Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25 Hệ thống phanh và an toàn khi tham gia giao thông

Làm bài thi

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 25: Hệ thống phanh và an toàn khi tham gia giao thông là một trong những đề thi thuộc Chủ đề 5 – Cơ khí động lực và các ứng dụng, nằm trong sách Công nghệ 11 – Kết nối tri thức với cuộc sống. Bài học này giúp học sinh tìm hiểu về hệ thống phanh trong ô tô, một yếu tố quan trọng đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông, cũng như các biện pháp bảo vệ người tham gia giao thông.

Trong bài học, học sinh sẽ tìm hiểu:

  • Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của hệ thống phanh: Làm quen với các bộ phận cấu thành của hệ thống phanh, như má phanh, đĩa phanh, và cơ cấu truyền động, cùng cách thức hoạt động để giảm tốc và dừng xe an toàn.

  • Các loại hệ thống phanh: Hiểu về sự phân loại hệ thống phanh, bao gồm phanh tang trống, phanh đĩa và hệ thống phanh thủy lực.

  • Tầm quan trọng của an toàn giao thông: Nắm vững các yếu tố an toàn khi tham gia giao thông, bao gồm việc sử dụng hệ thống phanh hiệu quả, và các quy tắc bảo vệ an toàn cho người tham gia giao thông.

Để làm tốt bài trắc nghiệm này, học sinh cần nắm vững cấu tạo và nguyên lý hoạt động của hệ thống phanh, cùng với các biện pháp đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu 1: Hệ thống phanh trên ô tô có nhiệm vụ gì?
A. Hãm vận tốc của ô tô đến một vận tốc yêu cầu hoặc cho đến khi dừng hẳn
B. Giữ cho ô tô đứng yên trên đường dốc hoặc mặt phẳng
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

Câu 2: Hệ thống phanh khí nén gồm các bộ phận nào?
A. Cơ cấu phanh
B. Dẫn động phanh
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

Câu 3: Trình tự bảo dưỡng hệ thống lái, người ta cần kiểm tra những gì?
A. Kiểm tra trạng thái bên ngoài, các khớp nối, ống dẫn, dây công, giấy tờ và cần thiết theo quy định hiện hành
B. Kiểm tra mức dầu mỡ, nước rửa kính, nhiên liệu, …
C. Kiểm tra hành trình tự do của vành tay lái, bàn đạp li hợp, bàn đạp phanh
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Kiểm tra các mối ghép chuân đoán kĩ thuật của các chi tiết, thanh và toàn bộ ô tô là công việc bảo dưỡng cơ bản nào?
A. Công việc kiểm tra và chuẩn đoán kĩ thuật các chi tiết
B. Công việc điều chỉnh và xiết chặt
C. Công việc bảo dưỡng và bôi trơn
D. Công việc bảo dưỡng mặt ngoài

Câu 5: Chọn đáp án sai: Bộ phận của cơ cấu phanh thuộc hệ thống phanh khí nén
A. Má phanh
B. Vòi phun
C. Xi lanh phanh
D. Cam ép

Câu 6: Khi kết thúc hành trình lái xe cần?
A. Quan sát tiến ngồi xuống và gầm xe
B. Kéo phanh tay thật mạnh, cài số lùi, quay nước làm mát, …
C. Kiểm tra bánh xe, áp suất hơi lốp
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7: Cấu tạo bộ phận phanh của hệ thống phanh?
A. Bàn đạp phanh
B. Xi nhanh chính và bổ trợ lực
C. Đèn báo phanh
D. Cảm biến phanh

Câu 8: Chu kì bảo dưỡng định kì của ô tô con là bao lâu?
A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. 1 năm
D. 6 – 9 tháng

Câu 9: Phanh guốc, phanh đĩa, … được phân loại căn cứ vào đâu?
A. Căn cứ vào mục đích sử dụng
B. Căn cứ vào cấu tạo và cơ cấu dẫn động
C. Căn cứ vào dạng dẫn động thủy lực
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10: Công việc nào thuộc về công tác bảo dưỡng, dự phòng theo kế hoạch để duy trì tình trạng kĩ thuật tốt của ô tô, ngăn ngừa các hư hỏng có thể xảy ra là?
A. Sử dụng ô tô
B. Bảo dưỡng ô tô
C. Sửa chữa ô tô
D. Sản xuất ô tô

Câu 11: Rửa xe, đánh bóng vỏ xe là công việc bảo dưỡng cơ bản nào?
A. Công việc kiểm tra và chuẩn đoán kĩ thuật các chi tiết
B. Công việc điều chỉnh và xiết chặt
C. Công việc bảo dưỡng và bôi trơn
D. Công việc bảo dưỡng mặt ngoài

Câu 12: Hệ thống phanh thuộc phần nào của ô tô?
A. Phần động cơ
B. Phần gầm
C. Phần điện – điện tử
D. Phần thân vỏ

Câu 13: Tác dụng của bầu lọc trần thời phát hiện những tiếng kêu bất thường của ô tô và có những xử lí phù hợp, người lái xe cần
A. Tuân thủ các quy định về lái xe theo biển báo
B. Luôn chú ý các âm thanh phát ra từ động cơ, hệ thống chuyển động và thân xe
C. Thường xuyên kiểm tra bảo dưỡng ô tô định kì
D. Khẩn kheo và vội vàng tốc độ

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: