Trắc nghiệm Ngữ văn 7 – Bài 2: Tri thức ngữ văn Trang 39

Làm bài thi

Trắc nghiệm Ngữ văn 7 Bài 2: Tri thức ngữ văn là một trong những đề thi thuộc Bài 2 – Khúc nhạc tâm hồn trong chương trình Ngữ văn 7. Đây là phần kiểm tra tập trung vào hệ thống kiến thức lý thuyết ngữ văn liên quan đến thể thơ, nhịp thơ, hình ảnh biểu tượng, và các phương thức biểu đạt thường gặp trong thơ ca – đặc biệt là thơ bốn chữ và năm chữ, thể loại chủ đạo trong bài học này.

Để làm tốt đề trắc nghiệm này, học sinh cần nắm vững các kiến thức như: đặc điểm của thể thơ bốn chữ và năm chữ (về nhịp điệu, cấu trúc dòng thơ, cách gieo vần), vai trò của hình ảnh, nhạc điệu trong việc biểu đạt cảm xúc, cùng với khả năng nhận biết các biện pháp tu từ quen thuộc như điệp từ, so sánh, ẩn dụ… Đây là những nền tảng cần thiết để hiểu sâu sắc và cảm thụ tốt các văn bản thơ trong bài.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu 1. Thể thơ được gọi tên dựa theo đặc điểm nào?
A. Nhịp thơ.
B. Số tiếng trong mỗi dòng thơ.
C. Số câu thơ trong đoạn.
D. Cách gieo vần.

Câu 2. Nhận định Số lượng dòng trong mỗi bài không hạn chế đúng hay sai?
A. Đúng.
B. Sai.

Câu 3. Vần thường được đặt ở cuối dòng gọi là gì?
A. Vần lưng.
B. Vần liền.
C. Vần chân.
D. Vần cách.

Câu 4. Đâu là cách ngắt nhịp thường thấy ở thơ bốn chữ?
A. 1/3.
B. 2/2.
C. 3/1.
D. 1/1/2.

Câu 5. Thơ bốn chữ, năm chữ thường gần gũi với thể loại văn học nào?
A. Vè, đồng dao.
B. Vè, thơ lục bát.
C. Đồng dao, thơ lục bát.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.

Câu 6. Hình ảnh thơ bốn chữ, năm chữ như thế nào?
A. Ẩn dụ, tượng trưng.
B. Dung dị, gần gũi.
C. Sâu sắc, đa nghĩa.
D. Châm biếm, đả kích.

Câu 7. Câu ghép có thể được nối bằng cách nào sau đây?
A. Bằng đại từ.
B. Bằng quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ.
C. Bằng động từ.
D. Bằng cụm danh từ.

Câu 8. Trong các từ sau, từ nào là quan hệ từ?
A. Nhưng.
B. Và.
C. Là.
D. Rồi.

Câu 9. Quan hệ từ có vai trò gì trong câu ghép?
A. Bổ sung nghĩa cho chủ ngữ.
B. Nối các vế câu lại với nhau.
C. Thay thế cho chủ ngữ.
D. Làm rõ nghĩa cho động từ.

Câu 10. Cặp quan hệ từ nào sau đây thường dùng để biểu thị quan hệ điều kiện – kết quả?
A. Nếu… thì…
B. Vì… nên…
C. Tuy… nhưng…
D. Mặc dù… nhưng…

Câu 11. Cặp quan hệ từ “tuy… nhưng…” biểu thị mối quan hệ nào?
A. Bổ sung.
B. Tương phản.
C. Nhân quả.
D. Điều kiện.

Câu 12. Trong câu ghép: “Tuy trời mưa nhưng chúng em vẫn đến trường”, hai vế câu được nối bằng gì?
A. Đại từ.
B. Động từ.
C. Cặp quan hệ từ.
D. Dấu chấm phẩy.

Câu 13. Vế câu trong câu ghép thường chứa thành phần nào?
A. Một từ duy nhất.
B. Chỉ có chủ ngữ.
C. Chỉ có vị ngữ.
D. Một cụm chủ – vị.

Câu 14. Dấu hiệu nào giúp ta nhận biết câu ghép?
A. Có trạng ngữ đứng đầu câu.
B. Có nhiều cụm danh từ.
C. Có từ hai cụm chủ – vị trở lên không bao chứa nhau.
D. Có dấu phẩy ở giữa câu.

Câu 15. Quan hệ từ “vì… nên…” biểu thị mối quan hệ nào?
A. Nhượng bộ.
B. Nhân quả.
C. Tương phản.
D. Điều kiện.

Câu 16. Trong câu “Vì trời mưa nên học sinh đến muộn”, vế nguyên nhân là gì?
A. Vì trời mưa.
B. Nên học sinh đến muộn.
C. Trời mưa.
D. Học sinh đến muộn.

Câu 17. Câu nào dưới đây là câu ghép?
A. Tôi thích đọc sách.
B. Trời nắng chang chang.
C. Trời nắng nên chúng em không ra ngoài.
D. Mưa rất to.

Câu 18. Trong câu ghép: “Mặc dù mệt nhưng bạn ấy vẫn cố gắng học bài”, quan hệ giữa hai vế là gì?
A. Nhân quả.
B. Tương phản.
C. Đồng thời.
D. Điều kiện.

Câu 19. Vế chính trong câu: “Nếu trời đẹp thì chúng tôi sẽ đi dã ngoại” là:
A. Trời đẹp.
B. Chúng tôi sẽ đi dã ngoại.
C. Nếu trời đẹp.
D. Chúng tôi.

Câu 20. Câu ghép có thể được nối bằng dấu gì khi không dùng quan hệ từ?
A. Dấu hai chấm.
B. Dấu gạch ngang.
C. Dấu phẩy hoặc dấu chấm phẩy.
D. Dấu ngoặc kép.

 

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: