Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 20 Các hệ thống trong động cơ đốt trong

Làm bài thi

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 20: Các hệ thống trong động cơ đốt trong là một trong những đề thi thuộc Chủ đề 5 – Cơ khí động lực và các ứng dụng, nằm trong sách Công nghệ 11 – Kết nối tri thức với cuộc sống. Bài học này giúp học sinh khám phá các hệ thống quan trọng trong động cơ đốt trong, hiểu rõ chức năng và sự phối hợp của các hệ thống để tối ưu hóa hiệu suất hoạt động và giảm thiểu tiêu hao nhiên liệu.

Trong bài học, học sinh sẽ tìm hiểu:

  • Các hệ thống trong động cơ đốt trong: Làm quen với các hệ thống như hệ thống cung cấp nhiên liệu, hệ thống làm mát, hệ thống bôi trơn, và hệ thống xả khí.

  • Chức năng của từng hệ thống: Hiểu rõ vai trò của từng hệ thống trong việc đảm bảo động cơ hoạt động ổn định và hiệu quả.

  • Sự phối hợp giữa các hệ thống: Nắm bắt cách thức các hệ thống này tương tác với nhau, giúp động cơ vận hành mượt mà, giảm thiểu các hư hỏng và kéo dài tuổi thọ của động cơ.

Để làm tốt bài trắc nghiệm này, học sinh cần nắm vững các hệ thống trong động cơ đốt trong và hiểu rõ chức năng của từng hệ thống trong quá trình hoạt động của động cơ.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu 1: Hệ thống bôi trơn có nhiệm vụ đưa dầu bôi trơn đến các ………… của các chi tiết để ………… làm giảm ma sát, mài mòn và tăng ………… của các chi tiết máy.
A. Tuổi thọ – bề mặt ma sát – thực hiện bôi trơn
B. Bề mặt ma sát – tuổi thọ – thực hiện bôi trơn
C. Bề mặt ma sát – thực hiện bôi trơn – tuổi thọ
D. Bề mặt ma sát – thực hiện làm mát – tuổi thọ

Câu 2: Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa?
A. Tạo tia lửa điện sớm để đốt cháy hỗn hợp
B. Tạo tia lửa điện đúng thời điểm để đốt cháy hỗn hợp khí trong xilanh động cơ đúng thời điểm
C. Tạo tia lửa điện sớm để đốt cháy xăng đúng thời điểm
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3: Ưu thế vượt trội của động cơ xăng so với động cơ
A. Cấp xăng nhiều lần cho động cơ
B. Cấp hòa khí sạch, đồng đều cho động cơ
C. Nén xăng và không khí đúng nồng độ
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Hệ thống làm mát bằng nước có chi tiết đặc trưng nào?
A. Trục khuỷu
B. Áo nước
C. Cánh tản nhiệt
D. Bugi

Câu 5: Nhiệm vụ của hệ thống nhiên liệu trong động cơ Diesel là:
A. Cung cấp nhiên liệu vào xilanh
B. Cung cấp nhiên liệu và gió vào xilanh
C. Cung cấp nhiên liệu và không khí vào xilanh
D. Cung cấp nhiên liệu và không khí sạch vào xilanh

Câu 6: Hệ thống làm mát bằng không khí có chi tiết đặc trưng nào?
A. Thùng nước
B. Vòi phun
C. Cánh tản nhiệt
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7: Vì sao hệ thống nhiên liệu điều khiển điện tử lại góp phần phát kiệm nhiên liệu và giảm ô nhiễm môi trường?
A. Nhiên liệu được phun đúng thời điểm
B. Lượng nhiên liệu được phun phù hợp với chế độ làm việc
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

Câu 8: Nhiệm vụ của bơm cao áp là:
A. Cung cấp nhiên liệu với áp suất cao tới vòi phun
B. Cung cấp nhiên liệu với áp suất cao tới vòi phun với
C. Cung cấp nhiên liệu với lượng phù hợp với chế độ làm việc của động cơ tới vòi phun
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9: Kết cấu dầu cacte gồm có?
A. Cò múc dầu và bầu lọc dầu bố trí trong cacte hoặc ở bầu lọc tạp
B. Cò múc dầu và bầu hút từ cacte và được lọc sạch ở bầu lọc tinh
C. Có nhiệm vụ làm mát dầu khi nhiệt độ dầu vượt quá giới hạn cho phép
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10: Khi nhiệt độ nước trong hệ nước làm xì giảm hơn đã định, van hằng nhiệt sẽ:
A. Đóng cả 2 cửa
B. Đóng cửa thông với đường nước nhỏ và mở
C. Đóng cửa thông với đường nước nhỏ và kêu mát làm
D. Mở cả 2 cửa

Câu 11: Thành phần nào sau đây không thuộc sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí ở động cơ xăng?
A. Bình xăng
B. Vòi phun
C. Bộ chế hòa khí
D. Bộ đầu chế khí áp suất

Câu 12: Ở hệ thống làm mát cưỡng bức thường được chia làm 2 nữa?
A. Để tạo cặp đối lưu nhiệt
B. Để lắp ghép với các bộ phận khác được dễ dàng
C. Để lắp ghép với trục khuỷu được dễ dàng
D. Để lắp ghép với các bộ phận khác của động cơ

Câu 13: Tác dụng của bầu lọc trần:
A. Bôi trơn các bề mặt ma sát
B. Cơ cấu phân phối khí
C. Làm mát động cơ và chống gỉ
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14: Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, bơm hút xăng đặt ở vị trí nào của bộ chế hòa khí?
A. Bình xăng
B. Họng khuếch tán
C. Bầu lọc
D. Đầu phun

Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dầu bôi trơn nằm ở cacte ướt, sau đó tới về cacte.
B. Dầu bôi trơn cacte bán khô mát, ngấm vào bề mặt ma sát và các chi tiết rồi giúp chi tiết giảm nhiệt độ
C. Dầu sau khi lọc sạch quay trở về cacte.
D. Dầu bôi trơn cacte khô mát, dầu bôi trơn tới bầu ra ngoài

Câu 16: Khí nạp động cơ xăng cung cấp nhiều hòa khí nhất
A. Xe chạy không
B. Xe chạy chậm, chở nặng
C. Xe chạy nhanh
D. Xe chở nặng đang lên dốc

Câu 17: Khi động cơ xe hơi đang lạnh, van hằng nhiệt mở cửa thông với két làm mát trong trường hợp nào sau đây?
A. Nhiệt độ nước thấp hơn giới hạn cho phép
B. Nhiệt độ nước sắp xỉ giới hạn cho phép
C. Nhiệt độ nước cao hơn giới hạn cho phép
D. Van hằng nhiệt mở thường xuyên.

Câu 18: Hệ thống khởi động bằng động cơ điện dùng loại động cơ nào?
A. Động cơ điện một chiều, công suất lớn
B. Động cơ điện một chiều, công suất nhỏ
C. Động cơ điện xoay chiều, công suất lớn
D. Động cơ điện một chiều công suất nhỏ và trung bình

Câu 19: Cấu tạo động cơ điện đề gồm những trục khuỷu
A. Dùng động cơ điện đề dẫn động trục khuỷu
B. Dùng động cơ có bánh đà khởi động động cơ chính
C. Dựa vào các công tắc để làm làm quay trục khuỷu
D. Khi nên vừa đạp chân ga vừa làm quay trục khuỷu

Câu 20: Động cơ xăng vận hành hệ thống đánh lửa vì
A. Hòa khí có nhiệt độ rất cao
B. Hòa khí chưa đủ nồng độ tự bốc cháy
C. Hòa khí có tỉ lệ nén lớn
D. Hòa khí có áp suất cao

Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hệ thống khởi động có nhiệm vụ làm quay trục khuỷu động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được
B. Hệ thống khởi động có nhiệm vụ là khởi động động cơ điện
C. Roto của động cơ điện quay tròn khi có điện
D. Khớp truyền động chỉ truyền động một chiều từ bánh đà tới động cơ điện

Câu 22: Hệ thống đánh lửa được tạo ra dưới dạng biến?
A. Hệ thống đánh lửa thường không tiếp điểm
B. Hệ thống đánh lửa thường có tiếp điểm
C. Hệ thống đánh lửa điện tử có tiếp điểm
D. Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm

Câu 23: Trong động cơ xăng, thời gian tia lửa điện nhiều trong động cơ Diesel sẽ:
A. Ngắn hơn
B. Dài hơn
C. Bằng nhau
D. Tùy ý hay 4 kỳ

Câu 24: Bugi đánh lửa ở thời điểm nào của quá trình làm việc thì động cơ coi là đúng thời điểm?
A. Cuối kì nạp
B. Cuối kì nén
C. Đầu kì nổ
D. Kì xả khí

Câu 25: Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau là?

  1. Khi động cơ làm việc được, ta cần kiểm tra bugi trước tiên và hệ thống đánh lửa tạo ra tia lửa điện để đốt cháy hòa khí tại bugi giúp khởi động động cơ nên nếu bugi hỏng thì động cơ không thể làm việc.

  2. Hệ thống đánh lửa giúp động cơ Diesel khởi động.

  3. Hệ thống khởi động có nhiệm vụ dẫn động trục khuỷu động cơ quay đến số vòng quay bắt kì để động cơ có thể tự làm việc.

  4. Hệ thống khởi động động cơ điện có nhiều ưu điểm như khởi động nhanh, chắc chắn, kích thước nhỏ gọn nên được dùng phổ biến ở ô tô, xe máy.
    A. 1
    B. 2
    C. 3
    D. 4

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: