Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 13 Tự động hoá quá trình sản xuất dưới tác động của cách mạng công nghiệp lần thứ 4

Làm bài thi

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 13: Tự động hoá quá trình sản xuất dưới tác động của cách mạng công nghiệp lần thứ 4 là một trong những đề thi thuộc Chủ đề 3 – Công nghệ tự động hóa, nằm trong sách Công nghệ 11 – Kết nối tri thức với cuộc sống. Bài học này giúp học sinh hiểu về sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ tự động hóa trong thời kỳ Cách mạng công nghiệp lần thứ 4, nơi công nghệ số, trí tuệ nhân tạo, Internet vạn vật và các hệ thống tự động đóng vai trò quan trọng trong sản xuất.

Trong bài học, học sinh sẽ tìm hiểu:

  • Khái niệm về Cách mạng công nghiệp lần thứ 4: Làm quen với các đặc trưng và xu hướng công nghệ chủ yếu trong cuộc cách mạng công nghiệp lần này.

  • Tự động hóa trong sản xuất: Hiểu về các công nghệ tự động hóa, từ các hệ thống robot, cảm biến, đến các hệ thống sản xuất thông minh giúp tối ưu hóa quy trình sản xuất.

  • Tác động của Cách mạng công nghiệp 4.0: Nhận thấy cách các công nghệ này thay đổi quy trình sản xuất, nâng cao hiệu quả và giảm thiểu chi phí trong ngành công nghiệp.

Để làm tốt bài trắc nghiệm này, học sinh cần hiểu rõ về các yếu tố của Cách mạng công nghiệp lần thứ 4 và ứng dụng của tự động hóa trong sản xuất.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu 1: Cách mạng công nghiệp 4.0 là sự kết hợp của công nghệ trong các lĩnh vực nào?
A. Vật lý
B. Kỹ thuật số
C. Sinh học
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2: Công nghệ số được thể hiện ở đâu trong dây chuyền sản xuất?
A. Công nghệ in 3D
B. Công nghệ IoT
C. Công nghệ trí tuệ nhân tạo
D. Công nghệ số hóa toàn bộ quy trình

Câu 3: Thành phần cốt lõi của công nghệ kỹ thuật số là?
A. Phân tích dữ liệu lớn (Big Data)
B. Điện toán đám mây (Cloud Computing)
C. Internet vạn vật (Internet of Things – IoT)
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Tác động của công nghệ 4.0 trong tự động hóa sản xuất là?
A. Tự động hóa thông minh
B. Tăng cường sự tham gia của con người
C. Giảm thiểu năng suất
D. Giảm khả năng linh hoạt

Câu 5: Đâu là bước tiến vượt trội về hệ thống sản xuất tự động truyền thống sang sản xuất tự động được số hóa và có sự hỗ trợ liên tục?
A. Mô hình hóa nhà máy thông minh
B. Kết nối toàn bộ quá trình sản xuất
C. Sử dụng robot công nghiệp
D. Phân tích dữ liệu thủ công

Câu 6: Vì sao nói robot thông minh còn giúp con người giảm sức lao động và tránh làm việc trong môi trường độc hại, nguy hiểm?
A. Trong sản xuất hiện đại, robot thông minh có thể thực hiện các công việc phức tạp mà con người khó thực hiện được.
B. Robot thông minh ngày càng được cải tiến giúp nâng cao hiệu quả quá trình sản xuất, đảm bảo sản phẩm đầu ra đạt tiêu chuẩn.
C. Trong sản xuất tự động, máy móc và các thiết bị vận hành theo một quy trình khép kín, các thao tác vận chuyển, lắp ráp có tính chính xác cao.
D. Dây chuyền sản xuất tự động hóa các thao tác bằng máy móc, các thiết bị tự động được điều khiển theo chương trình đã được cài đặt sẵn.

Câu 7: Nội dung nào sau đây là sự kết hợp của cách mạng công nghiệp 4.0?
A. Dựa trên nền tảng của sự kết hợp giữa công nghệ cảm biến mới, phân tích dữ liệu lớn (Big Data), điện toán đám mây (Cloud Computing) và kết nối internet vạn vật (Internet of Things – IoT) để thúc đẩy tự động hoá và sản xuất thông minh.
B. Sử dụng công nghệ in 3D để làm ra các sản phẩm phức tạp theo yêu cầu của các tiêu chuẩn trong nước.
C. Tối ưu hóa năng suất và chất lượng sản phẩm bằng cách áp dụng các giải pháp tự động hóa vào quá trình sản xuất.
D. Trí tuệ nhân tạo và dữ liệu lớn cho phép con người kiểm soát từ xa, không gian và thời gian; tương tác nhanh chóng và chính xác hơn.

