Thi Thử Trắc Nghiệm Ôn Tập Thanh Toán Quốc Tế Online Đề 8 là bài kiểm tra nằm trong chuỗi đề thi thử trực tuyến dành cho sinh viên học môn Thanh toán quốc tế. Đề thi này bao gồm các câu hỏi xoay quanh những phương thức thanh toán phổ biến trong thương mại quốc tế, quản lý rủi ro tài chính, và các quy định quốc tế liên quan đến giao dịch thương mại. Với mục đích giúp sinh viên củng cố kiến thức và làm quen với các dạng câu hỏi thường gặp, đề thi này được biên soạn bởi các giảng viên có chuyên môn, hướng tới đối tượng sinh viên năm 3 và năm 4 thuộc các ngành Kinh tế quốc tế, Tài chính, và Kinh doanh quốc tế.
Hãy cùng dethitracnghiem.vn tham gia bài thi thử này để kiểm tra và nâng cao kiến thức của bạn, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi chính thức!
Câu Hỏi Thi Thử Trắc Nghiệm Ôn Tập Thanh Toán Quốc tế Online Đề 8
Câu 1: Chuyển tiền bằng thư nhanh hơn và tốn phí hơn đúng hay sai?
B. Sai
Câu 2: Nhược điểm của phương thức chuyển tiền là phụ thuộc hoàn toàn vào khả năng và thiện chí của người mua đúng hay sai?
A. Đúng
Câu 3: Ưu điểm của phương thức giao chứng từ trả tiền:
D. Câu B và C đúng
A. Nghiệp vụ giản đơn
B. Người bán giao hàng xong, xuất trình đầy đủ chứng từ hợp lệ sẽ lấy tiền ngay
C. Bộ chứng từ xuất trình đơn giản
Câu 4: Bộ chứng từ cần xuất trình trong phương thức giao chứng từ trả tiền gồm:
C. Vận đơn gốc, hóa đơn thương mại, giấy chứng nhận số lượng, trọng lượng, chất lượng
A. Thư xác nhận đã giao cho người mua có đại diện ở nước xuất khẩu
B. Bản copy vận đơn và hóa đơn thương mại có xác nhận của đại diện người mua ở nước xuất khẩu
D. Cả 3 câu trên đúng
Câu 5: Đặc điểm của hối phiếu không phải là?
C. Tính bắt buộc
A. Tính liên tục
B. Tính trừu tượng
D. Tính lưu thông
Câu 6: Loại hối phiếu nào có tính lưu thông cao nhất?
B. Hối phiếu trả cho người cầm phiếu
A. Hối phiếu đích danh
C. Hối phiếu theo mệnh lệnh
D. Hối phiếu trả ngay
Câu 7: Ai là người hưởng lợi đầu tiên của hối phiếu?
A. Người ký phát hối phiếu
B. Người nhận hối phiếu
C. Câu A và B đúng
D. Câu A và B sai
Câu 8: Nếu hối phiếu hợp lệ mà không được thanh toán, người hưởng lợi có được khiếu nại hay không?
A. Có
Câu 9: Ngân hàng không chấp nhận những hối phiếu xuất trình trễ hơn 21 ngày kể từ ngày người hưởng lợi nhận được hối phiếu đúng hay sai?
A. Đúng
Câu 10: Trong các phương thức thanh toán quốc tế sau, phương thức nào đảm bảo an toàn cho người bán?
B. L/C có điều khoản đỏ
A. Chuyển tiền trả trước
C. CAD
D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Để đảm bảo an toàn khi áp dụng L/C chuyển nhượng, nhà xuất khẩu nên yêu cầu có ngân hàng xác nhận là đúng hay sai?
A. Đúng
Câu 12: L/C chuyển nhượng được chuyển nhượng mấy lần?
A. Chỉ 1 lần
B. Nhiều lần
C. Không được chuyển nhượng
D. Cả 3 câu trên đúng
Câu 13: Chi phí chuyển nhượng do ai trả?
B. Người hưởng lợi đầu tiên
A. Người hưởng lợi
C. Không ai trả
D. Cả 3 câu sai
Câu 14: Những công việc mà nhà xuất khẩu làm sau khi giao hàng:
C. Cả 2 câu trên đúng
A. Lập bộ chứng từ thanh toán
B. Chiết khấu bộ chứng từ
D. Cả 2 câu trên sai
Câu 15: Các phương thức thanh toán có lợi cho nhà nhập khẩu:
D. Tất cả các câu trên
A. Phương thức nhờ thu
B. Phương thức trả chậm
C. L/C có thể hủy ngang
Câu 16: Thư tín dụng quy định địa điểm hết hiệu lực tại nước người bán là đúng hay sai?
B. Sai
Câu 17: Các yếu tố kinh tế tác động đến việc lựa chọn phương thức thanh toán:
D. Cả 3 câu trên đúng
A. Sự hiểu biết của bên xuất nhập khẩu về các phương thức thanh toán
B. Phụ thuộc vào khả năng kiểm soát đối tác trong việc trả tiền hoặc giao hàng
C. Phụ thuộc vào chính sách thanh toán của nước mà đối tác có quan hệ thương mại với doanh nghiệp
Câu 18: Nguyên tắc hoạt động của L/C:
C. Câu A và B đúng
A. Độc lập
B. Tuân thủ
D. Câu A và B sai
Câu 19: Trong thư tín dụng giáp lưng, trách nhiệm của 2 ngân hàng thanh toán độc lập với nhau là đúng hay sai?
A. Đúng
Câu 20: Thư tín dụng đối ứng có giá trị hiệu lực khi nào?
B. Khi L/C đối ứng với nó đã được mở
A. Ngay khi được lập
C. Sau 21 ngày
D. Cả 3 câu trên
Câu 21: Đàm phán mềm được áp dụng trong trường hợp nào?
D. Cả 3 câu trên
A. Mối quan hệ tốt đẹp
B. Mối quan hệ phụ thuộc về đối tác
C. Dù nhượng bộ nhưng vẫn không mất lợi ích tối thiểu
Câu 22: Những điều nào sau đây không phải là ưu điểm của kiểu đàm phán:
D. Hợp đồng ngoại thương không ký kết được
A. Thuận lợi nhanh chóng
B. Bầu không khí thoải mái, cởi mở, thẳng thắn
C. Luôn đạt được mục tiêu và lợi ích mong muốn
Câu 23: Ưu điểm của đàm phán theo kiểu cứng:
D. Cả A và C đúng
A. Luôn đạt mục tiêu và lợi ích mong muốn
B. Thuận lợi, nhanh chóng
C. Cảnh giác khi gặp đối tác dùng kiểu mềm
Câu 24: Nhược điểm của phương pháp đàm phán kiểu cứng:
D. Cả A và B đúng
A. Dù ký hợp đồng nhưng nếu đối tác không thực hiện đúng thì cũng vô nghĩa
B. Nếu gặp phải đối tác cũng kiểu cứng sẽ gây nên không khí càng thẳng và phá vỡ mối quan hệ
C. Ký được nhưng điều khoản bất lợi, khó thực hiện
Câu 25: Giai đoạn chuẩn bị đàm phán gồm:
C. Cả 2 câu trên đúng
A. Chuẩn bị cho một cuộc đàm phán
B. Chuẩn bị chu đáo trước 1 cuộc đàm phán hơn nữa
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.