Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 4 – Bài tập về dao động điều hòa

Làm bài thi

Trắc nghiệm Vật lý 11: Bài tập về dao động điều hòa là một nội dung quan trọng thuộc Chương I – Dao động trong chương trình Vật lý 11. Đây là phần giúp học sinh củng cố kiến thức về các đại lượng cơ bản của dao động điều hòa như phương trình dao động, vận tốc, gia tốc, năng lượng dao động và các bài toán thực tế liên quan.

Trong bài trắc nghiệm này, học sinh sẽ được kiểm tra khả năng vận dụng công thức để giải các bài toán về dao động điều hòa, xác định biên độ, chu kỳ, tần số, và năng lượng dao động. Đồng thời, các dạng bài tập về lực tác dụng trong dao động điều hòa cũng sẽ giúp học sinh hiểu sâu hơn về bản chất vật lý của hiện tượng này.

👉 Hãy cùng Dethitracnghiem.vn thử sức với bộ câu hỏi trắc nghiệm và kiểm tra ngay kiến thức của mình!

Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 4 – Bài tập về dao động điều hòa

Câu 1: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa là: x = – 5cos(10πt + π/6) cm. Chọn đáp án đúng:
A. Biên độ A = -5 cm
B. Pha ban đầu φ = π/6 (rad)
C. Chu kì T = 0,2 s
D. Li độ ban đầu x0 = 5 cm

Câu 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 6cos2(4πt + π/6) cm. Quãng đường vật đi được trong 0,125 s kể từ thời điểm t = 0 là:
A. 6cm
B. 4,5cm
C. 7,5cm
D. 9cm

Câu 3: Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì 1,25 s và biên độ 5 cm. Tốc độ lớn nhất của chất điểm là:
A. 25,1 cm/s.
B. 2,5 cm/s.
C. 63,5 cm/s.
D. 6,3 cm/s.

Câu 4: Một vật dao động điều hoà với chu kì T, biên độ bằng 5 cm. Quãng đường vật đi được trong 2,5T là:
A. 10 cm.
B. 50 cm.
C. 45 cm.
D. 25 cm.

Câu 5: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acos (ωt + φ). Vận tốc của vật có biểu thức là:
A. v = ωAcos (ωt +φ).
B. v = –ωAsin (ωt +φ).
C. v = –Asin (ωt +φ).
D. v = ωAsin (ωt +φ).

Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là:
A. 10 cm.
B. 30 cm.
C. 40 cm.
D. 20 cm.

Câu 7: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t = 2 s, pha của dao động là:
A. 10 rad.
B. 20 rad.
C. 20 rad.
D. 5 rad.

Câu 8: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cosπt (cm,s). Tốc độ của vật có giá trị cực đại là bao nhiêu?
A. –5π cm/s.
B. 5π cm/s.
C. 5 cm/s.
D. 5/π cm/s.

Câu 9: Chọn một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN dài 6 cm với tần số 2 Hz. Chọn gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ 3√3/2 cm và chuyển động ngược chiều với chiều dương mà mình đã chọn. Phương trình dao động của chất điểm là:
A. x = 3sin(4πt + π/3) cm
B. x = 3cos(4πt + π/6) cm
C. x = 3sin(4πt + π/6) cm
D. x = 3cos(4πt + 5π/6) cm

Câu 10: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acosωt (cm). Sau khi dao động được 1/6 chu kì vật có li độ √3/2 cm. Biên độ dao động của vật là:
A. 2√2 cm
B. √3 cm
C. 2 cm
D. 4√2 cm

Câu 11: Vật dao động điều hòa với phương trình gia tốc a = 40π2cos(2πt + π/2) cm/s2. Phương trình dao động của vật là
A. x = 6cos(2πt – π/4) cm
B. x = 10cos(2πt – π/2) cm
C. x = 10cos(2πt) cm
D. x = 20cos(2πt – π/2) cm

Câu 12: Một vật dao động điều hòa với phương trình dạng cos. Chọn gốc tính thời gian khi vật đổi chiều chuyển động và khi đó gia tốc của vật đang có giá trị dương. Pha ban đầu là:
A. -π/2
B. -π/3
C. π
D. π/2

Câu 13: Một vật dao động điều hòa với vận tốc góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5 cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là:
A. 5√2 cm
B. 10 cm
C. 5,24 cm
D. 5√3 cm

Câu 14: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có tốc độ 10 cm/s thì có gia tốc 40√3 cm/s2. Tần số góc của dao động là:
A. 1 rad/s
B. 4 rad/s
C. 2 rad/s
D. 8 rad/s

Câu 15: Chất điểm dao động điểu hòa trên đoạn MN = 4 cm, với chu kì T = 2s. Chọn gốc thời gian khi chất điểm có li độ x = -1 cm, đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động là:
A. \( x = 2cos(\pi t – \frac{2\pi}{3}) cm \)
B. \( x = 4cos(\pi t + \frac{\pi}{3}) cm \)
C. \( x = 2cos(\pi t + \frac{2\pi}{3}) cm \)
D. \( x = 2cos(4\pi t – \frac{2\pi}{3}) cm \)

Câu 16: Một vật dao động điều hoà tần số f = 2 Hz. Vận tốc cực đại bằng 24π cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. A = 4m.
B. A = 6cm.
C. A = 6m.
D. A = 6cm

Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Chất điểm có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 3,25s và t2 = 4s. Tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16cm/s. Tại thời điểm t = 0, chất điểm cách vị trí cân bằng đoạn:
A. 3 cm
B. 8 cm
C. 4 cm
D. 0

Câu 15: Chất điểm dao động điểu hòa trên đoạn MN = 4 cm, với chu kì T = 2s. Chọn gốc thời gian khi chất điểm có li độ x = -1 cm, đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động là:
A. \( x = 2cos(\pi t – \frac{2\pi}{3}) cm \)
B. \( x = 4cos(\pi t + \frac{\pi}{3}) cm \)
C. \( x = 2cos(\pi t + \frac{2\pi}{3}) cm \)
D. \( x = 2cos(4\pi t – \frac{2\pi}{3}) cm \)

Câu 19: Tần số góc của dao động điều hòa của một vật là 20 rad/s. Ở li độ 2 cm, vật dao động có vận tốc 20 cm/s/ Ở li độ 1 cm, độ lớn vận tốc của vật dao động là:
A. 10 cm/s
B. 20 cm/s
C. 40 cm/s
D. 30 cm/s

Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 5 Hz trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 4 cm. Vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại bằng:
A. 20 cm/s
B. 10 cm/s
C. 62,8 cm/s
D. 1,54 cm/s.

Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 2,5cos4πt (cm). Quãng đường chất điểm đi được trong thời gian 3 s kể từ lúc t0 = 0 là:
A. 6 cm
B. 7,5 cm
C. 1,2 m
D. 0,6 m.

Câu 22: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình: x = 8cos(20πt + π/2) cm; thời gian đo bằng giây. Chu kỳ, tần số dao động của vật là:
A. T = 20 s; f = 10 Hz.
B. T = 0,1 s; f = 10 Hz.
C. T = 0,2 s; f = 20 Hz.
D. T = 0,05 s; f = 20 Hz.

Câu 23: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cosπt (cm). Tốc độ trung bình trong khoảng thời gian bằng 1/4 chu kì kể từ lúc t0 = 0 là:
A. 1 m/s
B. 2 m/s
C. 10 cm/s
D. 20 cm/s

Câu 24: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(2πt + φ) (cm). Quãng đường lớn nhất vật đi được trong 1/6 s là:
A. 4 cm
B. 3 cm
C. 2 cm
D. 1 cm

Câu 25: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cosπt (cm). Tốc độ trung bình trong 1/4 chu kì kể từ lúc t0 = 0 là:
A. 10 cm/s
B. 12 cm/s
C. 16 cm/s
D.20 cm/s

Câu 26: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ) (cm). Trong 1/60 s đầu tiên, vật đi từ vị trí có li độ x = + A đến vị trí có li độ x = + (A√3)/2 theo chiều âm. Chu kì dao động của vật là:
A. 0,2 s
B. 0,4 s
C. 1 s
D. 0,5 s

Câu 27: Một chất điểm dao động theo phương trình: x = 3cos(5πt + π/6) (x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên chất điểm đi qua vị trí có li độ x = + 1 cm:
A. 6 lần
B. 7 lần
C. 4 lần
D. 5 lần

Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4√2cos(5πt – 3π/4), (x tính bằng cm; t tính bằng s). Quãng đường chất điểm đi từ thời điểm t1 = 0,1s đến thời điểm t2 = 6s là:
A. 84,4 cm
B. 333,8 cm
C. 331,4 cm
D. 336,1cm

Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài Ở vị trí mà li độ của chất điểm là 5cm thì nó có tốc độ5π√3 cm/s. Dao động của chất điểm có chu kì là:
A. 1s
B. 2s
C. 0,2s
D. 1,5

Câu 30: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 25 cm và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ – 7π cm/s đến 24π cm/s là 1/4f. Lấy π2 = 10. Gia tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là:
A. 1,2 m/s2.
B. 2,5 m/s2.
C. 1,4 m/s2.
D. 1,5 m/s2.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: