholinergic:
A. Edrophonium (Tensilon)
B. Ambenonium (Mytelase)
C. Malathion
D. Neostigmin (Prostigmine)
E. Echothiophat

Câu 25: Thuốc chủ vận alpha2 ngoại trừ:
A. Clonidin (Catapressan)
B. Guanfacin (Tenex)
C. Guanaben (Mytensin)
D. Dobutamin
E. Alpha metyl nor adrenalin

Câu 26: Thuốc cường đối giao cảm ngoại trừ:
A. Carbachol (Isopto)
B. Acetylcholin
C. Bethanecholol (Urecholin)
D. Pilocarpin
E. Physostigmin

Câu 27: Thuốc kháng cholinesterase ngoại trừ:
A. Physostigmin
B. Neostigmin
C. Pyridostigmin
D. Isoproterenol
E. Edrophonium

Câu 28: Câu sai khi nói về Ephedrin:
A. Là alcaloid của cây ma hoàng
B. Là chất bền vững nên được hấp thu bằng mọi đường
C. Tác động chọn lọc trên thụ thể alpha1
D. Chỉ định chính là trị sung huyết mũi
E. Độc tính: tăng huyết áp, loạn nhịp tim, khó ngủ

Câu 29: Câu sai khi nói về Clonidin:
A. Chỉ định chính trị tăng huyết áp
B. Kích thích chọn lọc thụ thể alpha2 ở trung ương
C. Thường kèm thuốc lợi tiểu
D. Tác dụng phụ gây khô miệng, an thần
E. Hấp thu kém qua đường uống, sinh khả dụng thấp

Câu 30: Câu nào đúng nói về Reserpin:
A. Phong tỏa thụ thể beta
B. Tác dụng cường giao cảm
C. Chữa huyết áp cao và bệnh tâm thần cuồng điên
D. Là alcaloid của cây ma hoàng
E. Phù hợp cho người bị loét dạ dày tá tràng

Câu 31: Thuốc chỉ định trong trường hợp sốc (sốc do tim, chấn thương và nhịp nhanh thất, đặc biệt sốc có giảm tiểu cầu):
A. Adrenalin
B. Dopamine
C. Clonidin
D. Isoproterenol
E. Neostigmin

Câu 32: Thuốc phong tỏa thụ thể beta ngoại trừ:
A. Labetalol
B. Metoprolol
C. Propranolol
D. Reserpin
E. Nadolol

Câu 33: Chỉ định của Bethanechol:
A. Trị tăng nhãn áp
B. Bí tiểu sau sanh
C. Trị cao huyết áp
D. Chữa liệt ruột sau phẫu thuật
E. Loét dạ dày

Câu 34: Thuốc chữa ngộ độc các chất phong tỏa Cholinesterase là:
A. Steroid
B. Adrenalin
C. Atropin
D. Glucose
E. Insulin

Câu 35: Câu nào sai khi nói về thuốc kháng Cholinesterase loại ức chế không hồi phục:
A. Khi ngộ độc chất này sẽ có triệu chứng “DUMBELS”
B. Malathion là thuốc trị ghẻ
C. Metrifonat là thuốc trị giun sán
D. Chỉ có Echothiophat dùng trị tăng nhãn áp vì tính ổn định trong dung dịch nước
E. Chữa ngộ độc bằng Atropin liều cao sẽ gây hoạt hóa tại receptor muscarin.

Câu 36: Chất chủ vận α2 là:
A. Phenylephrin (Neo-Synephrin)
B. Naphazolin (Privine)
C. Clonidin (Catapressan)
D. Xylomethazolin (Otrivin)
E. Isoproterenol (Isoprenalin)

Câu 37: Chất đồng vận của thụ thể M1 là:
A. Oxotremorine
B. Phenyl trimethyl ammonium
C. Prazosin
D. Atropin
E. Dimethyl phenyl piperazine (DMPP)

Câu 38: Chất phong tỏa cholinesterase không hồi phục:
A. Edrophonium
B. Neostigmin
C. Physostigmin
D. Phospho hữu cơ
E. Bethanechol

Câu 39: Neostigmin (Prostigmine) được dùng để:
A. Chữa liệt ruột sau phẫu thuật
B. Co đồng tử mắt
C. Trị nhược cơ
D. Tăng nhãn áp góc mở
E. Mất trương lực cơ dạ dày

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)