Bài tập Trắc nghiệm kế toán thuế chương 7

Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán thuế
Trường: Đại học Ngoại Thương
Người ra đề: TS Lê Thị Hà Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Ôn thi
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế toán Thuế
Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán thuế
Trường: Đại học Ngoại Thương
Người ra đề: TS Lê Thị Hà Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Ôn thi
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế toán Thuế

Mục Lục

Trắc nghiệm kế toán thuế chương 7 là một bài luyện tập trắc nghiệm nằm trong bộ môn Kế toán thuế ở bậc đại học, chương về thuế là nền tảng giúp sinh viên hiểu rõ các khái niệm cơ bản về kế toán thuế xuất khẩu, nhập khẩu. Bài viết này cung cấp loạt câu hỏi trắc nghiệm về kế toán thuế trong chương 7, giúp bạn ôn tập, kiểm tra kiến thức và chuẩn bị tốt hơn cho các kỳ thi. Với nội dung được xây dựng bởi các giảng viên có kinh nghiệm được tổng hợp mới nhất vào năm 2023, bài viết không chỉ đảm bảo tính chính xác mà còn mang đến sự cập nhật với các quy định mới nhất, hỗ trợ bạn nắm vững kiến thức lý thuyết và áp dụng vào thực tiễn một cách hiệu quả.

Bài tập Trắc nghiệm kế toán thuế chương 7

Câu 1: Trong kế toán thuế, thuế suất thuế giá trị gia tăng (GTGT) thông thường là bao nhiêu?
a. 5%
b. 10%
c. 15%
d. 20%

Câu 2: Thuế thu nhập doanh nghiệp được tính dựa trên:
a. Doanh thu
b. Thu nhập chịu thuế
c. Chi phí sản xuất
d. Lợi nhuận trước thuế

Câu 3: Kỳ kê khai thuế giá trị gia tăng (GTGT) thường là bao lâu?
a. Hàng tháng
b. Hàng quý
c. Hàng tháng hoặc hàng quý
d. Hàng năm

Câu 4: Thuế thu nhập cá nhân được tính trên cơ sở:
a. Thu nhập từ tiền lương và tiền công
b. Doanh thu cá nhân
c. Chi phí cá nhân
d. Lợi nhuận cá nhân

Câu 5: Đối tượng nào dưới đây không phải là đối tượng phải nộp thuế GTGT?
a. Doanh nghiệp sản xuất
b. Doanh nghiệp thương mại
c. Tổ chức phi lợi nhuận
d. Cá nhân kinh doanh

Câu 6: Chi phí hợp lý được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp là:
a. Chi phí mua sắm tài sản cố định
b. Chi phí lương nhân viên
c. Chi phí lãi vay ngân hàng
d. Chi phí quà tặng khách hàng

Câu 7: Trong các hình thức kê khai thuế sau, hình thức nào phù hợp với doanh nghiệp nhỏ và vừa?
a. Kê khai theo phương pháp trực tiếp
b. Kê khai theo phương pháp khấu trừ thuế
c. Kê khai theo phương pháp toàn bộ
d. Kê khai theo phương pháp tỷ lệ phần trăm

Câu 8: Các doanh nghiệp có doanh thu dưới bao nhiêu đồng trong năm thì không phải kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp?
a. 500 triệu đồng
b. 1 tỷ đồng
c. 2 tỷ đồng
d. 5 tỷ đồng

Câu 9: Chi phí nào sau đây không được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp?
a. Chi phí tiền phạt vi phạm hành chính
b. Chi phí lương
c. Chi phí mua sắm văn phòng phẩm
d. Chi phí khấu hao tài sản cố định

Câu 10: Thuế giá trị gia tăng đầu vào là:
a. Thuế GTGT phải nộp khi xuất hóa đơn
b. Thuế GTGT phải nộp khi mua hàng hóa, dịch vụ
c. Thuế GTGT phải nộp khi bán hàng hóa, dịch vụ
d. Thuế GTGT của doanh nghiệp phải nộp hàng tháng

Câu 11: Tổ chức, cá nhân nào không được hoàn thuế GTGT?
a. Doanh nghiệp xuất khẩu
b. Doanh nghiệp không có hóa đơn GTGT hợp lệ
c. Doanh nghiệp có doanh thu xuất khẩu
d. Doanh nghiệp có thuế GTGT đầu vào lớn hơn thuế GTGT đầu ra

Câu 12: Đối tượng nào dưới đây được miễn thuế thu nhập cá nhân?
a. Công nhân viên chức
b. Cán bộ xã
c. Doanh nhân
d. Nhân viên ngân hàng

