Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 23: Hợp chất carbonyl là một trong những nội dung quan trọng thuộc Chương 6: Hợp chất carbonyl – carboxylic acid trong chương trình Hóa học 11. Bài học này giới thiệu về hợp chất carbonyl, một nhóm hợp chất hữu cơ quan trọng bao gồm aldehyde và ketone. Học sinh sẽ được khám phá cấu trúc, tính chất hóa học đa dạng và ứng dụng rộng rãi của các hợp chất này trong hóa học hữu cơ và đời sống.
Trong bài học này, học sinh cần nắm vững các kiến thức cơ bản như:
- Định nghĩa, phân loại và danh pháp của aldehyde và ketone.
- Cấu trúc phân tử và liên kết carbonyl (C=O) đặc trưng.
- Tính chất vật lý (trạng thái, nhiệt độ sôi, độ tan) của aldehyde và ketone.
- Tính chất hóa học quan trọng: phản ứng oxi hóa, phản ứng khử, phản ứng cộng (với HCN, alcohol…), phản ứng tráng gương (aldehyde).
- Phương pháp điều chế aldehyde và ketone trong phòng thí nghiệm và công nghiệp.
- Ứng dụng của aldehyde và ketone trong sản xuất hóa chất, dược phẩm, thực phẩm, mỹ phẩm…
👉 Hãy cùng Dethitracnghiem.vn thử sức với đề thi và khám phá thế giới hợp chất carbonyl! 🚀
Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 23: Hợp chất carbonyl
1.Nhóm chức carbonyl là nhóm chức nào?
A.-OH
B.-COOH
C.=CO
D.-NH2
2.Hợp chất nào sau đây là aldehyde?
A. \( CH_3COCH_3 \)
B.\( HCHO \)
C.\( CH_3COOH \)
D.\( CH_3CH_2OH \)
3.Tên IUPAC của hợp chất \( CH_3CH_2CHO \) là:
A.Propanone.
B.Propanal.
C.Butanone.
D.Butanal.
4.Phản ứng nào sau đây dùng để nhận biết aldehyde?
A.Phản ứng với dung dịch NaOH.
B.Phản ứng với dung dịch HCl.
C.Phản ứng tráng gương (với AgNO3/NH3).
D.Phản ứng với dung dịch bromine.
5.Sản phẩm khử aldehyde bằng H2 (xúc tác Ni, to) là:
A.Alcohol bậc một.
B.Alcohol bậc hai.
C.Carboxylic acid.
D.Ketone.
6.Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A.Ethanol.
B.Acetic acid.
C.Acetaldehyde.
D.Acetone.
7.Phản ứng oxi hóa alcohol bậc hai tạo thành:
A.Aldehyde.
B.Ketone.
C.Carboxylic acid.
D.Ester.
8.Tên thông thường của methanal (HCHO) là:
A.Acetone.
B.Acetaldehyde.
C.Formaldehyde.
D.Butyraldehyde.
9.Công thức tổng quát của aldehyde no, đơn chức, mạch hở là:
A.\( C_nH_{2n}O \) (n ≥ 2)
B.\( C_nH_{2n}O \) (n ≥ 1)
C.\( C_nH_{2n+2}O \) (n ≥ 1)
D.\( C_nH_{2n+2}O_2 \) (n ≥ 1)
10.Sản phẩm chính khi cho acetone (propanone) tác dụng với HCN là:
A.Acetic acid.
B.Propanal cyanohydrin.
C.Acetone cyanohydrin.
D.Propyl cyanide.
11.Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng gương?
A.Formaldehyde.
B.Acetaldehyde.
C.Acetone.
D.Glucose.
12.Để điều chế acetaldehyde trong công nghiệp, người ta thường dùng phản ứng:
A.Oxi hóa ethanol bằng KMnO4.
B.Oxi hóa ethylene bằng O2 (xúc tác PdCl2/CuCl2).
C.Khử acetic acid bằng LiAlH4.
D.Hydrat hóa acetylene.
13.Số đồng phân aldehyde ứng với công thức phân tử C4H8O là:
A.1
B.2
C.3
D.4
14.Cho 4,4 gam một aldehyde no, đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Aldehyde đó là:
A.HCHO.
B.CH3CHO.
C.CH3CH2CHO.
D.CH3CH2CH2CHO.
15.Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
A.Acetaldehyde.
B.Ethanol.
C.Acetic acid.
D.Acetone.