600 câu trắc nghiệm luật kinh tế – Phần 2

Năm thi: 2023
Môn học: Luật kinh doanh
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: PGS. TS. Nguyễn Văn Hòa
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 70 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật kinh tế
Năm thi: 2023
Môn học: Luật kinh doanh
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: PGS. TS. Nguyễn Văn Hòa
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 70 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật kinh tế

Mục Lục

600 câu trắc nghiệm luật kinh tế phần 2  là một phần trong bộ đề thi Luật Kinh tế được tổng hợp nhằm giúp sinh viên củng cố kiến ​​thức về các cạnh pháp lý liên quan đến hoạt động kinh doanh và thương mại. Phần 2 của bộ câu hỏi trắc nghiệm này tiếp tục cung cấp cho người học những kiến ​​thức sâu hơn về các quy định pháp lý, nguyên tắc và cơ chế trong lĩnh vực kinh tế. Mục tiêu cuối cùng không chỉ đạt được điểm số cao trong các kỳ thi, mà còn là trang bị cho bản thân những kiến ​​thức thiết yếu để tự tin đối diện với những tri thức trong môi trường kinh doanh hiện đại. Hãy cùng khám phá các câu hỏi và chinh phục những kiến ​​trúc bổ ích trong lĩnh vực này nhé!

600 câu trắc nghiệm luật kinh tế – Phần 2 (có đáp án)

Câu 1: Tài sản của DNTN bao gồm:
A. vốn điều kiện
B. vốn hiện tại đang sử dụng trong kinh doanh
C. Tài sản riêng của DNTN chủ
D. Cả 3 loại trên

Câu 2: Điều kiện để cá nhân trở thành chủ doanh nghiệp:
A. Mọi cá nhân VN
B. Không rơi vào trường luật cấm
C. Mọi cá nhân người nước ngoài
D. Cả 3 ý trên

Câu 3: Điều kiện để chủ doanh nghiệp được phát động kinh doanh:
A. Không cần điều kiện gì
B. Kinh doanh trong lĩnh vực mà pháp luật không cấm
C. Kinh doanh trong lĩnh vực pháp luật cho phép
D. Kinh doanh trong lĩnh vực pháp luật không cấm, đối với các ngành nghề có điều kiện thì phải đáp ứng các điều kiện, đối với ngành nghề Yêu cầu chứng chỉ hành nghề thì chủ doanh nghiệp phải có chứng chỉ hành nghề

Câu 4: Tên DNTN không vi phạm những điều gì?
A. Đặt tên trùng lặp, tên gây nhầm lẫn đã đăng ký doanh nghiệp
B. Sử dụng tên của cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, tên tổ chức chính trị, tổ chức xã hội, chính trị-nghề nghiệp, tổ chức xã hội… trừ khi cơ quan tổ chức được phép
C. Sử dụng từ ngữ, ký hiệu vi phạm truyền thống lịch sử, văn hóa, đạo đức và phong mỹ tục của dân tộc
D. Tất cả các ý trên

Câu 5: Hồ sơ đăng ký kinh doanh của DNTN bao gồm những gì?
A. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh và bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của DNTN trong lĩnh vực luật yêu cầu
B. Bản sao hợp lệ các chứng từ chứng thực cá nhân hợp pháp của chủ DNTN
C. Văn bản xác định tài liệu xác định của DNTN
D. Tất cả văn bản trên

Câu 6: Đặc điểm pháp lý của DNTN:
A. Là doanh nghiệp 1 chủ
B. Là doanh nghiệp không có tư cách pháp nhân
C. Là doanh nghiệp có khả năng huy động vốn
D. Là doanh nghiệp có một cá nhân làm chủ, chịu trách nhiệm vô hạn về nghĩa vụ tài sản, không có tư cách pháp nhân, không được phát hành chứng khoán

Câu 7: Thành viên hội đồng quản trị của công ty cổ phần phải là:
A. Cổ đông của công ty
B. Cổ đông lớn của công ty
C. Cổ đông sáng lập
D. Không nhất thiết phải là cổ đông của công ty

Câu 8: Đâu KHÔNG phải là điều kiện kinh doanh dịch vụ giám định thương mại?
A. Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật
B. Có giám định viên đủ tiêu chuẩn
C. Có khả năng thực hiện quy trình, phương pháp giám định hàng hóa, dịch vụ theo quy định của pháp luật, tiêu chuẩn quốc tế hoặc đã được các nước áp dụng một cách phổ biến trong giám định hàng hóa, dịch vụ đó
D. Dịch vụ giám định được sự chấp thuận bằng văn bản của Bộ trưởng Bộ Công thương

Câu 9: Ông H và bà D muốn cùng nhau thành lập doanh nghiệp kinh doanh mặt hàng thủ công mỹ nghệ ở thành phố N. Họ có thể thành lập loại hình doanh nghiệp nào?
A. Doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH hoặc công ty cổ phần
B. Doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH hai thành viên trở lên hoặc công ty cổ phần
C. Công ty TNHH một thành viên, công ty hợp danh hoặc công ty cổ phần
D. Công ty TNHH hai thành viên trở lên hoặc công ty hợp danh

Câu 10: Công ty TNHH 1 thành viên đã nộp thuế thu nhập doanh nghiệp thì chủ sở hữu công ty:
A. Không phải nộp thuế thu nhập cá nhân
B. Phải nộp thuế thu nhập cá nhân nếu phát sinh thu nhập
C. Được miễn thuế thu nhập cá nhân
D. Được giảm một phần thuế thu nhập cá nhân

Câu 11: Công ty cổ phần X chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp sang công ty cổ phần H, đồng thời chỉ chấm dứt sự tồn tại của X. Đây là:
A. Tách doanh nghiệp
B. Sáp nhập doanh nghiệp
C. Hợp nhất doanh nghiệp
D. Chia doanh nghiệp

Câu 12: Công ty cổ phần X có một số cổ đông sau: Cổ đông A: Cổ đông phổ thông; Cổ đông B: Cổ đông ưu đãi biểu quyết; Cổ đông C: Cổ đông ưu đãi cổ tức; Cổ đông D: Cổ đông ưu đãi hoàn lại. Công ty tổ chức cuộc họp Đại hội đồng cổ đông, những cổ đông nào được tham gia cuộc họp?
A. Cổ đông B
B. Cổ đông A và cổ đông B
C. Cổ đông A và cổ đông C
D. Cổ đông C

Câu 13: Giám đốc hoặc Tổng giám đốc công ty cổ phần:
A. Bắt buộc phải là thành viên hội đồng quản trị
B. Có thể đồng thời làm giám đốc hoặc tổng giám đốc của công ty cổ phần khác
C. Phải chào đón 10% tổng số cổ phần phổ biến của công ty
D. Không thể đồng thời làm giám đốc hoặc tổng giám đốc của công ty cổ phần khác

Câu 14: Công ty TNHH Thành Đạt tổ chức cuộc họp Hội đồng thành viên lần 1, biết rằng công ty có 04 thành viên sở hữu quy chế như sau: A: 10% vốn điều lệ; B: Điều kiện vốn 20%; C: Điều kiện vốn 30%; D: Điều kiện vốn 40%. Cuộc đối thoại hợp lệ trong bất kỳ trường hợp nào dưới đây?
A. Có thành viên A, B, C tham gia
B. Có thành viên A, B, D tham gia
C. Có thành viên B, D tham gia
D. Có thành viên A, D tham gia

Câu 15: Thành viên Hội đồng tổ chức Công ty A. Suy ra công ty A thuộc loại hình:
A. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
B. Công ty TNHH
C. Công ty TNHH hoặc công ty hợp danh
D. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên hoặc công ty hợp danh

Câu 16: Thành viên Hội đồng tổ chức Công ty A. Suy ra công ty A thuộc loại hình:
A. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
B. Công ty TNHH
C. Công ty TNHH hoặc công ty hợp danh
D. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên hoặc công ty hợp danh

Câu 17: Theo công ước 1980, chào hàng tự làm trong thương mại quốc tế là loại chào hàng gửi cho những bạn hàng?
A. Cùng một lúc, không cởi trói trách nhiệm của người chào hàng. Họ có quyền sửa đổi, rút ​​lại bất kỳ lúc nào trước khi có sự chấp nhận chào hàng
B. Ở các thời điểm khác nhau. Nó không cưỡng bức trách nhiệm của người chào hàng. Họ có quyền sửa đổi, rút ​​lại bất kỳ lúc nào trước khi có sự chấp nhận chào hàng
C. Cùng một lúc trong thời hạn nhất định. Nó không cưỡng bức trách nhiệm của người chào hàng. Họ có quyền sửa đổi, rút ​​lại bất kỳ lúc nào trước khi có sự chấp nhận chào hàng
D. Cùng một lúc trong một thời gian hợp lý. Nó không cưỡng bức trách nhiệm của người chào hàng. Họ có quyền sửa đổi, rút ​​lại bất kỳ lúc nào trước khi có sự chấp nhận chào hàng

Câu 18: Theo luật thương mại quốc tế, quy chế tối huệ quốc (MFN) là:
A. Yêu cầu phải đối xử bình đẳng giữa các nước khác nhau trong thương mại hàng hóa hóa, dịch vụ, đầu tư, quyền sở hữu hữu trí tuệ trong lĩnh vực sản xuất, nhập khẩu
B. Yêu cầu nước chủ nhà nếu đã giao cho nước nào có đặc quyền về thương mại thì cũng phải xử lý các nước khác của WTO tương tự như vậy
C. Yêu cầu phải đối xử bình đẳng giữa các nước khác nhau khi muốn xuất hàng hóa của mình vào nước họ
D. Yêu cầu không phân biệt đối xử đối với hàng hóa nước ngoài về thuế nhập khẩu, xuất khẩu thuế khi được lưu thông tin trong thị trường nước mình

Câu 19: Quyết định của Hội đồng thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên được thông qua khi có bao nhiêu thành viên chấp thuận:
A. Trên 65% tổng số thành viên phân tán thành
B. Trên 65% tổng số lời khuyên của thành viên dự án thành
C. Trên 65% tổng số thành viên dự án thành
D. Trên 65% tổng số vốn của tất cả thành viên ban đầu

Câu 20: Quyền tự do kinh doanh có nghĩa là:
A. Công dân được kinh doanh bất kỳ ngành nghề nào mà luật pháp không cấm
B. Công dân được kinh doanh bất kỳ ngành nghề nào được luật pháp cho phép
C. Công dân được kinh doanh mọi ngành nghề
D. Công dân được quyền kinh doanh theo nhu cầu thị trường

Câu 21: Nội dung chủ yếu của luật thương mại quốc tế về hóa hàng bao gồm:
A. Thuế quan, phí, lệ phí, quy định về tiêu chuẩn và toàn sản phẩm, quy định về dệt may, các quy định về hàng công nghiệp và các biện pháp chống bán phá giá
B. Thuế quan, phí, lệ phí, quy định về tiêu chuẩn và an toàn sản phẩm, quy định về dệt may, các biện pháp chống bán phá giá
C. Thuế quan, phí , lệ phí: quy định về tiêu chuẩn và toàn sản phẩm, quy định về dệt may, các biện pháp chống hỗ trợ cấp, tự bảo vệ, các rào cản thuế quan
D. Thuế quan, phí, lệ phí: quy định về nông nghiệp và nông sản, về tiêu chuẩn và toàn sản phẩm, quy định về dệt may, về các biện pháp chống phá giá, hỗ trợ cấp, tự bảo vệ, kiểm tra hàng hoá trước khi đưa hàng xuống tàu, về rào cản quan thuế…

Câu 22: Nội dung chủ yếu của luật thương mại quốc tế về thương mại dịch vụ bao gồm:
A. Dịch vụ xây dựng, dịch vụ Viễn thông, dịch vụ vận chuyển hàng hoá, hành động khách hàng, dịch vụ tư vấn, dịch vụ sức khỏe Khỏe mạnh và xã hội, dịch vụ giáo dục…
B. Dịch vụ xây dựng, dịch vụ Viễn thông, dịch vụ vận chuyển hàng hoá, dịch vụ y tế, giáo dục, thể thao, du lịch…
C. Các dịch vụ y tế , giáo dục, xây dựng, viễn thông, du lịch, hàng không…
D. Các dịch vụ xây dựng, sức khỏe và xã hội, tư vấn quản lý, dịch vụ tài chính, Viễn thông, vận động chuyển hàng, hành động khách đường biển, dịch vụ du lịch, thể thao, hàng không, giáo dục…

Câu 23: Nội dung chủ yếu của luật thương mại quốc tế về đầu tư nước ngoài gồm:
A. Các hình thức chuyển vốn từ nước này sang nước khác nhằm mục đích kiếm lời gồm đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp
B. Các hình thức chuyển vốn từ nước này sang nước khác nhằm mục đích kinh tế, kinh tế – xã hội nhất định, gồm 2 hình thức đầu tư nước ngoài là đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp
C. Các hình thức chuyển vốn từ nước này sang nước khác nhằm mục đích kinh tế, kinh tế – xã hội nhất định. Có 2 loại hình đầu tư nước ngoài: đầu tư công cộng nước ngoài và đầu tư tư nhân nước ngoài
D. Các hình thức chuyển vốn từ nước này sang nước khác nhằm mục đích kinh tế, kinh tế – xã hội nhất định. Có 2 loại hình đầu tư nước ngoài: đầu tư nước ngoài trực tiếp và đầu tư nước ngoài gián tiếp

Câu 24: Thế nào là bán phá giá, theo quan niệm của WTO là:
A. Bán rẻ hơn giá bán trên thị trường nước nhập khẩu
B. Bán rẻ hơn giá trên thị trường nước xuất khẩu
C. Một loại hàng hoá được xuất khẩu với giá thấp hơn mức giá bán của mặt hàng đó tại thị trường nước nhập khẩu
D. Mức giá xuất khẩu một mặt hàng của doanh nghiệp thấp hơn mức giá cùng mặt hàng đó mà doanh nghiệp bán trong nước

Câu 25: Theo WTO về thương mại dịch vụ, thế nào là sự hiện diện thương mại?
A. Hình thức tổ chức kinh doanh thông qua việc thiết lập hay duy trì một pháp nhân, một chi nhánh, một văn phòng đại diện tại lãnh thổ của một bên đối tác nhằm mục đích cung cấp dịch vụ
B. Hình thức tổ chức kinh doanh thông qua việc thiết lập hay duy trì một doanh nghiệp tại lãnh thổ của bên đối tác nhằm mục đích cung cấp dịch vụ
C. Hình thức tổ chức kinh doanh của một công ty nước ngoài lập tại lãnh thổ bên đối tác nhằm mục đích cung cấp dịch vụ đã thoả thuận
D. Hình thức tổ chức kinh doanh thông qua việc thiết lập hay duy trì trao đổi một pháp nhân doanh nghiệp, một chi nhánh, một văn phòng đại diện tại lãnh thổ của một bên đối tác nhằm mục đích cung cấp dịch vụ

Câu 26: Theo WTO về thương mại dịch vụ, thế nào là sự hiện diện thể nhân?
A. Sự hiện diện của các thương nhân nước này sang lãnh thổ nước kia để cung cấp các dịch vụ đã thỏa thuận
B. Sự hiện diện của các cá nhân của một bên đối tác để cung cấp một dịch vụ tại lãnh thổ của bên kia
C. Sự hiện diện của các thương nhân của một bên đối tác để cung cấp một dịch vụ tại lãnh thổ của bên kia
D. Sự hiện diện của các cá nhân có năng lực hành vi đầy đủ của một bên đối tác để cung cấp một dịch vụ tại lãnh thổ của bên kia

Câu 27: Theo WTO về thương mại dịch vụ, thế nào là cung ứng qua biên giới?
A. Cá nhân một nước này (nước cung ứng dịch vụ) đến lãnh thổ của một nước khác (nước sử dụng dịch vụ)
B. Cá nhân có năng lực hành vi của một nước này (nước cung ứng dịch vụ) đến lãnh thổ của một nước khác (nước sử dụng dịch vụ)
C. Từ lãnh thổ nước này (nước cung ứng dịch vụ) đến lãnh thổ nước khác (nước sử dụng dịch vụ)
D. Từ lãnh của một nước này (nước cung ứng dịch vụ) server) đến lãnh thổ của nước thứ 3 (nước sử dụng dịch vụ)

Câu 28: Thế nào là xung đột pháp luật theo pháp luật quốc tế?
A. Pháp luật của các đối tác kinh tế vững chắc với nhau khi cùng được áp dụng để giải quyết một quan hệ xã hội cụ thể
B. Pháp luật của các đối tác thương mại vững chắc với nhau khi cùng được áp dụng để giải quyết một nhóm quan hệ xã hội cụ thể
C. Trường hợp hai hay nhiều hệ thống luật pháp của các nước khác nhau có thể được áp dụng để điều chỉnh một nhóm quan hệ xã hội cụ thể
D. Trường hợp hai hay nhiều hệ thống luật của các đối tác thuộc về nhau có thể được áp dụng để điều chỉnh một nhóm quan hệ xã hội cụ thể
Câu 29: Thế nào là qui phạm xung đột pháp luật tư pháp quốc tế?
A. Qui phạm đặc thù của tư pháp quốc tế, không giải quyết trực tiếp, dứt khoát có thể giải quyết vấn đề quyền và nghĩa vụ của các bên mà chỉ định luật pháp nước nào cần được áp dụng để giải quyết vấn đề phát sinh giữa các bên
B. Qui phạm pháp luật của tư pháp quốc tế, không giải quyết trực tiếp, dứt khoát có thể giải quyết vấn đề quyền và nghĩa vụ của các bên mà chỉ định luật pháp nào cần được áp dụng để giải quyết vấn đề vấn đề phát sinh giữa các bên
C. Qui phạm pháp luật của tư pháp quốc tế, không giải quyết trực tiếp, dứt khoát có thể vấn đề quyền và nghĩa vụ của các bên mà chỉ xác định luật pháp nước cần được áp dụng để giải quyết quyết định vấn đề phát sinh
D. Là loại quy phạm pháp luật đặc trưng của tư pháp quốc tế, không giải quyết trực tiếp, kiềm chế toàn bộ vấn đề quyền và nghĩa vụ của các bên mà chỉ định luật pháp nước nào cần được áp dụng để giải quyết các giải pháp phát sinh quốc tế giữa các bên

Câu 30: Trong quan hệ hợp đồng kinh doanh có yếu tố nước ngoài, nếu vật tượng là động sản thì các loại luật chọn nước nào có thể áp dụng?
A. Luật nước người bán
B. Luật nước người mua
C. Luật nước nơi chuyển giao quyền sở hữu
D. Luật nước nơi thực hiện hợp đồng

Câu 31: Trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên:
A. Có dưới 12 thành viên không được thành lập ban kiểm soát
B. Không nhất thiết phải thành lập ban kiểm soát
C. Thành lập ban kiểm soát khi có từ 11 đến 51 thành viên
D. Tất cả sai

Câu 32: Chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên có quyền quyết định bán tài sản có giá trị bằng bao nhiêu % so với tổng giá trị tài sản được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất của công ty:
A. <= 50%
B. >=50%
C. 50%
D. Tất cả đều sai

Câu 33: Tòa án phải ra quyết định mở hoặc không mở thủ tục phá sản trong thời hạn bao lâu kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản:
A. 3 tháng
B. 15 ngày
C. 30 ngày
D. 45 ngày

Câu 34: Kể từ khi nhận thấy doanh nghiệp, HTX lâm vào tình trạng phá sản. Trong thời hạn bao lâu nếu chủ doanh nghiệp, hoặc đại diện hợp pháp của doanh nghiệp, HTX không nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản thì phải chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật:
A. 3 tháng
B. 1 tháng
C. 5 tháng
D. 7 tháng

Câu 35: Tìm câu sai:
A. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết được quyền chuyển nhượng cổ phần đó cho người khác
B. Cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi
C. Công ty TNHH 1 thành viên không được giảm vốn điều lệ
D. Công ty TNHH 1 thành viên có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

Câu 36: Số lượng cổ đông của công ty cổ phần:
A. Tối thiểu là 3, không hạn chế số lượng tối đa
B. Tối thiểu là 3, tối đa là 50
C. Tối thiểu là 2, tối đa là 100
D. Tối thiểu là 2, không hạn chế số lượng tối đa

Câu 37: Luật Phá sản 2004 không miễn trừ nghĩa vụ trả nợ cho những đối tượng nào sau đây:
A. Chủ doanh nghiệp tư nhân và các thành viên công ty TNHH 1 thành viên
B. Các cổ đông của công ty cổ phần và thành viên hợp danh của công ty hợp danh
C. Chủ hộ kinh doanh và chủ doanh nghiệp tư nhân
D. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh và chủ doanh nghiệp tư nhân

Câu 38: Kể từ ngày công ty cổ phần được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cổ phần ưu đãi biểu quyết của cổ đông sáng lập chỉ có hiệu lực trong:
A. 6 tháng
B. 2 năm
C. 3 năm
D. 5 năm

Câu 39: Đại diện theo pháp luật của công ty hợp danh là:
A. Chủ tịch HĐTV
B. Thành viên hợp danh
C. Thành viên góp vốn
D. Giám đốc

Câu 40: Trong công ty hợp danh, người triệu tập họp HĐTV là:
A. Chủ tịch HĐTV
B. Thành viên hợp danh
C. a,b đều đúng
D. a,b đều sai

Câu 41: Cổ phần là phần chia nhỏ nhất vốn điều lệ của?
A. Cổ phần phổ thông
B. Cổ phần ưu đãi
C. Công ty cổ phần
D. Công ty hợp danh

Câu 42: Khi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên đã đủ 50 thành viên nhưng có một thành viên mới thì công ty đó sẽ chuyển sang?
A. Công ty hợp danh
B. Công ty cổ phần
C. Nhóm công ty
D. Khác

Câu 43: Công ty đối nhân thường tồn tại dưới hai dạng cơ bản là công ty hợp vốn đơn giản và?
A. Công ty cổ phần
B. Công ty hợp danh
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn
D. Nhóm công ty

Câu 44: Công ty có quyền lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở trong nước nhưng không được lập ở nước ngoài?
A. Đúng
B. Sai
C. Luật không quy định
D. Quyền của công ty

Câu 45: Trong các loại hình doanh nghiệp sau loại nào không được thuê giám đốc?
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
D. Công ty hợp danh

Câu 46: Khi cuộc họp đại hội đồng cổ đông được tiến hành vào lần thứ I, thứ II không thành thì tỉ lệ số cổ đông dự họp và số cổ phần có quyền biểu quyết là bao nhiêu phần trăm vào lần thứ III?
A. Ít nhất 65%
B. Quá bán
C. Ít nhất 51%
D. Không phụ thuộc

Câu 47: Quyết định thành lập công ty con, lập chi nhánh và góp vốn mua cổ phần doanh nghiệp khác do ai thực hiện?
A. Hội đồng cổ đông
B. Tổng giám đốc
C. Hội đồng quản trị
D. Giám đốc

Câu 48: Khi phần góp vốn của thành viên cá nhân qua đời mà không có người thừa kế, phần vốn được giải quyết theo quy định của?
A. Pháp luật về dân sự
B. Pháp luật về doanh nghiệp
C. Pháp luật về thương mại
D. Pháp luật về di chúc

Câu 49: Trong công ty TNHH hai thành viên, có bao nhiêu thành viên trở lên thì phải thành lập ban kiểm soát?
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13

Câu 50: Trong các loại hình doanh nghiệp, loại nào không được phép giảm vốn điều lệ?
A. Công ty TNHH hai thành viên
B. Công ty hợp danh
C. Công ty TNHH một thành viên
D. Khác

Câu 51: Công ty hợp danh có thể tăng vốn điều lệ thông qua cách nào?
A. Tăng vốn góp của các thành viên
B. Kết nạp thêm thành viên mới
C. Phát hành chứng khoán
D. Cả A và C

Câu 52: Nếu cổ đông rút vốn cổ phần trái quy định, ai chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi giá trị cổ phần đã rút?
A. Thành viên hội đồng quản trị
B. Người đại diện theo pháp luật của công ty
C. Cả A và C đều sai
D. Cả A và C đều đúng

Câu 53: Cuộc họp đại hội đồng cổ đông được tiến hành khi có số cổ đông dự họp đại diện ít nhất là bao nhiêu phần trăm?
A. 51% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết
B. 65% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết
C. 75% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết
D. 60% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết

Câu 54: Công ty nào không được giảm vốn điều lệ?
A. Công ty cổ phần
B. Công ty TNHH 1 thành viên
C. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
D. Công ty hợp danh

Câu 55: Nếu điều lệ công ty không quy định, cuộc họp hội đồng thành viên công ty TNHH 2 thành viên trở lên được tiến hành khi có số thành viên dự họp đại diện ít nhất:
A. 65% số vốn điều lệ
B. 75% số vốn điều lệ
C. 50% số vốn điều lệ
D. 60% số vốn điều lệ

Câu 56: Cổ phần nào trong công ty cổ phần không được chuyển nhượng cho người khác?
A. Cổ phần phổ thông
B. Cổ phần ưu đãi cổ tức
C. Cổ phần ưu đãi biểu quyết
D. Cổ phần ưu đãi hoàn lại

Câu 57: Loại hình công ty nào có thể phát hành cổ phiếu để huy động vốn?
A. Công ty cổ phần
B. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
C. Công ty TNHH 1 thành viên
D. Công ty hợp danh

Câu 58: Số lượng thành viên trong hội đồng quản trị của công ty cổ phần (nếu điều lệ không có quy định khác) là?
A. 2 – 7
B. 4 – 10
C. 3 – 11
D. Không giới hạn

Câu 59: Các cổ đông sáng lập cần đăng ký mua ít nhất bao nhiêu cổ phần trong tổng số cổ phần phổ thông trong 90 ngày từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh?
A. 20%
B. 30%
C. 40%
D. 50%

Câu 60: Chọn câu phát biểu sai:
A. Cổ đông của công ty cổ phần có thể là tổ chức hoặc cá nhân
B. Thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên có thể là tổ chức hoặc cá nhân
C. Thành viên của công ty TNHH 1 thành viên có thể là tổ chức hoặc cá nhân
D. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh có thể là tổ chức hoặc cá nhân

Câu 61: Số lượng xã viên tối thiểu của hợp tác xã là:
A. 5
B. 7
C. 10
D. Không giới hạn

Câu 62: Chọn phát biểu sai:
A. Hợp tác xã phải có điều lệ HTX
B. HTX không có quyền mở chi nhánh, văn phòng đại diện
C. Chi gia nhập HTX, xã viên phải góp vốn theo quy định của điều lệ HTX
D. HTX được quyền chia, tách, hợp nhất, sát nhập, giải thể và yêu cầu tuyên bố phá sản

Câu 63: Đại hội xã viên phải có ít nhất …………………………………………..tổng số xã viên hoặc đại biểu xã viên tham dự:
A. ít nhất 2/3
B. ít nhất 1/3
C. ít nhất 1/2
D. ít nhất 3/4

Câu 64: Trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên, cần phải thành lập ban kiểm soát với:
A. 9 thành viên
B. 11 thành viên
C. 15 thành viên
D. không nhất thiết phải có ban kiểm soát

Câu 65: Chọn câu phát biểu sai:
A. Thành viên HTX có thể góp vốn hoặc góp sức
B. HTX có tư cách pháp nhân
C. Khi HTX giải thể, tài sản thuộc sở hữu của HTX do nhà nước hỗ trợ có thể phân chia cho các thành viên của HTX
D. HTX hoạt động như một loại hình doanh nghiệp

Câu 66: Trong bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký kinh doanh phải xem xét hồ sơ và cấp giấy chứng nhận kinh doanh cho HTX?
A. 7 ngày
B. 10 ngày
C. 15 ngày
D. 30 ngày

Câu 67: Điều kiện nào để trở thành xã viên của HTX là không đúng:
A. Công dân Việt Nam
B. Có góp vốn, góp sức
C. Có năng lực hành vi dân sự nay đủ
D. Tự nguyện gia nhập vào HTX

Câu 68: Chọn câu phát biểu sai?
A. Cổ phần ưu đãi biểu quyết có thể chuyển nhượng cho người khác
B. Cổ đông được chuyển nhượng cổ phần ưu đãi cổ tức cho người khác
C. Chỉ có tổ chức được chính phủ ủy quyền và cổ đông sáng lập được quyền nắm giữ cổ phần ưu đãi biểu quyết
D. Cả B và C đều đúng

Câu 69: Số lượng thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên không vượt quá:
A. 20
B. 30
C. 50
D. không giới hạn

Câu 70: Tổ chức hoặc cá nhân nào có quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên hội đồng quản trị và thành viên ban kiểm soát?
A. Hội đồng quản trị
B. Chủ tịch hội đồng quản trị
C. Đại hội đồng cổ đông
D. Giám đốc hoặc tổng giám đốc

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)