Câu 13: Khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp, chi phí nào sau đây không được phép tính vào chi phí hợp lý?
a. Chi phí lương
b. Chi phí quà tặng vượt định mức
c. Chi phí khấu hao tài sản cố định
d. Chi phí thuê văn phòng

Câu 14: Đối với doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực nào sẽ được ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp?
a. Dịch vụ pháp lý
b. Sản xuất, chế biến nông sản
c. Kinh doanh bất động sản
d. Kinh doanh dịch vụ giải trí

Câu 15: Đối tượng nào dưới đây thuộc diện không chịu thuế GTGT?
a. Doanh nghiệp kinh doanh hàng hóa
b. Tổ chức từ thiện
c. Cá nhân kinh doanh
d. Doanh nghiệp xuất khẩu

Câu 16: Thuế thu nhập doanh nghiệp phải được nộp vào thời điểm nào?
a. Cuối năm tài chính
b. Khi có quyết toán thuế
c. Hàng tháng
d. Hàng quý

Câu 17: Phương pháp nào dùng để tính thuế GTGT theo tỷ lệ phần trăm?
a. Phương pháp khấu trừ
b. Phương pháp trực tiếp
c. Phương pháp tỷ lệ phần trăm trên doanh thu
d. Phương pháp toàn bộ

Câu 18: Đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ là:
a. Doanh nghiệp sản xuất
b. Doanh nghiệp dịch vụ
c. Cá nhân kinh doanh
d. Tổ chức phi lợi nhuận

Câu 19: Mức thuế suất thuế thu nhập cá nhân theo biểu thuế lũy tiến từng phần từ 80 triệu đồng trở lên là bao nhiêu?
a. 10%
b. 15%
c. 20%
d. 25%

Câu 20: Tổ chức nào sau đây phải kê khai và nộp thuế giá trị gia tăng hàng tháng?
a. Doanh nghiệp nhỏ và vừa
b. Doanh nghiệp có doanh thu lớn
c. Doanh nghiệp sản xuất
d. Doanh nghiệp thương mại

Câu 21: Doanh nghiệp có thể khấu trừ thuế GTGT đầu vào trong trường hợp nào?
a. Khi mua hàng hóa không có hóa đơn
b. Khi mua hàng hóa có hóa đơn hợp lệ
c. Khi bán hàng hóa
d. Khi nhận hóa đơn từ nhà cung cấp nước ngoài

Câu 22: Đối tượng nào không phải kê khai thuế thu nhập cá nhân theo biểu thuế lũy tiến từng phần?
a. Người lao động có thu nhập từ tiền lương dưới mức miễn thuế
b. Người lao động có thu nhập từ tiền công
c. Người lao động có thu nhập từ hợp đồng lao động
d. Người lao động có thu nhập từ kinh doanh

Câu 23: Đối tượng nào có quyền yêu cầu hoàn thuế giá trị gia tăng?
a. Doanh nghiệp xuất khẩu
b. Doanh nghiệp dịch vụ
c. Doanh nghiệp nhỏ
d. Doanh nghiệp nội địa

Câu 24: Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp cho doanh nghiệp nhỏ và vừa thường là bao nhiêu?
a. 10%
b. 15%
c. 20%
d. 25%

Câu 25: Khi nào doanh nghiệp phải thực hiện quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp?
a. Cuối năm tài chính
b. Khi có doanh thu cao
c. Khi mua tài sản cố định
d. Hàng quý

Câu 26: Chi phí nào sau đây là chi phí không hợp lý khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp?
a. Chi phí lương nhân viên
b. Chi phí thuê văn phòng
c. Chi phí mua sắm xe hơi cho lãnh đạo
d. Chi phí bảo hiểm

Câu 27: Đối tượng nào sau đây được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp?
a. Doanh nghiệp sản xuất
b. Doanh nghiệp thuộc lĩnh vực nông nghiệp
c. Doanh nghiệp thương mại
d. Doanh nghiệp dịch vụ

Câu 28: Thuế suất thuế GTGT đối với hàng xuất khẩu là bao nhiêu?
a. 5%
b. 10%
c. 0%
d. 20%

Câu 29: Đối tượng nào dưới đây không phải kê khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ?
a. Doanh nghiệp sản xuất
b. Doanh nghiệp thương mại
c. Doanh nghiệp dịch vụ
d. Tổ chức phi lợi nhuận

Câu 30: Khi tính thuế thu nhập cá nhân, các khoản giảm trừ nào được áp dụng?
a. Chi phí y tế
b. Chi phí giáo dục
c. Các khoản giảm trừ gia cảnh
d. Chi phí du lịch

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)