Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 16: Hydrocarbon không no là một trong những nội dung quan trọng thuộc Chương 4 – Hydrocarbon trong chương trình Hóa học 11. Bài học này giới thiệu về hydrocarbon không no, bao gồm alkene và alkyne, là những hydrocarbon mạch hở chứa liên kết đôi hoặc liên kết ba trong phân tử. Hydrocarbon không no có hoạt tính hóa học cao và đóng vai trò quan trọng trong tổng hợp hữu cơ và nhiều ứng dụng khác.
Trong bài học này, học sinh cần nắm vững các kiến thức cơ bản như:
- Định nghĩa, công thức chung, đồng đẳng, đồng phân, danh pháp của alkene và alkyne.
- Cấu trúc phân tử và đặc điểm liên kết trong alkene và alkyne.
- Tính chất vật lý: trạng thái, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, độ tan.
- Tính chất hóa học: phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp (alkene), phản ứng oxi hóa, phản ứng thế bằng ion kim loại (alkyne có liên kết ba đầu mạch).
- Ứng dụng và điều chế alkene và alkyne.
👉 Hãy cùng Dethitracnghiem.vn thử sức với đề thi và kiểm tra ngay khả năng của mình! 🚀
Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 16: Hydrocarbon không no
1.Hydrocarbon không no là hydrocarbon mạch hở, trong phân tử chứa ít nhất một liên kết:
A.Đơn.
B.Đôi hoặc ba.
C.Ion.
D.Kim loại.
2.Công thức chung của dãy đồng đẳng alkene là:
A.CnH2n (n ≥ 2).
B.CnH2n+2.
C.CnH2n-2 (n ≥ 2).
D.CnH2n-2 (n ≥ 3).
3.Tên IUPAC của alkene có công thức cấu tạo CH3-CH=CH-CH3 là:
A.but-1-ene.
B.but-2-ene.
C.2-butene.
D.2-methylpropene.
4.Alkyne là hydrocarbon không no mạch hở chứa liên kết:
A.Đơn.
B.Đôi.
C.Ba.
D.Cộng hóa trị phân cực.
5.Công thức chung của dãy đồng đẳng alkyne là:
A.CnH2n.
B.CnH2n+2.
C.CnH2n-2 (n ≥ 2).
D.CnH2n-2 (n ≥ 3).
6.Alkene và alkyne đều có phản ứng đặc trưng là:
A.Phản ứng cộng.
B.Phản ứng thế.
C.Phản ứng tách.
D.Phản ứng trùng hợp.
7.Sản phẩm chính khi cộng HBr vào propene (CH3-CH=CH2) là:
A.1-bromopropane.
B.2-bromopropane.
C.1,2-dibromopropane.
D.Không phản ứng.
8.Phản ứng trùng hợp alkene tạo thành:
A.Alkane.
B.Alkyne.
C.Polymer.
D.Alcohol.
9.Acetylene (C2H2) tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa màu:
A.Đỏ gạch.
B.Trắng xanh.
C.Vàng nhạt.
D.Đen.
10.Chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch bromine?
A.Ethane.
B.Ethene.
C.Benzene.
D.Methane.
11.Số đồng phân cấu tạo alkene ứng với công thức phân tử C4H8 là:
A.2.
B.3.
C.4.
D.5.
12.Liên kết pi (π) trong alkene được hình thành do sự xen phủ của các orbital:
A.s-s.
B.p-p song song.
C.s-p.
D.p-p trục.
13.Phản ứng cộng nước (hydration) vào alkene cần xúc tác là:
A.Acid mạnh (H2SO4).
B.Base mạnh (NaOH).
C.Kim loại kiềm (Na).
D.Ánh sáng.
14.Tên thường của acetylene (C2H2) là:
A.Ethylene.
B.Acetylene.
C.Propylene.
D.Butylene.
15.Ứng dụng quan trọng của ethylene là:
A.Nhiên liệu.
B.Sản xuất polyethylene (PE).
C.Dung môi.
D.Chất làm lạnh.