Thi Thử Trắc Nghiệm Ôn Tập Thanh Toán Quốc Tế Online – Đề 10

Năm thi: 2023
Môn học: Thanh toán quốc tế
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: TS. Nguyễn Thị Quỳnh Nga
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kinh tế
Năm thi: 2023
Môn học: Thanh toán quốc tế
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: TS. Nguyễn Thị Quỳnh Nga
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kinh tế

Mục Lục

Thi Thử Trắc Nghiệm Ôn Tập Thanh Toán Quốc Tế Online Đề 10 là bài kiểm tra cuối cùng trong chuỗi đề thi thử dành cho môn Thanh toán quốc tế. Đề thi này được thiết kế nhằm giúp sinh viên nắm vững các kiến thức quan trọng về các phương thức thanh toán quốc tế, quy trình giao dịch tài chính, và quản lý rủi ro trong thương mại toàn cầu. Với sự biên soạn của các giảng viên có chuyên môn sâu trong lĩnh vực này, đề thi đặc biệt hữu ích cho sinh viên năm 3 và năm 4 thuộc các chuyên ngành như Kinh tế quốc tế, Tài chính, và Kinh doanh quốc tế, giúp họ củng cố kiến thức và sẵn sàng đối mặt với kỳ thi chính thức.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tham gia vào bài thi thử này để kiểm tra khả năng của bạn và chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu Hỏi Thi Thử Trắc Nghiệm Ôn Tập Thanh Toán Quốc Tế Online Đề 10

Câu 1: Các tỷ giá hối đoái biến thể được mua bán trên thị trường biến động:
C. Cả hai đều đúng
A. Lãi suất nội tệ tăng lên hàng đầu giảm xuống
B. Lãi suất ngoại hối

Câu 2: Cần căn TTO/TTR như sau để dòng tiền di chuyển ổn định:
A. Tăng vốn
B. Không có
C. Tiền chi trả hàng hóa để tránh thay đổi
D. Giảm chi phí

Câu 3: Tỷ giá trong thị trường tự do thường phụ thuộc vào các vấn đề hướng dẫn và không được ngân hàng kiểm tra và không buộc đối với ngân hàng, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai

Câu 4: Các chứng từ chi trả trong thanh toán quốc tế:
A. Hối phiếu, kỳ phiếu, điện chuyển tiền
B. Hối phiếu, kỳ phiếu
C. L/C
D. Giấy chuyển tiền

Câu 5: Bên ký phát sẽ ký và hứa sẽ trả nợ với số tiền được ghi rõ xuất xứ hàng:
D. Cả 3 câu đều đúng
A. Chứng từ gốc là “Certificate of origin” để chứng rõ xuất xứ hàng
B. Chứng từ gốc là “Certificate of quality” để phân hạng chất lượng hàng hóa
C. Chứng từ là “Packing list” ghi mã số bao bì hoặc số lượng hàng, mỗi hàng ghi bao nhiêu hàng

Câu 6: Chứng từ chấp nhận về biên pháp lý vay nợ điều chỉnh về việc L/C
B. Không
A. Có

Câu 7: Để áp dụng một mức nổi về điều khoản nào đó của UCP 522 1995 ICC sẽ phải vẽ những nguyên tắc cơ bản của luật Việt Nam
B. Không
A. Có

Câu 8: Bên xuất khẩu giải thích rằng một số điều khoản về trả tiền ngay nếu hàng tồn tại thì có thể dựa vào các điều khoản về việc giảm giá trong trường hợp gian lận trong trường hợp giảm giá đối ngoại thì gian lận thực hiện thanh toán:
B. Không
A. Có

Câu 9: Chứng từ phiếu được sử dụng nhằm thanh toán từ dung chuyển ngoại thương từ phiếu:
C. Dùng với xuất khẩu
A. Dùng với ngoại thương
B. Dùng với trong nước
D. Cả 3 câu đều sai

Câu 10: Các chứng từ xuất khẩu sử dụng cho phiếu chi trả lãi sử dụng bằng chứng từ gốc là gì?
A. Hối phiếu
B. Kỳ phiếu
C. L/C
D. Giấy chuyển tiền

Câu 11: Hối phiếu không thực hiện đúng theo điều khoản có hủy hay không?
A. Có
B. Không

Câu 12: Tất cả mọi biên bản đều áp dụng trên tất cả các điều khoản giống nhau của UCP và các điều kiện thanh toán đối ngoại khi ký kết có ảnh hưởng đến việc sửa đổi quy định chung hay không?
A. Có
B. Không

Câu 13: Hết biên bản này được xuất trình khi có các bước khác nhau đồng thời, nhưng cũng 1 ngày họ sẽ nộp giao hàng từng phần hay không?
A. Có
B. Không

Câu 14: Tất cả các đơn hàng được đề cập trong L/C là 30 và 15 ngày. L/C cho phép giao hàng phần. NH PH sẽ phải thanh toán và lùi thời điểm mà lỗi sẽ bị sai:
B. Sai
A. Đúng

Câu 15: Hàng hóa xuất khẩu nhìn chuyển hoặc hàng hóa, chi phí cần thiết để sửa chữa, giá là cao sau hàng hóa hay không?
A. Có
B. Không

Câu 16: Chỉ tiêu về bảo lãnh trong thanh toán của UCP 600 và UCP 500 là việc xác định phí hợp của các điều khoản của chứng từ với:
C. Phiếu định nghĩa của L/C
A. Định nghĩa của D/T
B. Phiếu định nghĩa của TD/T
D. Định nghĩa của chứng từ phiếu

Câu 17: Nếu không sử dụng hàng hóa theo chuẩn quốc tế và không phải đáp ứng gì với việc TD/T quy định và 40 tờ L/C thì các chứng từ khác:
A. Chứng từ gốc là L/C
B. Chứng từ gốc là phiếu định nghĩa của chứng từ gốc là TD/T
C. Chứng từ gốc là phiếu định nghĩa của TD/T
D. Chứng từ gốc là phiếu định nghĩa của L/C

Câu 18: Nếu sử dụng UCP cho chứng từ L/C có chủ quyền được đảm bảo bởi luật UCP hay không?
A. Có
B. Không

Câu 19: Khi nhận được L/C này thì họ sẽ không phải hủy thanh toán và không được phép thanh toán 10 tờ L/C được giao từ ngân hàng trả tiền và phải thanh toán trực tiếp từ ngân hàng khác?
B. Không
A. Đúng

Câu 20: Cần chứng từ xuất trình khi xuất khẩu hàng hóa sẽ không làm người chịu rủi ro hàng mà không thanh toán được và không buộc đối với ngân hàng, không làm người chịu rủi ro hàng sẽ phải chịu trách nhiệm gì?
A. Có
B. Không

Câu 21: L/C phụ thuộc vào một mức nổi trong UCP để có điều chỉnh việc sửa đổi các điều kiện đã có của yêu cầu và phát hiện sự không đủ:
A. Có
B. Không

Câu 22: Ký hợp đồng với AWB khi không có ABWB sẽ ảnh hưởng như thế nào đối với việc đàm phán các điều khoản của phiếu thanh toán?
B. Không
A. Có

Câu 23: Khi đơn hàng theo phương thức do tờ ký hiệu và giá phải ghi rõ là giá thấp nhất trên thị trường?
B. Không
A. Đúng

Câu 24: Một đơn vị sản xuất không cần có sự thay đổi của điều kiện và nếu là sự thay đổi trong hệ thống có được chấp nhận hay không?
A. Có
B. Không

Câu 25: Ngân hàng không thanh toán nếu trong vòng 3 ngày làm việc trước ngày xuất trình chứng từ và hoặc trước ngày ngân hàng được chỉ định phải hoàn tất việc ghi chứng từ cho ngân hàng phát hành. Đó là ngày nào?
D. Cả A và B đều sai
A. Ngày 25
B. Ngày 15

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)