Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế – Đề 3

Năm thi: 2023
Môn học: Luật kinh tế
Trường: Đại học Luật TP.HCM
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật kinh tế
Năm thi: 2023
Môn học: Luật kinh tế
Trường: Đại học Luật TP.HCM
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật kinh tế

Mục Lục

Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế đề 3 là phần đề thi tiếp theo của bộ đề cương thuộc bộ môn Luật kinh tế. Được thiết kế nhằm kiểm tra kiến thức và hiểu biết của sinh viên về các quy định pháp lý liên quan đến hợp đồng, trách nhiệm dân sự, cũng như các nguyên tắc cơ bản trong hoạt động thương mại. Thông qua việc làm quen với các câu hỏi trắc nghiệm, sinh viên sẽ có cơ hội củng cố kiến thức, từ đó chuẩn bị tốt hơn cho các kỳ thi và thực tiễn trong tương lai. Hãy cùng khám phá và ôn luyện ngay nhé!

Đề thi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế – Đề 3

Câu 1. Theo Bộ luật tư nhân dân sự năm 2004, những tranh chấp nào về mua bán hàng hóa giá trị từ 2 tỷ trở xuống thì được cơ quan dân sự thụ lý?
A. Tòa án nhân dân cấp tỉnh.
B. Tòa án nhân dân cấp huyện.
C. Tòa án nhân dân cấp huyện.
D. Tòa án nhân dân cấp huyện.

Câu 2. Ai có quyền vay vốn từ các tổ chức tín dụng Việt Nam bao gồm sách thuê chấp giá trị quyền sử dụng đất?
A. Cá nhân, hộ gia đình, pháp nhân, tiểu thương.
B. Cá nhân, hộ gia đình, pháp nhân, tổ chức kinh tế.
C. Hộ gia đình, cá nhân, tiểu thương, tổ chức.
D. Cá nhân, hộ gia đình, tổ chức kinh tế.

Câu 3. Cá nhân, hộ gia đình nào được góp vốn kinh doanh bằng giá trị quyền sử dụng đất?
A. Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân.
B. Cá nhân, hộ gia đình, cá nhân.
C. Cá nhân, hộ gia đình, tổ chức.
D. Cá nhân, hộ gia đình, tổ chức khác.

Câu 4. Cá nhân, hộ gia đình nông nghiệp, muốn cho đất trước có số điều kiện gì?
A. Chuyển sang hình thức khác.
B. Giữ đất.
C. Thiếu số lượng.
D. Thực hiện theo quy định.

Câu 5. Cá nhân, hộ gia đình thuê đất nông nghiệp muốn cho thuê lại điều kiện gì?
A. Đã trả tiền thuê đất cho cơ sở kinh doanh.
B. Đã trả tiền thuê đất cho mọi người khác thời gian thuê.
C. Đã trả tiền thuê đất cho 3/4 thời gian thuê.
D. Đã trả tiền thuê đất cho 1/4 thời gian thuê.

Câu 6. Tổ chức kinh tế muốn cho thuê đất phải có điều kiện gì?
A. Đặt máu tổ chức kinh tế đang sử dụng.
B. Đặt máu Nhà nước giao cho tổ chức kinh tế có sử dụng.
C. Đặt máu tài chính để nộp thuế Nhà nước.
D. Đặt máu tài sản của tổ chức Nhà nước.

Câu 7. Tổ chức kinh tế thuê đất của Nhà nước, muốn trả lại phải có điều kiện gì?
A. Đã trả Nhà nước cho nhưng dịch vụ không đúng đền bù.
B. Đã trả Nhà nước cho chưa sử dụng không hết yêu cầu.
C. Đã trả Nhà nước cho đúng quy định diện tích thuê đất.
D. Đã trả Nhà nước cho thích hợp những quy định.

Câu 8. Cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết hành vi vi phạm hợp đồng kinh doanh?
A. UBND xã.
B. Cơ quan hành chính cấp tỉnh.
C. Tòa án nhân dân cấp huyện.
D. Tòa án nhân dân.

Câu 9. Thế nào là đất đô thị?
A. Là đất của cộng đồng cư dân người sống tập trung, hoạt động trong những khu vực kinh tế phi nông nghiệp.
B. Là đất trong nội thị, nội đô, đã xác định được sử dụng đầy đủ và đúng nhu cầu, trừ sở cơ quan, sở sản xuất, kinh doanh, cơ sở hạ tầng phục vụ lợi ích công cộng.
C. Là đất dùng để xây dựng nhà ở, trụ sở cơ quan, trung tâm thương mại, công trình văn hoá, an ninh quốc phòng.
D. Là đất dùng để xây dựng nhà ở, trụ sở cơ quan, trung tâm thương mại, công trình văn hoá, an ninh quốc phòng, các khu vui chơi giải trí.

Câu 10. Thế nào là đất chuyên dùng?
A. Đường giao thông, đê điều, tham dò khai thác khoáng sản, công trình an ninh quốc phòng, đất làm muối, làm nghĩa trang.
B. Là đất được sử dụng vào việc xây dựng các công trình chuyên môn không đúng với mục đích phi nông nghiệp, làm nghĩa, xây dựng nhà ở.
C. Là đất được sử dụng vào mục đích không phải nông nghiệp, làm nghĩa, nhà ở.
D. Là đất được sử dụng để xây dựng các công trình công nghiệp, khoa học kỹ thuật, an ninh, quốc phòng, đất đê điều thủy lợi, tham dò khai thác khoáng sản, đất làm muối, làm nghĩa trang, khu dân cư văn hoá.

Câu 11. Tổ chức kinh tế được phép chuyển nhượng quyền sử dụng đất những loại đất nào?
A. Để cho Nhà nước hoặc để thuê hoặc cho thuê đất trả tiền thuê đất.
B. Để cho Nhà nước giao không thu tiền, giao có thu tiền hoặc cho thuê đất.
C. Để cho Nhà nước cho thuê mà trả tiền trả đất thuê đất.
D. Để cho mua lại các hộ gia đình.

Câu 12. Những loại đất nào, tổ chức kinh tế được phép cho thuê quyền sử dụng?
A. Đất do Nhà nước thuê có trả tiền hoặc đất do Nhà nước giao có thu tiền.
B. Đất do Nhà nước không thu tiền, đất do nhận chuyển nhượng hợp pháp, đất do sở hữu cơ sở hạ tầng.
C. Đất có đất tổ xây dựng cơ sở hạ tầng, đất do Nhà nước giao đất có thu tiền, đất thuộc các Nhà nước đất do nhận chuyển nhượng hợp pháp.
D. Đất do nhận chuyển nhượng hợp pháp, đất thuê của Nhà nước, đất do Nhà nước giao có sở hữu cơ sở hạ tầng.

Câu 13. Những cá nhân, tổ chức nào được thế chấp giá trị quyền sử dụng đất?
A. Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức kinh tế, tổ chức xã hội.
B. Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức chính trị, tổ chức xã hội, lực lượng vũ trang.
C. Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức chính trị, tổ chức xã hội.
D. Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức kinh tế, tổ chức chính trị, tổ chức xã hội, lực lượng vũ trang.

Câu 14. Những loại đất nào được phép đem đi thế chấp?
A. Đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất thủy lợi của Nhà nước có trả tiền thuê đất.
B. Đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất thủy lợi của Nhà nước có trả tiền thuê đất.
C. Đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất được Nhà nước giao có trả tiền.
D. Đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất ở, đất chuyên dụng, đất thuê của Nhà nước trả tiền thuê đất.

Câu 15. Có thể khởi tố về hành vi một nhà kinh doanh vi phạm pháp luật nhưng vi phạm này không được quy định trong Bộ Luật Hình sự?
A. Không thể.
B. Không thể, trừ trường hợp hành vi rất nguy hiểm cho xã hội nên nguy hiểm trong.
C. Không thể, trừ trường hợp họ vi phạm gây hậu quả rất nghiêm trọng.
D. Không thể, trừ trường hợp vi phạm này tái phạm nhiều lần.

Câu 16. Theo luật thương mại và Luật Hình sự, những hành vi sau đây của nhà kinh doanh có phải là tội phạm không?
A. Buôn lậu, trốn thuế, đổi giá rẻ, quảng cáo có lợi trái.
B. Buôn lậu, trốn thuế, sản xuất hàng giả, quảng cáo đối trá.
C. Buôn lậu, trốn thuế, đổi giá rẻ, sản xuất hàng giả.
D. Buôn lậu, trốn thuế, làm hàng giả, lợi dụng chức vụ và quyền hạn.

Câu 17. Căn cứ để phân biệt hành vi vi phạm hành chính với hành vi tội phạm trong hoạt động kinh doanh.
A. Căn cứ vào người vi phạm (chỉ là cá nhân hay pháp nhân), vào mức độ vi phạm nhẹ hay nặng, vào hành luật điều chỉnh, vào cơ quan có thẩm quyền xử lý.
B. Căn cứ vào người vi phạm (chỉ là cá nhân hay pháp nhân), vào mức độ vi phạm nhẹ hay nặng, vào hành luật điều chỉnh, vào cơ quan có thẩm quyền xử lý, vào hình thức chế tài.
C. Một bên Luật Hành chính điều chỉnh, một bên Luật Hình sự điều chỉnh.
D. Một bên Luật Hình sự điều chỉnh, một bên Luật Hình sự điều chỉnh.

Câu 18. Những cơ quan hành chính nào có quan hệ nhiều với doanh nghiệp?
A. Các cơ quan lao động, dân chính, đất đai, bảo vệ môi trường.
B. Các sở ngành, kinh doanh, thuế, lao động, các chính sách dân sinh.
C. Các cơ quan kinh doanh, thuế, sở ngành, bảo vệ môi trường địa phương, quản lý thị trường.
D. Các cơ quan sở ngành, thuế, sở lao động, bảo vệ môi trường địa phương, quản lý thị trường, đo lường tiêu chuẩn.

Câu 19. Quyền của cơ quan hành chính đối với hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp:
A. Cấp phép, đăng ký, chứng thực, chứng nhận, ra lệnh, bảo trì, thanh tra, cưỡng chế.
B. Cấp phép, đăng ký, chứng thực, cưỡng chế, kiểm tra hoặc bảo hành doanh nghiệp phải bảo cáo tình hình tài chính hiện tại.
C. Cấp phép, đăng ký, chứng thực, cưỡng chế, điều tra.
D. Cấp phép, đăng ký, chứng thực, cưỡng chế, kiểm soát, thanh tra, cưỡng chế kiểm toán.

Câu 20. Nếu cơ quan hành chính có thẩm quyền không đồng ý cho lập doanh nghiệp, công dân có quyền kiến nghị hay không? kiến ở đâu?
A. Kiến với cơ quan cấp trên của cơ quan hành chính đó.
B. Kiến với cơ quan liên quan cấp trên.
C. Kiện tại tòa án hành chính.
D. Kiện tại Tòa án hành chính.

Câu 21: Chủ doanh nghiệp tư nhân có thẩm quyền đăng ký cho lập doanh nghiệp, dẫn đến quyền kiện hay không? Kiện ở đâu?
A. Kiện tại cơ quan nhà nước cấp trên.
B. Kiện tại Ủy ban nhân dân cùng cấp.
C. Kiện tại Viện kiểm sát nhân dân.
D. Kiện tại Tòa án hành chính.

Câu 22: Doanh nghiệp có quyền kiện một quyết định chính thức kinh doanh của cơ quan hành chính đối với doanh nghiệp mình hay không? Kiện ở đâu?
A. Kiện tại cơ quan cấp dưới kinh doanh.
B. Kiện tại Ủy ban nhân dân cùng cấp.
C. Kiện tại Viện kiểm sát nhân dân.
D. Kiện tại Tòa án hành chính.

Câu 23: Nếu doanh nghiệp muốn kết thúc hoạt động, phải báo cho cơ quan nào, ở cấp nào?
A. Báo cho cơ quan cấp tỉnh, địa phương.
B. Báo cho cơ quan cấp huyện và bản thân cá nhân.
C. Báo cho cơ quan cấp tỉnh, cấp dưới và Viện kiểm sát nhân dân.
D. Báo cho cơ quan cấp thành phố.

Câu 24: Doanh nghiệp có quyền kiện cơ quan hành chính trước tòa án hành chính về những việc gì?
A. Đánh thuế, định chỉ kinh doanh, pháp vận hành chính.
B. Bị cấm hoạt động, đình chỉ kinh doanh, đối với doanh nghiệp đang sử dụng trái sai tài sản của doanh nghiệp.
C. Bị cấm vận hành, đình chỉ đối với toàn bộ hệ thống, pháp vận hành chính.
D. Tất cả các điều nêu trên.

Câu 25. Thế nào là chế tài hành chính?
A. Là biện pháp cưỡng chế của cơ quan hành chính đối với cá nhân, tổ chức hành vi vi phạm hành chính.
B. Là biện pháp phạt những hành vi vi phạm pháp luật về hành chính.
C. Là biện pháp cưỡng chế đối với những hành vi vi phạm pháp luật hình sự.
D. Là biện pháp trừng phạt bắt buộc đối với cá nhân vi phạm pháp luật hành chính.>

Câu 26. Cơ quan hành chính gồm:
A. Chính phủ, Bộ, Tổng cục, Ủy ban nhân dân các cấp và cơ quan thuộc ủy ban nhân dân các cấp.
B. Chính phủ, Bộ, Tổng cục, Ủy ban nhân dân các cấp tỉnh, thành phố Trung ương, huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc Trung ương.
C. Chính phủ, Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các cấp và cơ quan thuộc ủy ban nhân dân các cấp.
D. Chính phủ, Tổng cục, Ủy ban nhân dân cấp xã và Trung ương đền các cấp.

Câu 27. Các hình thức cưỡng chế hành chính đối với doanh nghiệp vi phạm hành chính:
A. Xử phạt hành chính, ngừng hành chính, cấm hành chính.
B. Phòng ngừa hành chính, ngừng hành chính, xử phạt hành chính.
C. Đình chỉ, tạm ngừng.
D. Cảnh cáo, chuộc lại.

Câu 28. Các hình thức xử phạt hành chính đối với doanh nghiệp vi phạm hành chính:
A. Phạt tiền, cảnh cáo và áp dụng các biện pháp khắc phục hậu quả.
B. Phạt tiền, tịch thu tài sản, yêu cầu doanh nghiệp phục hồi lại tình trạng ban đầu.
C. Phạt cảnh cáo, tịch thu tài sản, thu hồi giấy phép, buộc khôi phục lại tình trạng đã thiết lập.
D. Xử phạt và áp dụng các biện pháp khác để khắc phục.

Câu 29. Hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế toán bao gồm:
A. Vi phạm các quy định về chế độ sổ sách, tài khoản kế toán, báo cáo tài chính, lưu trữ tài liệu kế toán, kiểm kê tài sản, chế độ báo cáo, áp dụng chuẩn mực, đề xuất kế toán và các quy định khác.
B. Vi phạm các quy định về sổ sách, tài khoản kế toán, báo cáo tài chính và công khai báo cáo tài chính, lưu trữ tài liệu kế toán, kiểm kê tài sản, hàng hóa, báo cáo tài chính và các quy định khác.
C. Vi phạm các quy định về kiểm toán, chứng từ sổ sách, tài khoản kế toán, báo cáo tài chính và công khai báo cáo tài chính, lưu trữ tài liệu kế toán, kiểm kê tài sản, và chế độ báo cáo, hàng năm, hoạt động nghề nghiệp, ghi chép và các quy định khác.
D. Vi phạm các quy định về kiểm tra hành vi cạnh tranh, cạnh tranh không lành mạnh, các quy định pháp luật về cạnh tranh khác.

Câu 30. Vi phạm hành chính trong lĩnh vực cạnh tranh bao gồm:
A. Vi phạm các quy định về kiểm tra hành vi hành cạnh tranh, cạnh tranh không lành mạnh, các quy định pháp luật về cạnh tranh khác.
B. Vi phạm các quy định về kiểm soát hành vi cạnh tranh, cạnh tranh không lành mạnh, các quy định pháp luật về cạnh tranh khác.
C. Vi phạm các quy định về hành vi cạnh tranh, cạnh tranh không lành mạnh, các quy định pháp luật về cạnh tranh khác.
D. Vi phạm các quy định về cạnh tranh không lành mạnh trong hoạt động thương mại, các quy định pháp luật về cạnh tranh khác.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)