Câu 8: Công nghệ nào gia tăng hoạt động của máy tự động như thế nào?
A. Tham gia trực tiếp
B. Tham gia gián tiếp
C. Tự thực hiện các hoạt động và giám sát
D. Tự lập trình và vận hành

Câu 9: Công dụng của robot trong sản xuất công nghiệp là:
A. Dùng trong các dây chuyền sản xuất công nghiệp
B. Thay thế con người làm việc ở môi trường nguy hiểm
C. Thực hiện các công việc mà con người không làm được
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10: Công nghệ nào giúp thu thập và xử lý hầu như tất cả các thông tin dưới dạng mã số thông tin sản xuất?
A. Công nghệ AI
B. Công nghệ in 3D
C. Công nghệ cảm biến
D. Công nghệ robot

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là yêu cầu tại nơi làm việc?
A. Cần phải nắm bắt thật nhanh các yêu cầu hiện tại.
B. Thường xuyên nâng cao trình độ của bản thân.
C. Trao đổi thông tin một cách nhuần nhuyễn và chính xác.
D. Tận dụng các thiết bị sản xuất xanh – sạch.

Câu 12: Thành tựu nào cho phép con người kiểm soát từ xa, tương tác nhanh hơn và chính xác hơn?
A. Sự kết hợp công nghệ cảm biến mới, phân tích dữ liệu lớn, điện toán đám mây, kết nối internet vạn vật
B. Công nghệ in 3D
C. Trí tuệ nhân tạo và dữ liệu lớn
D. Trí tuệ nhân tạo và robot

Câu 13: Cách mạng công nghiệp lần thứ mấy mang đến nhiều tiềm năng ứng dụng mạnh mẽ, sâu rộng và phát triển với tốc độ chưa từng có?
A. Cách mạng công nghiệp 4.0
B. Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất
C. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai
D. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba

Câu 14: Công nghệ được ứng dụng trong quá trình sản xuất công nghiệp nhằm mục đích thu thập, xử lí dữ liệu ở các vị trí khác nhau của quy trình sản xuất là?
A. Kết nối vạn vật trong công nghiệp
B. Xử lí dữ liệu lớn
C. Trí tuệ nhân tạo
D. Điện toán đám mây

Câu 15: Khuynh hướng thành tựu nào giúp hoạt động sản xuất trở nên linh hoạt hơn nhiều?
A. Công nghệ nano
B. Công nghệ vật liệu mới
C. Kết nối vạn vật trong sản xuất
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16: Vì sao nói máy tự động làm việc trong môi trường nào sau đây?
A. Máy ở vùng riêng
B. Máy ở vùng đồng dạng
C. Máy ở vùng phối hợp
D. Cả A và B đều đúng

Câu 17: Đâu là biểu hiện về hệ thống không gian mạng ảo?
A. Mô tả tường tận và rõ nét đối tượng trong không gian. Để xây dựng các công nghệ thực tế mô phỏng (Simulation)
B. Tính trừu tượng hóa được phân ánh lên đối tượng khả năng kết nối hiện hữu,… Công nghệ kết nối thuộc các đối tượng, hình trạng, trạng thái, các mức độ liên kết (liên đới dữ lí, phân tích,… Dữ liệu trạng thái, tính trạng thái có thể được sử dụng để phản ánh lên các đối tượng hiện hữu trong các ngữ cảnh mô phỏng, hiển thị.
C. Đối tượng ảo được xây dựng mô phỏng, dự đoán, và quyết định,… dựa trên được thu thập, xử lí, phân tích,… để đưa ra các mô hình toán học dự báo tính trạng hoạt động các công nghệ, chất lượng của quá trình sản xuất. Các mô hình này là độc trưng của công nghệ trí tuệ nhân tạo.
D. Tất cả các đáp án trên

Câu 18: Công nghệ được ứng dụng trong quá trình sản xuất công nghiệp nhằm thu thập các thông số về dữ liệu, máy móc trong quá trình hoạt động là?
A. Kết nối vạn vật trong công nghiệp
B. Xử lí dữ liệu lớn
C. Trí tuệ nhân tạo
D. Điện toán đám mây

Câu 19: Biểu hiện nào minh chứng cho việc thiếu hụt các chuẩn mực quản lí công nghiệp thông qua mạng?
A. Dữ liệu lớn (Big Data)
B. Kết nối vạn vật (IoT)
C. Kết nối vạn vật sản xuất (IIoT)
D. Hệ thống đám mây (Cloud – Internet)

Câu 20: Máy tiện CNC là:
A. Máy tự động
B. Máy tự động công nghệ
C. Máy tự động mềm
D. Nguyên lý máy công nghiệp

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: