Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 18 Nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong

Làm bài thi

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 18: Nguyên lý làm việc của động cơ đốt trong là một trong những đề thi thuộc Chủ đề 5 – Cơ khí động lực và các ứng dụng, nằm trong sách Công nghệ 11 – Kết nối tri thức với cuộc sống. Bài học này giúp học sinh tìm hiểu chi tiết về nguyên lý hoạt động của động cơ đốt trong, từ quá trình hòa trộn nhiên liệu đến sự chuyển hóa năng lượng trong các kỳ làm việc của động cơ.

Trong bài học, học sinh sẽ tìm hiểu:

  • Nguyên lý cơ bản của động cơ đốt trong: Làm quen với các bước trong quá trình hoạt động của động cơ đốt trong, bao gồm kỳ nạp, nén, đốt, và xả.

  • Cách thức chuyển hóa năng lượng: Hiểu cách mà năng lượng từ nhiên liệu được chuyển hóa thành công suất cơ học, qua đó giúp động cơ hoạt động.

  • Sự khác biệt giữa các loại động cơ: So sánh nguyên lý làm việc của động cơ 2 kỳ và 4 kỳ, cũng như các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu suất của động cơ.

Để làm tốt bài trắc nghiệm này, học sinh cần nắm vững các bước trong chu trình làm việc của động cơ đốt trong và hiểu rõ nguyên lý hoạt động của từng kỳ trong quá trình vận hành.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu 1: Chọn phát biểu sai: Hành trình pít tông là?
A. Là quãng đường mà pít tông đi được từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới
B. Là quãng đường mà pít tông đi được từ điểm chết dưới lên điểm chết trên
C. Là quãng đường mà pít tông đi được trong một chu trình
D. Là quãng đường mà pít tông đi được giữa hai điểm chết

Câu 2: Thể tích buồng cháy Vcb là
A. Thể tích xilanh khi pít tông ở điểm chết trên
B. Thể tích xilanh khi pít tông ở điểm chết dưới
C. Thể tích xilanh giới hạn bởi xilanh và hai tiết diện đi qua các điểm chết
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3: Thể tích toàn phần Vtp là
A. Thể tích xilanh khi pít tông ở điểm chết trên
B. Thể tích xilanh khi pít tông ở điểm chết dưới
C. Thể tích xilanh giới hạn bởi xilanh và hai tiết diện đi qua các điểm chết
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Chu trình làm việc của động cơ gồm các quá trình:
A. Nạp, nén, cháy, thải
B. Nạp, nén, nổ (cháy), thải
C. Nạp, nén, nổ, đốt
D. Nạp, nén, thải

Câu 5: Tỉ số nén ε là?
A. Tỉ số giữa thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần
B. Tỉ số giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy
C. Tỉ số giữa thể tích công tác và thể tích buồng cháy
D. Tỉ số giữa thể tích toàn phần và thể tích công tác

Câu 6: Quan hệ giữa thể tích toàn phần (Vtp), thể tích công tác (Vt) và thể tích buồng cháy (Vcb) là:
A. Vtp = Vt – Vcb
B. Vtp = Vt + Vcb
C. Vt = Vtp + Vcb
D. Vcb = Vt + Vtp

Câu 7: Xilanh có đường kính D, hành trình pít tông S thì thể tích công tác được tính như nào?
A. Vt = πD²/4 * S
B. Vt = πDS/4
C. Vt = πD²S/4
D. Vt = πD²/2 * S

Câu 8: Chọn phát biểu đúng:
A. Điểm chết là vị trí mà tại đó pít tông đổi chiều chuyển động
B. Điểm chết trên là điểm chết mà tại đó pít tông ở xa tâm trục khuỷu nhất
C. Điểm chết dưới là điểm chết mà tại đó pít tông ở gần tâm trục khuỷu nhất
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9: Thể tích công tác Vt là
A. Thể tích xilanh khi pít tông ở điểm chết trên
B. Thể tích xilanh khi pít tông ở điểm chết dưới
C. Thể tích xilanh giới hạn bởi xilanh và hai tiết diện đi qua các điểm chết
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10: Động cơ xăng 2 kì có:
A. Nạp, nén
B. Cửa thải
C. Quét, cửa quét
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11: Kì nào cả hai xupap đều đóng trong động cơ 4 kì ?
A. Kì 1
B. Kì 2
C. Kì 2 và kì 3
D. Không có kì nào

Câu 12: Mối liên hệ giữa hành trình pít tông S và bán kính quay R của trục khuỷu là?
A. S = 2R
B. S = R
C. S = 3R
D. S = R/4

Câu 13: Công suất định mức của động cơ là gì?
A. Tốc độ quay tại đó động cơ phát công công suất lớn nhất
B. Công suất lớn nhất của động cơ theo thiết kế
C. Công suất của động cơ phát ra từ trục khuỷu truyền tới máy công tác
D. Khối lượng nhiên liệu tiêu thụ trong một đơn vị thời gian

Câu 14: Ở động cơ Diesel 4 kì, xupap nạp mở ở kì nào?
A. Kì 1
B. Kì 2
C. Kì 3
D. Kì 4

Câu 15: Chọn đáp án sai: Pít-tông được trục khuỷu dẫn động ở kì nào?
A. Kì nạp
B. Kì nén
C. Kì nổ
D. Kì thải

Câu 16: Chọn đáp án đúng nhất: Vận tốc của pít tông tại các điểm chết là?
A. Lớn nhất
B. Nhỏ nhất
C. Bằng 0
D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 17: Ở động cơ xăng 4 kì, xupap thải mở ở kì nào?
A. Kì nạp
B. Kì nén
C. Kì nổ
D. Kì thải

Câu 18: Chi tiết nào sau đây không thuộc cấu tạo động cơ Diesel 4 kì?
A. Bugi
B. Píttông
C. Trục khuỷu
D. Vòi phun

Câu 19: Kì nào được gọi là kì sinh công trong động cơ 4 kì:
A. Kì 1
B. Kì 2
C. Kì 3
D. Kì 4

Câu 20: Cuối kì nén, ở động cơ Diesel diễn ra quá trình:
A. Bơm tia lửa điện
B. Phun nhiên liệu
C. Đóng cửa quét
D. Đóng cửa thải

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: